Đề thi học kì 2 môn toán 7
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 20 tháng 11 2020 lúc 14:32:04 | Được cập nhật: 7 giờ trước (18:38:37) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 524 | Lượt Download: 10 | File size: 2.258522 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trịnh Bình sưu tầm tổng hợp
TUYỂN TẬP ĐỀ THI
HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 7
Thanh Hóa, ngày 11 tháng 4 năm 2020
1
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS AN HÒA
Năm học 2018 - 2019
Môn: Toán 7
(Đề gồm 02 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút)
A.TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập
được bảng sau :
Thời gian
4
5
6
7
8
9
10
11
12
6
3
4
2
8
5
5
6
1
(x)
Tần số
( n)
a. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12
B. 40
C. 9
D. 8
B. 10
C. 5
D. 3
b. Tần số 3 là của giá trị:
A. 9
Câu 2.Biểu thức biểu thị tổng của a và b bình phương là:
A. a + b2
B. a2 + b2
C. a2 + b
D. ( a + b)2
Câu 3. Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2 + 1 tại x = -2; y = -1 là :
A. -13
B. 13
C. 19
D. -19
Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
A.
x2
y
B.
1 3
xy
3
C. x + y
D. 1 - x
Câu 5. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y là:
A. 5xy2
B.
−2 2
xy
3
C. x2y2
D. 5( xy)2
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
2
A. 3 x 5 xy 2
B.
−2
+ x −1
3x
C. xy 2 − 1 +
3
y2
D. x 2 y +
a
x
Câu 7. Đa thức A( x) = 5 x 3 − 3 x 4 + 4 x − 5 x 3 + 3 x 4 + 1 có bậc sau khi thu gọn là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 8. Kết quả đúng của phép tính ( x 2 3 x 4) (2 x 2 x 4) là:
A. 3 x 4 x 8
2
B. 2 x 3 x
2
C. 3 x 3 x
2
D.
3x 2 4 x
N = 40
2
Câu 9. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức: P(x) = 2x +
A. x =
1
4
1
4
B. x = -
C. x =
1
?
2
1
2
D. x = -
1
2
Câu 10. Cho ∆ABC cân tại A có AB = 5cm thì độ dài cạnh AC bằng :
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D.6cm
Câu 11. Trong các bộ ba sau, bộ ba nào là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông :
A. 1cm,2cm,3cm
B. 2cm,2cm,4cm
C. 6cm,8cm,10cm
Câu 12. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có
A. Cˆ > Bˆ > Aˆ
B. Bˆ > Cˆ > Aˆ
C. Aˆ > Bˆ > Cˆ
D. Aˆ > Cˆ > Bˆ
Câu 13. Cho hình 1. Biết MN < MP. Kết luận nào sau đây là đúng?
M
Hình 1
A. NH > HP
B. NH = HP
C. NH < HP
D. NH > MN
N
H
P
Câu 14. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A.1cm, 2cm, 1cm
C. 5cm, 6cm, 11cm
B. 1cm, 2cm, 2cm
D. 3cm, 4cm, 7cm
B.TỰ LUẬN ( 7 điểm).
Bài 1 (1,0 điểm): Số cân nặng (kg) của 20 học sinh trong một lớp được ghi trong bảng sau:
32
36
30
32
32
36
28
30
31
32
32
30
32
31
31
33
28
31
31
28
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Hãy lập bảng tần số .
b. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 (1,0 điểm)
Cho A = (
3 2
−8 2 3
x yz ) . (
xyx)
4
9
a. Thu gọn A
b. Tìm phần biến và bậc của A .Tính giá trị của A tại x=1 ; y = -1 ; z = 3
Bài 3 (1,0 điểm)
Cho hai đa thức :
3
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2
P ( x )= 5 x 3 − 3 x + 7 − x và Q ( x ) =
a. Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
b. Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 4 (3,0 điểm)
Cho góc nhọn xOy.Trên tia Ox lấy điểm A (A ≠ O); trên tia Oy lấy điểm B
(B ≠ O) sao cho OA = OB. Kẻ AC ⊥ Oy (C ∈ Oy); BD ⊥ Ox (D ∈ Ox).Gọi I là giao điểm của
AC và BD.
a. Chứng minh ∆ AOC = ∆ BOD
b. Chứng minh ∆ AIB cân
c. So sánh IC và IA
Bài 5. ( 1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c.
a) Tính P(-1), P(-2)
b) Cho 5a - 3b + 2c = 0.Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0
------------Hết-------------
4
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS AN HÒA
Năm học 2018 - 2019
Môn: Toán 7
(Đáp án gồm 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm
Câu
1a
1b
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
C
A
B
B
B
A
C
D
B
C
C
A
C
B
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
a) 0,5 điểm
1
(1,0 điểm)
Dấu hiệu: Số cân nặng (kg) của mỗi HS trong 20 HS của một lớp
0,25
Lập bảng tần số:
Giá trị (x)
28
30
31
32
33
36
Tần số (n)
3
3
5
6
1
2
N=20
0,25
b) 0,5 điểm
X = (28.3+30.3+31.5+32.6+33.1+36.2) : 20
= (84+90+155+192+33+72) :20
0,25
= 626 : 20 = 31,3 (kg)
Mốt của dấu hiệu là M0 = 32
a) Thu gọn A = -
2 5 4
xyz
3
0.25
0,5
b) Phần biến của đơn thức A là : x5y4z
2
(1,0 điểm)
Bậc của đơn thức A là: 10
0,25
Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 3 vào đơn thức A
2 5
.1 .(-1)4.3 = -2
3
Vậy giá trị của A tại x = -1 ; z = 3 là -2
Ta có : A = -
0,25
a) P ( x )= 5 x 3 − 3 x + 7 − x = 5 x3 − 4 x + 7
3 (1,0điểm)
Q ( x) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 = −5 x3 − x 2 + 4 x − 5
M(x)= P(x) + Q(x) = 5 x3 − 4 x + 7 + ( −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 ) = ...= − x 2 + 2
0,25
0,25
5
b) Cho M(x)= 0 <=> − x 2 + 2 =0
0,25
⇔ x2 =
2⇔ x=
± 2
Đa thức M(x) có hai nghiệm x = ± 2
0,25
Vẽ hình đúng
x
A
D
I
O
C
B
4
y
0,5
a)Xét ∆ AOC và ∆ BOD có:
= BDO
= 90o (......)
