Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Sử 10 trường THPT Trại Cau năm 2016-2017

ebf4354b1298a87cf7b8a9a50085e9bb
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 7 2022 lúc 10:24:26 | Được cập nhật: 23 giờ trước (10:41:12) | IP: 2001:ee0:4bad:f730:54b7:8f4a:950b:f6f2 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 28 | Lượt Download: 0 | File size: 0.058368 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD - ĐT THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG THPT TRẠI CAU

Straight Connector 3

Mã đề 04

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017

Môn : LỊCH SỬ 12 (Chương trình Chuẩn)

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên:………………………………………số báo danh:…………….lớp:……………..

I. Trắc nghiệm: (7 điểm)

Thí sinh chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) ở đầu mỗi ý trả lời.

Câu 1. Trong hai năm 1970 – 1971, nhân dân 3 nước Đông Dương đã giành được những thắng lợi có ý nghĩa chiến lược trên mặt trận

A. Kinh tế và chính trị. B. Chính trị và ngoại giao.

C. Quân sự và ngoại giao. D. Quân sự và chính trị.

Câu 2. Thắng lợi thể hiện rõ sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của ta, sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn, khả năng can thiệp trở lại bằng quân sự rất hạn chế của Mĩ là

A. Chiến dịch Tây Nguyên. B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

C. Chiến thắng Xuân Lộc. D. Chiến thắng Đường 14-Phước Long.

Câu 3. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975), với sự kiện nào nhân dân ta đã cơ bản “đánh cho Mĩ cút”?

A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975.

B. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

C. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.

Câu 4. Sự kiện nào đã mở ra “kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội” ?

A. Cách mạng tháng Tám 1945.

B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 – 1954).

C. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975).

D. Thắng lợi của chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu 5. Miền Bắc chuyển hoạt động từ thời bình sang thời chiến khi đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh xâm lược nào?

A. Chiến lược“chiến tranh một phía”. B. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.

C. Chiến lược “chiến tranh cục bộ”. D. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.

Câu 6. Mĩ sử dụng các thủ đoạn ngoại giao nhằm hạn chế sự giúp đỡ của nước nào đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta?

A. Trung Quốc, Cu ba. B. Liên xô, Cộng hòa Dân chủ Đức.

C. Liên xô, Trung Quốc. D. Lào, Cam-pu-chia.

Câu 7. Với chiến thắng lịch sử nào, nhân dân ta đã làm sụp đổ hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ?

A. Cuộc Tiến công chiến lược 1972.

B. Hiệp định Pari 1973 lập lại hòa bình ở Việt Nam.

C. Chiến thắng Đường 14 – Phước Long.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

Câu 8. Đặc điểm nổi bật nhất của tình hình nước ta sau hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương là

A. miền Bắc hoàn toàn giải phóng, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

B. miền Nam còn nằm dưới ách cai trị của thực dân và tay sai.

C. quân Pháp rút khỏi nước ta, Mĩ tiến hành âm mưu xâm chiếm miền Nam.

D. nước ta bị chia cắt làm 2 miền với 2 chế độ, chính trị khác nhau.

Câu 9.Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới được tiến hành bằng

A. lực lượng quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.

B. quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.

C. quân Mĩ và quân một số nước đồng minh của Mĩ.

D. quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn

Câu 10. Nội dung nào không phải ý nghĩa phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960)?

A. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.

B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.

C. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.

D. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

Câu 11. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước bài học cách mạng nào được Đảng ta chủ trương vận động để giải quyết vấn đề biển đảo trong giai đoạn hiện nay ?

A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.

B. Không ngừng tăng cường và củng cố khối đoàn kết toàn Đảng, toàn dân.

C. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của Việt Nam.

D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước và quốc tế.

Câu 12. Khi ta mở chiến dịch Đường 14 – Phước Long và giành thắng lợi vang dội, chính quyền Sài Gòn phản ứng như thế nào?

A. Phản ứng mạnh và đưa quân chiếm lại, nhưng đã thất bại.

B. Phản ứng yếu ớt, số quân tới chiếm lại nhanh chóng bị đánh bại.

C. Đề nghị phía ta đàm phán, thương lượng.

D. Không dám đem quân tới chiếm lại chỉ lo củng cố tuyến phòng thủ còn lại.

Câu 13. Trong các vùng giải phóng, Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam thực hiện

A. chính sách ruộng đất, tịch thu ruộng đất của tay sai chia cho nông dân.

B. thực hiện chính sách tịch thu, trưng thu, trung mua ruộng đất.

C. lấy của nhà giàu chia cho người nghèo.

D. quốc hữu hóa ruộng đất của tư bản tư nhân.

Câu 14. Điểm tích cực của việc thực hiện cải cách ruộng đất (1954-1956) của Đảng và Chính phủ là

A. đã làm thay đổi bộ mặt nông thôn miền Bắc.

B. đã tiến hành đấu tố tràn lan cả địa chủ kháng chiến.

C. quy nhầm một số nông dân, cán bộ, đảng viên thành địa chủ.

D. đấu tố những người thuộc tầng lớp trên có công với cách mạng..

Câu 15. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:

1. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).

2. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam thành lập.

3. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.

4. Mĩ chính thức mở cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.

A. 1, 2, 3, 4. B. 4, 1, 3, 2.

C. 3, 2, 1, 4. D. 2, 3, 1, 4.

Câu 16. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975), với sự kiện nào nhân dân ta hoàn thành “đánh cho ngụy nhào”?

A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975.

B. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

C. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.

Câu 17. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam chủ trương đoàn kết toàn dân, đấu tranh chống Mĩ –Diệm, thành lập chính quyền cách mạng dưới hình thức những

A. ủy ban nhân dân tự quản. B. ủy ban hành chính tự quản.

C. chính quyền nhân dân tự quản. D. ủy ban nhân dân lâm thời.

Câu 18. Hành động nào chứng tỏ Mĩ đã thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) ?

A. Tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại cuộc chiến tranh.

B. Tuyên bố tiến hành chiến tranh đánh phá miền Bắc lần thứ hai.

C. Tuyên bố “Phi Mĩ hóa” chiến tranh.

D. Chấp nhận đến đàm phán với ta ở Hội nghị Pari (1968-1973).

Câu 19. Nội dung nào không phản ánh đúng nhiệm vụ cách mạng của hai miền Nam – Bắc sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954?

A. Miền Bắc tiến hành cải cách ruộng đất.

B. Đất nước thống nhất đi lên chủ nghĩa xã hội.

C. Miền Bắc tiến hành hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi khục kinh tế.

D. Miền Nam tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.

Câu 20. Đại hội đại biểu lần thứ III của Đảng (9/1960) diễn ra trong bối cảnh nào?

A. Cách mạng hai miền Nam - Bắc có những bước tiến quan trọng.

B. Cách mạng miền Nam Việt Nam đang đứng trước những khó khăn.

C. Cách mạng ở miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của Mĩ.

D. Cách mạng miền Nam gặp khó, cách mạng miền Bắc thành công.

II. Tự luận: (3 điểm)

Phong trào đấu tranh nào của nhân dân miền Nam đã chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công ? Em hãy trình bày hoàn cảnh, diễn biến và kết quả của phong trào đấu tranh đó.

Trả lời:……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

4