Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH A HHN năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 6 2022 lúc 10:16:53 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 14:40:03 | IP: 123.26.60.56 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 54 | Lượt Download: 0 | File size: 0.15613 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nguyễn Thị Minh Khai năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Tin 3 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nguyễn Hiền năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Phú Nghĩa năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH số 2 Hoài Tân năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nghĩa Dõng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Long Khánh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nghĩa Dõng năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Điện Biên Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Lạng Phong năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC A HHN HỌ VÀ TÊN ……………………………. LỚP 3A… |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020- 2021 |
---|
MÔN TIN HỌC LỚP 3
( Thời gian làm bài 35 phút, không kể thời gian giao bài)
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
---|---|
Phần I. Lí thuyết (5điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: (0,5đ) Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em sử dụng chương trình nào?
A. WORD B. PAINT C. BLOCKS D. CTRL
Câu 2: (0,5đ) Để chuyển nhanh sang chế độ gõ chữ kiểu gạch chân em nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+B B. Ctrl+U C. Ctrl+I D. Ctrl+V
Câu 3: Để có được từ “dũng cảm” theo kiểu gõ vni, em thực hiện?
A.dung2 cam1 B. Dung4 cam3
C. dung7 cam5 D. Dung1 cam9
Câu 4: Nút lệnh nào giúp em thay đổi cỡ chữ?
A. B. C. D.
Câu 5: Để trình bày kiểu chữ in đậm, em có thể sử dụng tổ hợp phím sau ?
A. Ctrl+B B. Ctrl+I C. Ctrl+X D Ctrl+U
Câu 6: Em hãy cho biết đoạn văn bản sau được trình bài kiểu chữ gì, căn lề gì ?
Cấy cày vốn nghiệp nông gia
Ta đây trâu đấy ai mà quản công
A. In đậm và căn giữa
B. In đậm, in nghiêng và căn giữa
C. In nghiêng và căn giữa
D. In đậm, in nghiêng, gạch chân và căn giữa
Câu 7 Để căn đều cả 2 bên cho đoạn văn bản đã soạn thảo, em làm như thế nào?
A. Chọn đoạn văn bản cần căn lề rồi nháy nút lệnh
B. Chọn đoạn văn bản cần căn lề rồi nháy nút lệnh
C. Chọn đoạn văn bản cần căn lề rồi nháy nút lệnh
D. Chọn đoạn văn bản cần căn lề rồi nháy nút lệnh
Câu 8 Phông chữ và cỡ chữ được chọn trong hình ảnh dưới đây là:
A. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20
B. Phông chữ Arial, cỡ chữ 18
C. Phông chữ Times new roman, cỡ chữ 18
D. Phông chữ Times new roman, cỡ chữ 19
Câu 9: (0,5đ) Khi muốn gõ các dấu thanh “sắc”, “huyền”, “hỏi”, “ngã”, “nặng” theo kiểu gõ Vni em dùng các phím :
a. G, H, K, I, O b. S, F, R, X, J c. 1, 2, 3, 4, 5 d.7,8,9,6,7,1
Câu 10: (0,5đ) Để gõ được chữ “Sông” theo kiểu gõ VNI em gõ?.
a. Soong b. Son3g c. So8ng d. So6ng
Phần II. Thực hành (5điểm)
Câu 1: Gõ các từ kiểu Vni ?(2đ)
Bài mẫu : mùa xuân : mua2 xua6n
a/ Bài tập: ...........................................................
b/ Tin học : ..........................................................
c/ Trường em: .......................................................
d/ Quả mít: ...........................................................
Câu 2 :Em hãy soạn thảo đoạn văn bản sau gõ theo kiểu vni hoặc Telex( 3đ)
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TIN HỌC KHỐI 3
Nội dung | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 |
---|---|---|---|---|---|---|
Lý thuyết | 1.Bước đầu soạn thảo văn bản | Số câu | 1 | |||
Số điểm | 0.5 | |||||
2. Gõ các chữ theo kiêủ vni hoặc Telex | Số câu | 2 | 1 | |||
Số điểm | 1 | 2 | ||||
3. Bảng dấu sắc,huyền hỏi ngã nặng | Số câu | 1 | ||||
Số điểm | 0.5 | |||||
4 Định dạng văn bản, chọn kiểu chữ,căn lề | Số câu | 4 | 2 | |||
Số điểm | 2 | 1 | ||||
Thực hành | 5.Gõ soạn thảo nôị dung đúng mẫu | Số câu | 1 | |||
Số điểm | 3 |
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
---|---|---|---|
Lí thuyết (15') | 11 | 7 | 70% |
Thực hành (20') | 1 TH | 3 | 30% |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIN HỌC LỚP 3
Phần I. Lí thuyết (5điểm)
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | B | B | A | A | A | D | B | C | D |
Phần II. Thực hành (5 điểm)
Câu 1 (2đ)
Bai2 ta6p5
Tin hoc5
Tru7o7ng2 em
Qua3 mit1
Câu 2 :
Thực hành đúng nội dung thì đạt yêu cầu (3đ)