Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa lý lớp 5 trường TH Võ Thị Sáu năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 29 tháng 4 2022 lúc 6:07:51 | Được cập nhật: 12 phút trước | IP: 14.165.50.215 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 134 | Lượt Download: 1 | File size: 0.053716 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa lý lớp 5 trường TH Võ Thị Sáu năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Tiền An năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Tân Phong năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Tân Hiệp A năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Nguyễn Thái Bình năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường PTCS Vạn Yên năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Võ Thị Sáu năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Trung Hòa 1 năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Phương Bình 1 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH-THCS Bình Đức năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU KHỐI V |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN : LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ Năm học: 2021 - 2022 |
---|
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức
a. Phần Lịch sử :
Kiểm tra việc nắm bắt các mốc thời gian và các sự kiện lịch sử diễn ra trong khoảng từ năm 1954 đến năm 1975.
b. Phần Địa lí:
Kiểm tra các kiến thức phần địa lí thế giới. Nắm được về vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên, dân cư kinh tế của các châu lục . Nêu tên và một vài đặc điểm nổi bật nhất của các quốc gia tiêu biểu ở từng châu lục.
2/ Kĩ năng
- Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập trắc nghiệm và tự luận một cách thành thạo.
- Rèn tính cẩn thận chính xác. HS biết trình bày bài kiểm tra sạch đẹp.
3/ Thái độ :
- Học sinh nghiêm túc, trung thực cẩn thận trong khi làm kiểm tra.
- Yêu thích môn học, ham tìm hiểu về lịch sử và địa lí của đất nước Việt Nam.
II. ĐỀ KIỂM TRA :
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Họ và tên HS: ........................................... Lớp: Năm Ngày kiểm tra: …/ 5 / 2022 |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề) Năm học: 2021 – 2022 |
---|---|
Chữ ký Giám thị: |
Điểm | Lời nhận xét | Chữ ký Giám khảo |
---|
Em hãy khoanh vào đáp án đúng và làm các bài tập sau :
PHẦN I : LỊCH SỬ ( 5 điểm)
Câu 1 : Kẻ thù nào đã gây nỗi đau chia cắt hai miền Nam- Bắc ? ( 0,5 đ ) M1
Thực dân Pháp
Đế Quốc Mĩ và bè lũ tay sai
Phong kiến phương Bắc
Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ
Câu 2 : Vì sao nhân dân miền Nam lại cùng nhau “đồng khởi”? ( 0,5 đ ) M2
Vì Mĩ –Diệm đã tàn sát đồng bào miền Nam, gây nhiều tội ác.
Vì nhân dân miền Nam muốn thể hiện sức mạnh với kẻ thù.
Vì Mĩ đã phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ
Vì nhân dân miền Nam đòi tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
Câu 3: Phong trào Đồng khởi diễn ra vào khoảng thời gian nào : ( 0,5 đ ) M1
Cuối năm 1958 đầu năm 1959
Cuối năm 1959 đầu năm 1960
Cuối năm 1960 đầu năm 1961
Cuối năm 1961 đầu năm 1962
Câu 4: Tỉnh nào sau đây là nơi tiêu biểu của phong trào Đồng khởi ? ( 0,5 đ ) M1
Nghệ An
Quảng Trị
Bến Tre
Hà Tĩnh
Câu 5: Viết Đ và ô trống trước ý đúng, S vào ô trống trước ý sai ( 1 đ ) M2
a) Đường Trường Sơn ra đời để mọi người đi lại được thuận tiện hơn.
b) Đường Trường Sơn ra đời để miền Bắc chi viện cho chiến trường miền Nam
c) Đường Trường Sơn còn có tên gọi khác là đường Hồ Chí Minh
d) Đường Trường Sơn ra đời vào ngày 19-5-1975
Câu 6 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . ( 0,5 đ ) M3
Đế quốc Mĩ buộc phải kí Hiệp định Pa-ri chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam là vì :
Mĩ không muốn kéo dài chiến tranh ở Việt Nam.
Mĩ muốn thể hiện thiện chí với nhân dân Việt Nam.
Mĩ bị thất bại nặng nề về quân sự ở cả hai miền Nam, Bắc.
Mĩ không muốn người dân Việt Nam phải chịu cảnh đau thương.
Câu 7: Em hãy nối thời gian với sự kiện lịch sử tương ứng ( 1 đ ) M2
Câu 8 : Tại sao nói ngày 30-4-1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta ? (0,5đ)M3
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
PHẦN II: ĐỊA LÍ ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúngvà làm các bài tập sau
Câu 1: Số châu lục và đại dương trên trái đất là : ( 0,5 đ ) M1
A. 4 châu lục, 6 đại dương
6 châu lục, 4 đại dương
6 châu lục, 5 đại dương
5 châu lục, 6 đại dương
Câu 2 : Châu lục nào có diện tích lớn nhất và số dân đông nhất ? (0,5 đ) M1
Châu Á
Châu Âu
Châu Phi
Châu Mĩ
Câu 3 : Đại dương có diện tích và độ sâu trung bình lớn nhất là : ( 0,5 đ ) M1
A. Bắc Băng Dương
Ấn Độ Dương
Đại Tây Dương
Thái Bình Dương
Câu 4 : Đặc điểm địa hình của châu Á là : ( 0, 5 đ ) M2
Núi và cao nguyên chiếm diện tích châu Á.
Đồng bằng chiếm diện tích châu Á
Núi và cao nguyên chiếm diện tích châu Á.
Núi và cao nguyên chiếm toàn bộ diện tích châu Á
Câu 5 : Đánh dấu x vào ô phù hợp. ( 1,5 đ ) M2
Đặc điểm của yếu tố địa lí | Châu Á | Châu Âu | Châu Phi | Châu Mĩ | Châu đại dương |
---|---|---|---|---|---|
1. Đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa van. Khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới. | |||||
2. Thực vật và động vật độc đáo với nhiều loài thú có túi. | |||||
3. Có rừng A-ma-dôn là rừng rậm nhiệt đới lớn nhất thế giới. | |||||
4. Có đường xích đạo đi qua giữa châu lục. | |||||
5. Địa hình phần lớn là đồng bằng. Chủ yếu có khí hậu ôn đới. | |||||
6.Địa hình phần lớn là núi và cao nguyên. Dân cư chủ yếu là người da vàng và làm nghề nông là chính. |
Câu 6 : Em hãy nêu một số đặc điểm nổi bật của châu Nam Cực. ( 0,75 đ ) M3
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 7 : Chọn các ý dưới đây để điền vào sơ đồ sao cho phù hợp. 0,75 đ M4
a) Nằm trong vòng đai nhiệt đới
b) Châu Phi
c) Khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới
d) Không có biển ăn sâu vào đất liền.
e) Diện tích rộng lớn.