Đề thi học kì 2 Sinh 9 trường TH-THCS Chiềng Khoa năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 9 2021 lúc 16:21:37 | Được cập nhật: 3 giờ trước (10:33:34) | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 222 | Lượt Download: 0 | File size: 0.17408 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học Phòng GD&ĐT TP Thủ Dầu Một năm học 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học Sở GD&ĐT Bến Tre năm 2020
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học trường THCS Thanh Am, Long Biên năm 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học trường THCS Thanh Am, Long Biên năm 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 22
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 15
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND HUYỆN VÂN HỒ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH &THCS CHIỀNG KHOA
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC 9
THỨC
Năm học 2020-2021
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian chép đề)
I. Ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ
Nhận biết
Chủ đề
1. Sinh vật
và môi
trường
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Hệ sinh
thái
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Con
người, dân
số và môi
trường
Số câu
TN
TL
- Khái niệm môi
trường, các loại
môi trường chủ
yếu.
- Nêu được được
một số mối quan
hệ cùng loài và
khác loài.
- Nêu được một
số nhóm sinh vật
dựa vào giới hạn
sinh thái của một
số nhân tố sinh
thái.
4
1
1
1,5
10
15
Các mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TL
Tổng
Vận dụng
cao
TL
5
2,5
25%
- Tìm ra được
các chuỗi
thức ăn
0,5
1
10
- Các tác nhân
chủ yếu gây ô
nhiễm môi
trường.
1
- Xây dựng
được lưới
thức ăn đơn
giản từ chuỗi
thức ăn.
0,5
1
10
1
2
20%
1
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Bảo vệ
môi trường
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
- Nêu được các
dạng tài nguyên
chủ yếu.
- Chỉ ra được các
hệ sinh thái
- Chỉ ra nội dung
của luật Bảo vệ
môi trường
3
1,5
15
8
4
40%
1,5
15
- Hiểu được
vì sao sử dụng
hợp lí tài
nguyên thiên
nhiên; một số
nội dung của
Luật Bảo vệ
môi trường.
2
0,5
5
3,5
3
30%
1,5
15%
Đưa ra các
biện pháp
bảo vệ tài
nguyên rừng
1
2
10
1
2
20%
0,5
1
10%
6
4
40%
13
10
100%
II. Đề kiểm tra.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
nhất:
Câu 1. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả hai loài
sinh vật ?
A. Cộng sinh;
B. Hội sinh;
C. Cạnh tranh;
D. Kí sinh và nửa kí sinh.
Câu 2. Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt
độ của môi trường?
A. Nhóm sinh vật biến nhiệt;
B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt;
C. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt;
D. Không có nhóm nào cả.
Câu 3. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây một bên có lợi còn
bên kia không có lợi cũng không bị hại?
A. Cộng sinh;
B. Hội sinh;
C. Cạnh tranh;
D. Kí sinh.
Câu 4. Ánh sáng có tác dụng trực tiếp đến hoạt động sinh lí nào của cây xanh?
A. Sự phân chia tế bào ;
B. Làm cho cây lớn nhanh hơn;
C. Quang hợp;
D. Làm cho cây yếu đi.
Câu 5. Ao, hồ, sông, suối là:
A. Các hệ sinh thái nước ngọt;
B. Các hệ sinh thái nước đứng;
C. Các hệ sinh thái nước chảy;
D. Các hệ sinh thái ven bờ.
Câu 6. Luật bảo vệ môi trường nghiêm cấm:
A. được đổ chất thải, rác thải ra môi trường;
B. được xả nước chưa qua xử lí ra sông, biển;
C. đổ chất thải độc hại ra môi trường;
D.được phép đốt rừng lấy đất làm nương.
Câu 7. Chương III của Luật Bảo vệ môi có nội dung nào sau đây?
A. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường;
B. Khắc phục ô nhiễm môi trường, khắc phục sự cố môi trường;
B. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục sự cố môi trường;
D. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục ô nhiễm môi trường.
Câu 8. Việc thực hiện tốt Luật Bảo vệ môi trường ở nước ta là góp phần?
A. Bảo vệ sức khỏe con người;
B. Phát triển bền vững;
C. Bảo vệ môi trường sống cho con người;
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9. (1 điểm)
Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau:
1. Tài nguyên ........................................................................ là dạng tài
nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.
2. Tài nguyên ............................................................................ là dạng tài
nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi.
3. Tài nguyên ............................................................................ gồm năng
lượng gió, năng lượng mặt trời... Đó là những nguồn năng lượng sạch, khi sử
dụng ............................................................................ môi trường.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 10. (1,5 điểm)
Môi trường sống của sinh vật là gì? Có những loại môi trường chủ yếu nào?
Câu 11. (2 điểm)
a, Hãy lập 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật sau: cỏ, dê, thỏ,
gà, hổ, cáo, vi sinh vật.
b, Từ các chuỗi thức ăn đó hãy xây dựng thành một lưới thức ăn đơn
giản?
