Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2014-2015
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 4 2022 lúc 20:50:10 | Được cập nhật: 21 tháng 3 lúc 13:17:54 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 115 | Lượt Download: 2 | File size: 0.021591 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Võ Văn Kiệt
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Trà Linh năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Sử 7 trường THCS xã Đắk Kroong năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Sử 7 trường THCS Ealy năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường PTDTBT THCS Hoàng Văn Thụ năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2015-2016
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2015-2016
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2014-2015
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Họ và tên:……. Lớp: ……Số báo danh:………....... Trường THCS An Hòa |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: Lịch sử 7 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) |
Mã phách |
Điểm | Chữ ký và họ tên giám thị | Mã phách |
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi đã kết thúc bao nhiêu năm đô hộ của nhà Minh?
A. 10 năm B. 20 năm C. 30 năm D. 40 năm
Câu 2: Vua Lê Thánh Tông cho biên soạn và ban hành bộ luật gì?
A. Hình thư B. Hình luật C. Luật Hồng Đức D. Luật Gia Long
Câu 3: Vì sao từ thế kỉ XVI nhà Lê suy thoái?
Thiên tai, mất mùa, đói kém xảy ra thường xuyên
Quan lại cậy thế hà hiếp, bóc lột nhân dân
Nhà Lê không được nhân dân ủng hộ
Vua quan ăn chơi xa xỉ, nội bộ triều đình chia thành phe phái, tranh giành quyền lực
Câu 4: Phong trào nông dân Tây Sơn bùng nổ vào năm nào?
Năm 1770 B. Năm 1771 C. Năm 1772 D. Năm 1773
Câu 5: Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế lấy hiệu là:
A. Bắc Bình Vương B. Bình Định Vương
C. Trung ương Hoàng đế D. Quang Trung
Câu 6: Quang Trung chú trọng xây dựng quân đội mạnh là vì:
Thế lực phong kiến: Nguyễn, Trịnh – Lê vẫn còn mạnh
Muốn mở rộng lãnh thổ đất nước
Nền an ninh và toàn vẹn lãnh thổ vẫn bị đe dọa
Chống lại âm mưu xâm lược của nhà Thanh
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Trình bày diễn biến và kết quả chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang (tháng 10 – 1427).
Câu 2 (2,5 điểm): Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
Câu 3 (1,5 điểm): Trong quá trình tồn tại (từ năm 1771 đến năm 1789), phong trào nông dân Tây Sơn đã có những đóng góp to lớn nào cho lịch sử dân tộc?
Câu 4 (1 điểm): Vì sao nhà Nguyễn rất chú trọng đẩy mạnh khai hoang làm tăng diện tích canh tác nhưng vẫn còn tình trạng nông dân lưu vong?
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM SỬ 7
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi sự lựa chọn đúng được: 0,5 điểm.
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | C | D | B | D | C |
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Học sinh trả lời được các nội dung sau:
- Ngày 8 – 10 – 1427: Liễu Thăng dẫn quân vào nước ta đã bị phục kích và bị giết ở ải Chi Lăng…0,5đ
- Lương Minh lên thay dẫn quân xuống Xương Giang nhưng bị quân ta liên tiếp phục kích ở Cần Trạm, phố Cát………………………………………………………..0,5đ
- Biết tin Liễu Thăng chết, Mộc Thạnh hoảng sợ vội rút quân về nước……………0,5đ
- Vương Thông ở Đông Quan khiếp đảm vội xin hòa, mở hội thề Đông Quan rồi rút quân về nước….0,5đ
Câu 2 (2,5 điểm): Học sinh trả lời được các nội dung sau:
- Nguyên nhân thắng lợi
+ Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn, ý chí bất khuất, quyết tâm giành lại độc lập, tự do cho đất nước ……………………..0,5đ
+ Tất cả các tầng lớp nhân dân, các thành phần dân tộc đều đoàn kết đánh giặc, hăng hái tham gia cuộc khởi nghĩa…………………………….0,5đ
+ Nhờ đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sang tạo của bộ tham mưu, đứng đầu là Lê Lợi, Nguyễn Trãi……………………0,5đ
- Ý nghĩa lịch sử
+ Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi đã kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh …………………………………………………………………………....0,5đ
+ Mở ra một thời kì phát triển mới của dân tộc thời Lê Sơ………0,5đ
Câu 3 (1,5 điểm): Học sinh trả lời được các nội dung sau:
- Lật đổ các chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn, Trịnh, Lê, xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng thống nhất quốc gia……………1đ
- Đánh tan quân xâm lược Xiêm - Thanh, bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ Tổ quốc. 0,5đ
Câu 4 (1 điểm): Học sinh trả lời được các nội dung sau:
Diện tích ruộng đất bỏ hoang vẫn còn nhiều……………………………………..0,5đ
Nhà nước không ngăn chặn được nạn địa chủ, cường hào cướp đoạt ruộng đất của nông dân……0,5đ
MA TRẬN
Chủ đề | Cấp độ | Tổng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
Thấp | Cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Nước Đại Việt đầu thế kỉ XV. Thời Lê Sơ | - Khởi nghĩa Lam Sơn đã kết thúc 20 năm đô hộ của nhà Minh - Lê Thánh Tông ban hành bộ luật Hồng Đức - trình bày diễn biến, kết quả chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang |
- Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn | |||||||
Số câu | 2 | 1 | 1 | Số câu : 4 5.5 điểm = 55 % |
|||||
Số điểm, tỉ lệ | 3 đ | 2.5đ | |||||||
2. Nước Đại Việt ở các thế kỉ XVI - XVIII | - Từ thế kỉ XVI nhà Lê suy yếu - Thời gian bùng nổ phong trào Tây Sơn - Hiệu của hoàng đế Nguyễn Huệ - Những đóng góp của phong trào Tây Sơn |
Giải thích được tại sao Quang Trung chú trọng xây dựng quân đội mạnh | |||||||
Số câu | 3 | 1 | 1 | Số câu : 5 3,5 điểm = 35 % |
|||||
Số điểm, tỉ lệ | 3đ đ | 0,5 đ | |||||||
3. Việt Nam đầu thế kỉ XIX | Giải thích vì sao nạn dân lưu vong dưới thời Nguyễn vẫn xảy ra | ||||||||
Số câu | 1 | Số câu : 1 1 điểm = 10 % |
|||||||
Số điểm, tỉ lệ | 1đ | ||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ |
3 3 điểm 30 % |
4 5.5 điểm 55 % |
2 1.5 điểm 15 % |
T số câu: 9 T số điểm: 10,0 Tỉ lệ: 100 % |