Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Phạm Thuận Duật năm 2016-2017
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 18:21:10 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 5:58:26 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 82 | Lượt Download: 1 | File size: 0.268288 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN MÔ T RƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM THẬN DUẬT |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (Thời gian làm bài 60 phút) |
Họ tên học sinh……………………………………………….Lớp………………..
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra:……………………………………. ……….
Họ tên giáo viên coi kiểm tra |
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra |
|
|
Điểm bài kiểm tra |
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra |
Đọc:................. Viết:................. Chung:.............. |
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
I. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Thời gian 30 phút
1. Viết bài: (GV đọc cho học sinh nghe - viết bài: Bọ ve - Sách Tiếng việt 1 – CGD Tập 3 trang 72).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bài tập
a. Điền vào chỗ chấm:
*
~
,
,
,
* ay hay ©y: thø b........, thî x........, nh.......... d©y, n¬ng r............., bãng b...........
b . Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng: cuộn, giếng, khuya, hươu
II. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) Thời gian 30 phút
Nhớ lại buổi đầu đi học
Hằng năm, cứ vào cuối thu, lá ngoài đường rụng nhiều, lòng tôi lại náo nức những kỉ niệm mơn man của buổi tựu trường...
Buổi mai hôm ấy, một buổi mai đầy sương thu và gió lạnh, mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. Con đường này tôi đã quen đi lại nhiều lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ. Cảnh vật xung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn: hôm nay tôi đi học...
(Theo Thanh Tịnh)
. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Buổi tựu trường thường được tổ chức vào thời gian nào?
A. Hằng năm. |
B. Buổi mai hôm ấy. |
C. Cuối mùa thu. |
D. Đầu mùa thu. |
2. Vì sao tác giả thấy con đường làng trở nên xa lạ?
A. Lá ngoài đường rụng nhiều. |
B. Có sương thu và gió lạnh. |
C. Mẹ nắm tay dẫn đi học. |
D. Buổi đầu tiên đi học. |
3. Tìm từ trong bài điền vào chỗ trống.
a. Lòng tôi lại ………………….… những kỉ niệm mơn man của buổi tựu trường.
b. Mẹ tôi ……………………….. nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp.
4. Đúng điền Đ, sai điền S vào trước các câu sau:
Lòng tôi lại náo nức những kỉ niệm mơn man của buổi tựu trường.
Cảnh vật xung quanh tôi có nhiều thay đổi trong ngày đầu tôi đến trường.
Bà nội tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp.
5. Em hãy viết một câu nói về buổi đầu tiên em đến trường.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) Đọc thành tiếng: (3 điểm) Thời gian đọc 1 phút.
(Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu in trong tờ hướng dẫn kiểm tra).
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN MÔ T RƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM THẬN DUẬT |
HDC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (Thời gian làm bài 60 phút) |
||
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
Chính tả: 8 điểm |
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn - Viết đúng cỡ chữ; - Viết đúng mẫu; - Cách nối nét đúng, mềm mại; - Dấu thanh đặt đúng vị trí; - Khoảng cách giữa các con chữ đúng quy định |
- Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm. - Nếu chữ viết xấu, trình bày bẩn không đạt yêu cầu về chữ viết trừ 1điểm toàn bài. |
|
Bài tập 2 điểm |
a. Điền vào chỗ chấm: *
, qu©n ®éi, canh cua. * ay hay ©y: thø bẩy, thî xây, nhảy d©y, n¬ng rẫy, bãng bẩy. b
/
.
kh ya n ươ ng |
a- Tìm đúng cho 0,2 điểm. b- Đưa đúng các tiếng vào mô hình cho 0,25 điểm
|
|
Đọc thầm (3 điểm) |
Câu 1: C |
0,5 điểm |
|
Câu 2: D |
0,5 điểm |
||
Câu 3: a. Lòng tôi lại náo nức những kỉ niệm mơn man của buổi tựu trường. b. Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. |
0,5 điểm Mỗi ý đúng 0,25 điểm |
||
Câu 4: Đúng điền Đ, sai điền S Đ Lòng tôi lại náo nức những kỉ niệm mơn man của buổi tựu trường. Đ Cảnh vật xung quanh tôi có nhiều thay đổi trong ngày đầu tôi đến trường. S Bà nội tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp Câu 5: Đặt đúng câu theo yêu cầu |
0,5 điểm
1 điểm |
||
Đọc tiếng ( 7 điểm) |
Đọc đúng tiếng ,đúng từ, đúng tốc độ yêu cầu 6.5 điểm ( Đọc sai dưới 3 tiếng :6 điểm ;đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 5 điểm ;đọc sai từ 5 đến 6 tiếng :4 điểm ;đọc sai từ 7 đến 8 tiếng :3 điểm ;đọc sai từ 9 đến 10 tiếng :2 điểm ;đọc sai trên 10 tiếng: 1 điểm ) |
7 điểm |
|
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu (0,5 điểm) |
GV cho học sinh đọc thành tiếng đoạn sau và trả lời câu hỏi tương ứng với đoạn vừa đọc:
PHIẾU ĐỌC lớp 1
1.Ngày xưa , ở làng Phù Đổng có một bà mẹ sinh được cậu con trai. Ba năm trời, cậu nằm trên chõng đá, chẳng nói ,chẳng cười.
Giặc Ân tràn vào nước ta . Vua Hùng cho sứ giả đi cầu người tài ra đánh giặc.Nghe tin , cậu bé thoắt nói, thoắt ngồi, vụt lớn nhanh, thành một chàng trai cao lớn.
P HIẾU ĐỌC lớp 1
2.Ông già ăn xin đôi mắt đỏ hoe, nước mắt giàn giụa, đôi môi tái nhợt, áo quần tả tơi. Ông chìa tay xin tôi.
Tôi lục hết túi này đến túi nọ, không có lấy một xu, không có cả khăn tay, chẳng có gì hết.Ông vẫn đợi tôi. Tôi chẳng biết làm thế nào .Tôi nắm lấy bàn tay run run của ông.
PHIẾU ĐỌC lớp 1
3.Bọ ve kiên nhẫn nằm yên nghe ngóng, đầu óc căng ra. Chỉ đến khi biết chắc là đêm đã xuống, không còn lo gà vịt, chim muông rình bắt nữa, nó đột ngột đội lớp đất mỏng, vọt ra khỏi ổ.
Nó lồm cồm bò nhanh, thật nhanh . Thoắt cái, nó dừng lại nghe ngóng, rồi thoắt cái nó bò tiếp...
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học lớp 1
Môn: Tiếng Việt
CHỦ ĐỀ |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||
1. Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
2 |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
5 |
Số điểm |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
3 |
|
2. Kiến thức tiếng việt |
Số câu |
1 |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
3 |
Số điểm |
1,5 |
|
1,5 |
|
|
1 |
|
|
3 |
|
3. Tổng |
Số câu |
3 |
|
4 |
|
|
2 |
|
|
9 |
Số điểm |
1,5 |
|
2 |
|
|
2 |
|
|
6 |