Câu 12. (1,5 điểm)
Có những tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường nào? Lấy ví dụ?
Câu 13. (2 điểm)
Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng ?
------------------ Hết---------------
III. Hướng dẫn chấm và biểu điểm.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 đến câu 8. (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
C
A
C
A
D
Câu 9. (1 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25đ.
Các cụm từ cần điền lần lượt như sau:
1. … không tái sinh ...
2. … tái sinh ...
3. … năng lượng vĩnh cửu ... ... không gây ô nhiễm …..
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Đáp án – hướng dẫn chấm
Điểm
- Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của sinh vật,
bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
10
1,5đ
11
2đ
0,5
- Có 4 loại môi trường chủ yếu:
+ Môi trường nước.
0,25
+ Môi trường trong đất.
0,25
+ Môi trường trên mặt đất – không khí.
0,25
+ Môi trường sinh vật.
0,25
a Sơ đồ chuỗi thức ăn:
Cỏ
Dê
Hổ
Vi sinh vật
0,25
Cỏ
Thỏ
Cáo
Vi sinh vật
0,25
Cỏ
Thỏ
Hổ
Vi sinh vật
0,25
Cỏ
Gà
Cáo
Vi sinh vật
0,25
b, Lưới thức ăn:
1
Dê
Cỏ
Thỏ
Hổ
Vi sinh vật
Gà
Cáo
- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường.
+ Các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.
VD: Khói thải từ nhà máy, xí nghiệp, xe máy, ô tô...
12
1,5 đ
0,5
+ Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học
0,25
+ Các chất phóng xạ
0,25
+ Các chất thải lỏng và rắn. VD: Túi nilon, chai nhựa, lá cây...
0,25
+ Các sinh vật gây bệnh. VD: ruồi, muỗi, giun, sán....
0,25
Phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng vì:
- Rừng là nguồn cung cấp nhiều loại lâm sản quý như gỗ,
13
2đ
thuốc chữa bệnh…
- Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu, ngăn
chặn lũ lụt và xói mòn, sụt lở đất...
0,5
0,5
- Rừng giúp bảo vệ các nguồn gen sinh vật, giữ cân bằng sinh thái.
0,5
- Diện tích rừng đang bị khai thác mạnh và ngày càng bị thu hẹp...
0,5
Ghi chú: Ở câu11 (phần tự luận), học sinh có thể viết sơ đồ chuỗi thức ăn và
lưới thức ăn khác với đáp án trên, nhưng hợp lí thì vẫn được điểm tối đa.
NHÓM TRƯỞNG BỘ MÔN
TỔ TRƯỞNG
PHÓ BAN RA ĐỀ
Trịnh Mạnh Phương
Lê Thị Lệ Huyền
Nguyễn Xuân Thành
UBND HUYỆN VÂN HỒ
TRƯỜNG TH &THCS CHIỀNG KHOA
ĐỀ ĐỀ XUẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC 9
Năm học 2020 - 2021
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian chép đề)
I. Ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ
Nhận biết
Chủ đề
1. Sinh vật
và môi
trường
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Hệ sinh
thái
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Con
người, dân
số và môi
trường
TN
TL
- Khái niệm môi
trường, các loại
môi trường chủ
yếu.
- Nêu được được
một số mối quan
hệ cùng loài và
khác loài.
- Nêu được một
số nhóm sinh vật
dựa vào giới hạn
sinh thái của một
số nhân tố sinh
thái.
4
1
1
1,5
10
15
Các mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TL
Tổng
Vận dụng
cao
TL
5
2,5
25%
- Tìm ra được
các chuỗi
thức ăn
0,5
1
10
- Các tác nhân
chủ yếu gây ô
nhiễm môi
trường.
- Xây dựng
được lưới
thức ăn đơn
giản từ chuỗi
thức ăn.
0,5
1
10
1
2
20%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Bảo vệ
môi trường
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
- Nêu được các
dạng tài nguyên
chủ yếu.
- Chỉ ra được các
hệ sinh thái
- Chỉ ra nội dung
của luật Bảo vệ
môi trường
3
1,5
15
8
4
40%
1
1,5
15
- Hiểu được
vì sao sử dụng
hợp lí tài
nguyên thiên
nhiên; một số
nội dung của
Luật Bảo vệ
môi trường.
2
0,5
5
3,5
3
30%
1
1,5
15%
Đưa ra các
biện pháp
bảo vệ tài
nguyên rừng
1
2
20
1
2
20%
0,5
1
10%
6
4
40%
13
10
100%
II. Đề kiểm tra.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất :
Câu 1. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây thể hiện con mồi sử dụng
chất dinh dưỡng của vật chủ?
A. Cộng sinh;
B. Hội sinh;
C. Kí sinh và nửa kí sinh.
D. Cạnh tranh;
Câu 2. Nhóm sinh vật nào không có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi
nhiệt độ của môi trường?
A. Nhóm sinh vật biến nhiệt;
B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt;
C. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt;
D. Không có nhóm nào cả.
Câu 3. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây một bên có lợi còn
bên kia không có lợi cũng không bị hại?