ACO
OA = OB (gt)
(3,0điểm)
AOB chung
⇒ ∆ AOC = ∆ BOD (cạnh huyền – góc nhọn)
0,25x3
0,25
= OBD
(hai góc tương ứng) (1)
b. ∆ AOC = ∆ BOD ⇒ OAC
mặt khác: ∆ OAB có OA = OB (gt) ⇒ ∆ OAB cân tại A
0,25x2
=> OAB = OBA (2)
− OAC
= OBA
− OBD
⇒ IAB
= IBA
Từ (1) và (2) ⇒ OAB
⇒ ∆ AIB là tam giác cân tại I
c) ∆ ICB vuông tại C nên IC CBM
Bài 5 (1 điểm).
a) Tìm đa thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) , biết f ( x) − f ( x − 1) =
x.
b) Áp dụng tính S = 1 + 2 + 3 + ... + n
--------------------------------- Hết -------------------------------
8
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG -THỊ TRẤN
MÔN: TOÁN 7
Năm học 2018-2019
I/ Trắc nghiệm: (3đ ) . Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
D
D
C
B
C
A
A
B
C
D
C
C
B
B
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
* Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh (tính bằng phút)
0,25
* Số giá trị của dấu hiệu: 30
0,25
1.a (0.5 điểm)
Bài 1
(1đ)
1.b (0,5 điểm)
* Lập bảng “tần số ”
*X
Thời gian (x)
5
7
9
10
12
15
Tần số (n)
3
4
8
8
5
2
5.3 + 7.4 + 9.8 + 10.8 + 12.5 + 15.2
= 9,5 (phút)
30
0.25
N=30
0.25
2.a (0,5 điểm)
3
Đơn thức A= xy 2 có: Phần biến là xy 2 và có bậc 3.
2
Bài 2
(1đ)
0,25x2
2.b (0,5 điểm)
3
−3 x 2 y 3
*C =A.B = xy 2 .(−2 xy ) =
2
*Tại x = 2 ; y = −
1
1
1
3
−3.4.(− ) = . Vậy ...
ta có: C= −3.22.(− )3 =
2
8
2
2
0,25x2
3.a (0,5 điểm)
Bài 3
+Thu gọn, sắp xếp đúng f ( x) =... =x 2 − 2 x + 1, 25
0,25
+Thu gọn, sắp xếp đúng g ( x) =... =5 x 2 − 2 x + 0, 25
0,25
3.b (0,5 điểm)
(1đ)
g ( x) = 5 x 2 − 2 x + 0, 25
−
f ( x) =x 2 − 2 x + 1, 25
g ( x) − f ( x=
) 4x2
−1
1
1
Co : h( x) =g ( x) − f ( x) =4 x 2 − 1 =0 ⇔ 4 x 2 =1 ⇔ x 2 = ⇔ x =±
4
2
0,25x2
9
Vậy nghiệm của đa thức h(x) là x = ±
1
2
*Vẽ hình đúng cho câu a: 0,5 điểm
0,5
B
N
G
A
M
Bài 4
(3đ)
C
D
3.a (0,75điểm)
Có ∆ABC vuông tại A (gt) ⇒ AC 2 + AB 2 = BC 2 (...) ⇒ AC 2 = BC 2 − AB 2
ma ...( gt ) ⇒ AC 2 =202 − 122 =... =256 ⇒ AC =16 cm
0,25
0,25x2
3.b (1điểm)
CD
+ C / m : ∆ABM =
∆CDM (c.gc) ⇒ AB =
0,25x2
=
+Tu ∆ABM =
∆CDM (cmt ) ⇒ BAM
DCM
= 900 ( gt ) ⇒ DCM
= 900 ⇒ DC ⊥ AC
ma BAM
0,25x2
3.c (0,75điểm)
+Có ∆ABC vuông tại A (gt) suy ra BC>AB (Vì trong tam giác vuông cạnh
huyền là cạnh lớn nhất) mà AB=CD (cmt) suy ra BC>CD
> DBC
(....)
+ Xét ∆BCD có: BC > CD (cmt ) ⇒ BDC
=
hay
ma BDC
ABD (vi ∆CDM =
∆ABM ) ⇒
ABD > DBC
ABM > CBM
0,25
0,25x2
5.a (0,5điểm)
a) Tìm đa thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) , biết
Bài 5
(1đ)
f ( x − 1)= a ( x − 1) 2 + b( x − 1) + c
f ( x) − f ( x − 1)= 2ax − a + b= x
.
0,25x2
2a = 1
1
1
1
⇒
⇒ a =b = ⇒ f ( x) = x 2 + x + c
0
2
2
2
b − a =
5.b (0,5điểm)
b) Áp dụng tính S = 1 + 2 + 3 + ... + n
Với x = 1 ta có: 1 = f(1) - f(0)
x = 2 ta có: 2 = f(2) - f(1)
………………..
x = n ta có: n = f(n) - f(n-1)
1
1
n(n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + ... + n = f (n) − f (0) = n 2 + n + c − c =
2
2
2
0,25x2