Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Tin 3 trường PTDTBT TH Nà Khoa

98135006fc2e54e21a982bbb826e02c2
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 6 2022 lúc 9:49:57 | Được cập nhật: 8 tháng 4 lúc 6:43:54 | IP: 123.26.60.56 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 19 | Lượt Download: 0 | File size: 0.156672 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG PTDTBT TH NÀ KHOA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TIN HỌC LỚP 3
Ma trận số lượng câu hỏi và điểm

Mạch
KT,KN

Số
Mức 1
lượn TN T
g
L
1.PMĐ
Số
1
H
câu
Số
0.5
điểm
2.Soạn
Số
1
thảo VB câu
Số
0.
điểm
5
3.PMH
Số
1
T: Học
câu
toán 3
Số
0.5
điểm
4.PMH
Số
T: (Trò
câu
chơi)
Số
điểm
5.PMH
Số
1
T: Học
câu
tiếng
Số
0.5
anh
điểm
Số
3
1
câu
Số
1.5 0.
Tổng
điểm
5
Tỷ lệ 20
%

Mức 2
TN T
L

Mức 4
T
TL/
N
TH

3.0

Tổng
Tổng TL%
3
3.5

1

1

1

3

0.5

0.
5

3.0

4.5

1

35%

45%

2

0.5

1

1

1

0.5

0.5

10%

5%

1
0.5
3

1

1

1

10

1.5

0.
5
5
%

3.0

3.0

10.0

30%

30%

100
%

15
%

Tương quan giữa lý thuyết và thực hành

Lý thuyết (10’)
Thực hành (30’)
CHỦ ĐỀ
Số câu
1.PMĐH
Câu số
2.Soạn thảo Số câu
VB
Câu số
Số câu
3.PMHT:
Học toán 3 Câu số
4.PMHT:
Số câu

Mức 3
T
TL/
N
TH
1

Số câu
8
2
MỨC 1 MỨC 2
1
A1
1
1
A2
A3,4
1
1
A5
A6
1

Điểm
4
6
MỨC 3
1
B1

5%

100
%

Tỷ lệ
40%
60%
MỨC 4 CỘNG
3
1
B2

3
1
1

(Trò chơi) Câu số
Số câu
5.PMHT:
Học tiếng
Câu số
anh
Tổng số câu

1

A7
2

A8
4

4

1

1

10

PHÒNG GD&ĐT NẬM PỒ
TRƯỜNG PTDTBT TH NÀ
KHOA
Đề chính thức
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Họ và tên:........................................
Lớp:.............Bản:............................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2018 - 2019
Môn: Tin học (Quyển 1) – Lớp .....
Ngày kiểm tra: ................

Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bằng chữ:............
Bằng số:............... ................................................................................................
................................................................................................
Học sinh làm bài vào giấy này
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu 1,3,5,7,8 và
thực hiện theo yêu cầu cho câu 2,4,6, 9 và 10.
Câu 1 (0.5 đ) (Mức 1): Trong các công cụ sau, công cụ nào là công cụ sao chép
màu?
A.

B.

C.

D.

Câu 2 (0.5 đ) (Mức 1): Em hãy hoàn thành bảng quy tắc sau theo kiểu gõ
Telex:
Để có dấu

Em gõ chữ

Dấu huyền
Dấu sắc
Dấu hỏi
Dấu ngã
Dấu nặng
Câu 3 (0.5 đ) (Mức 2): Theo kiểu gõ Telex để gõ chữ “Cô giáo “ cách gõ nào
sau đây là đúng?
A. Cooo giaox

B. Coo giaos

C. Cooo giaos

D. Coo giaor

Câu 4 (0.5 đ) (Mức 2): Điền vào chỗ chấm. Em hãy viết cách gõ các từ sau
theo kiểu Vini
A. Bài tập: ..............................................................
B. Tin học : .............................................................
C. Trường em: ........................................................

D. Dũng cảm:..........................................................
Câu 5 (0.5 đ) (Mức 1) : Em hãy cho biết biểu tượng nào sau đây là của phần
mềm Cùng học toán 3:
A.

B.

C.

D.

Câu 6 (0.5 đ) (Mức 2) : Hãy điền số thứ tự thích hợp để thực hiện phép chia
một số có hai hoặc ba chữ số cho một số có một chữ số bằng phần mềm học
Toán lớp 3.
Nháy vào biểu tượng
Khởi động phần mềm và nháy vào biểu tượng Bắt đầu
Nháy số tương ứng trên bảng số để điền kết quả phép tính.
Câu 7 (0.5 đ) (Mức 2) : Trong phần mềm Tidy Up để tiếp tục dọn dẹp xong
phòng khách như hình sau em cần thực hiện bao nhiêu thao tác nữa ?

A. 3

B.5

C.4

D.6

Câu 8 (0.5 đ) (Mức 1) : Phần mềm Alphabet Blocks giúp em học môn học nào?
A, Học toán.
B, Học vẽ.
C, Học làm công việc gia đình.
D, Học tiếng Anh
Câu 9 (3 đ) (Mức 3): Em hãy thực hiện vẽ và tô màu cho hình sau đây trong
phần mềm Paint:

Câu 10 (3 đ) (Mức 4): Em hãy soạn thảo đoạn văn bản sau:
Hôm qua em đến trường
Mẹ dắt tay tưng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp
Chim đùa theo trong lá
Cá dưới khe thì thào…….
Minh Chính
Bài viết:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

…………………………………….Hết………………………………………......

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
CÂU

1

3

5

7

8

ĐÁP ÁN

A

B

D

C

D

Câu 2: f, s, r, x, j
Câu 4:
A: Baif taapj
B: Tin hocj
C: Truwowngf em
D: Dungx camr
Câu 6: 2, 1, 3
Câu 9:
- Vẽ được đúng hình được 1.5 điểm
- Tô được màu được 1.5 điểm.
Câu 10:
- Có thể viết theo kiểu Telex hoặc kiểu Vni.
- Viết đúng và đủ số lượng câu được 3 điểm
- Số điểm bị giảm dần so với số lỗi sai nhiều.