A. Cộng sinh;
B. Cạnh tranh;
C. Hội sinh;
D. Kí sinh.
Câu 4. Ánh sáng có tác dụng trực tiếp đến hoạt động sinh lí nào của cây xanh?
A. Hô hấp;
B. Sự vận chuyển các chất trong cây.
C. Quang hợp;
D. Thoát hơi nước;
Câu 5. Ao, hồ là:
A. Các hệ sinh thái nước ngọt;
B. Các hệ sinh thái nước đứng;
C. Các hệ sinh thái nước chảy;
D. Các hệ sinh thái ven bờ.
Câu 6. Luật bảo vệ môi trường nghiêm cấm:
A. được phép khai thác rừng;
B. được săn bắt động vật hoang dã;
C. đổ chất thải độc hại ra môi trường;
D.được phép đốt rừng lấy đất làm nương.
Câu 7. Chương III của Luật Bảo vệ môi có nội dung nào sau đây?
A. Khắc phục ô nhiễm môi trường, khắc phục sự cố môi trường.
B. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường.
C. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục sự cố môi trường.
D. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục ô nhiễm môi trường.
Câu 8. Việc thực hiện tốt Luật Bảo vệ môi trường ở nước ta là góp phần?
A. Bảo vệ sức khỏe con người;
B. Phát triển bền vững;
C. Bảo vệ môi trường sống cho con người;
D. Cả A, B và C.
Câu 9. (1điểm)
Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau:
1. Tài nguyên ........................................................................ là dạng tài
nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.
2. Tài nguyên ............................................................................ là dạng tài
nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi.
3. Tài nguyên ............................................................................ gồm năng
lược gió, năng lượng mặt trời,... Đó là những nguồn năng lượng sạch, khi sử
dụng ............................................................................ môi trường.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 10. (1,5 điểm)
Môi trường sống của sinh vật là gì? Có những loại môi trường chủ yếu nào?
Câu 11. (2 điểm)
a. Hãy lập 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật sau: cỏ, cừu, thỏ,
gà, hổ, cáo, vi sinh vật.
b. Từ các chuỗi thức ăn đó hãy xây dựng thành một lưới thức ăn đơn
giản?
Câu 12. (1,5 điểm)
` Có những tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường nào? Lấy ví dụ?
Câu 13. (2 điểm)
Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng ?
III. Hướng dẫn chấm và biểu điểm.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 đến câu 8. (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
D
A
C
B
D
Câu 9. (1 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25đ.
Các cụm từ cần điền lần lượt như sau:
1. … không tái sinh ...
2. … tái sinh ...
3. … năng lượng vĩnh cửu ... ... không gây ô nhiễm …..
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Đáp án – hướng dẫn chấm
Điểm
- Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của sinh vật,
bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
10
1,5đ
11
2đ
0,5
- Có 4 loại môi trường chủ yếu:
+ Môi trường nước.
0,25
+ Môi trường trong đất.
0,25
+ Môi trường trên mặt đất – không khí.
0,25
+ Môi trường sinh vật.
0,25
a. Sơ đồ chuỗi thức ăn:
0,5
Cỏ
Cừu
Hổ
Vi sinh vật
Cỏ
Thỏ
Cáo
Cỏ
Thỏ
Hổ
Vi sinh vật
0,25
Cỏ
Gà
Cáo
Vi sinh vật
0,25
Vi sinh vật
b. Lưới thức ăn:
0,25
1,0
Cừu
Cỏ
0,25
Thỏ
Hổ
Vi sinh vật
Gà
Cáo
- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường.
+ Các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.
VD: Khói thải từ nhà máy, xí nghiệp, xe máy, ô tô...
12
1,5đ
0,5
+ Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học
0,25
+ Các chất phóng xạ
0,25
+ Các chất thải lỏng và rắn. VD: Túi nilon, chai nhựa, lá cây...
0,25
+ Các sinh vật gây bệnh. VD: ruồi, muỗi, giun, sán....
0,25
Phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng vì:
- Rừng là nguồn cung cấp nhiều loại lâm sản quý như gỗ,
13
2đ
thuốc chữa bệnh…
- Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu, ngăn
chặn lũ lụt và xói mòn đất...
0,5
0,5
- Rừng giúp bảo vệ các nguồn gen sinh vật, giữ cân bằng sinh thái.
0,5
- Diện tích rừng đang bị khai thác mạnh và ngày càng bị thu hẹp...
0,5
Ghi chú: Ở câu11 (phần tự luận), học sinh có thể viết sơ đồ chuỗi thức ăn và
lưới thức ăn khác với đáp án trên, nhưng hợp lí thì vẫn được điểm tối đa.
NHÓM TRƯỞNG BỘ MÔN
TỔ TRƯỞNG
PHÓ BAN RA ĐỀ
Trịnh Mạnh Phương
Lê Thị Lệ Huyền
Nguyễn Xuân Thành