Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 năm 2018-2019

b0bd3e87faf0a229c0485ce80d8ba7cf
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 18:14:54 | Được cập nhật: hôm qua lúc 22:33:04 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 70 | Lượt Download: 0 | File size: 1.908506 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2018 - 2019

MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 CGD

Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Đọc hiểu văn bản Số câu 2 1 1 3 1
Số điểm 1,0 0,5 0,5 1,5 0,5
Kiến thức Tiếng Việt Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
Tổng Số câu 2 1 1 1 3 2
Số điểm 1,0 0,5 1,0 0,5 1,5 1,5

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2018 - 2019

MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 CGD

Họ và tên: .......................................................................... Lớp: 1....................... Trường.....................................................................................................................

Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đọc thành tiếng Đọc hiểu

................................................................................

................................................................................

......................................................................................

A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)

- Cho học sinh bốc thăm một trong các đoạn văn giáo viên đã chuẩn bị sẵn không có trong sách giáo khoa dài khoảng 60 - 70 chữ và đọc thành tiếng (6 điểm), trả lời một câu hỏi trong đoạn đọc đó (1 điểm).

II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)

Mình bận học

Vô-lô-đi-a đang chuẩn bị bài thì một bạn rủ đi bắn chim vì cậu ta vừa được bố mua cho một khấu súng mới.

Khẩu súng mới, điều đó thật hấp dẫn! Nghe bạn nói, Vô-lô-đi-a đứng dậy, mở toang cửa sổ, ló đầu ra ngoài và hỏi bạn một cách tỉ mỉ về khấu súng. Nhưng rồi Vô-lô-đi-a trả lời bạn vẻ luyến tiếc:

- Mình bận học rồi, không đi được.

Theo Văn học Nga

Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng và trả lời các câu hỏi:

Câu 1: (0,5 điểm) Vô-lô-đi-a đang chuẩn bị học bài thì được bạn rủ đi đâu?

A. Đi bắn chim.

B. Đi học nhóm.

C. Đi chơi đá bóng.

Câu 2: (0,5 điểm) Khi nghe bạn kể về khẩu súng mới Vô-lô-đi-a làm gì?

A. Chạy xuống cùng bạn khám phá khẩu súng mới.

B. Ló đầu ra ngoài cửa sổ hỏi bạn một cách tỉ mỉ về khẩu súng.

C. Mở cửa sổ ra và nhảy xuống cùng bạn để kiểm tra khẩu súng.

Câu 3: (0,5 điểm) Sau khi hỏi tỉ mỉ về khẩu súng Vô-lô-đi-a đã làm gì?

A. Đi bắn chim với bạn.

B. Vào nhà quét nhà.

C. Ở nhà học bài.

Câu 4: (0,5 điểm) Tại sao Vô-lô-đi-a lại không đi bắn súng cùng bạn ?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5: (1 điểm) Trong câu: "Vô-lô-đi-a đang chuẩn bị bài thì một bạn rủ đi bắn chim vì cậu ta vừa được bố mua cho một khấu súng mới." Những tiếng nào có chứa nguyên âm đôi ?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

B. Kiểm tra viết (10 điểm)

1. Viết chính tả: (7 điểm)

Đàn gà con

Những chú gà con trông thật đáng yêu. Mình các chú vàng óng như một cuộn tơ, hai mắt đen láy, nhỏ tí xíu như hai hạt đậu.

2. Bài tập: (3 điểm)

1. Điền vào chỗ chấm: (2 điểm)

a. anh hoặc uanh:

Description: https://dotchuoinon./files.wordpress.com/2013/02/duongquanhco.jpg Description: http://tranhtheuchuthap.vn/Themes/tranhtheuchuthap/Uploads/images/sanpham/img/md5114.jpg

q............ co bức tr…………..

b. ng hoặc ngh:

Description: Kết quả hình ảnh cho cây ngô Description: Hình ảnh có liên quan

bắp …….....ô ...............é con

2. Chọn tiếng phù hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (1 điểm)

a. Lũy ……………… xanh mát. (che/tre)

b. Hôm nay là ngày ………………. nhật của bé. (sinh/xinh)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II

NĂM HỌC: 2018 - 2019

MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 CGD

A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)

- GV cho HS bốc thăm và kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.

- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm

- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm

- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 2 điểm

- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm

- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 50 chữ/1 phút): 1 điểm

- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm

II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm) A. Đi bắn chim.

Câu 2: (0,5 điểm) B. Ló đầu ra ngoài cửa sổ hỏi bạn một cách tỉ mỉ về khẩu súng.

Câu 3: ( 0,5 điểm) C. Ở nhà học bài.

Câu 4: (0,5 điểm) - Tại vì Vô-lô-đi-a còn phải bận học bài.

Câu 5: (1 điểm) - vừa, được, mua

B. Kiểm tra viết (10 điểm)

1. Viết chính tả: (7 điểm)

- GV đọc cho HS cả lớp nghe – viết đoạn văn Đàn gà con.

- Viết đúng kiểu chữ cái kiểu chữ thường, cỡ vừa và nhỏ.

- Viết đúng các từ ngữ.

- Tốc độ khoảng 30 chữ / 15 phút

- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm

- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm

- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi) : 2 điểm

- Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp : 1 điểm

2. Bài tập: (3 điểm)

1. Điền vào chỗ trống: (2 điểm)

a. anh hoặc uanh: mỗi ý đúng được 0,5 điểm

quanh co bức tranh

b. ng hoặc ngh: mỗi ý đúng được 0,5 điểm

bắp ngô nghé con

2. Chọn tiếng phù hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (1 điểm); mỗi ý đúng được 0,5 điểm.

a. Lũy tre xanh mát.

b. Hôm nay là ngày sinh nhật của bé.