Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa lý lớp 5 trường TH Phú Tân 2 năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 4 2022 lúc 12:43:51 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 22:54:13 | IP: 14.250.60.75 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 65 | Lượt Download: 0 | File size: 0.5888 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Lịch sử - Địa lý 5 trường TH Tuyên Quang năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Vĩnh Hiệp 2 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Mai Động năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Liên Hồng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Hưng Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Lê Qúy Đôn năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa lý lớp 5 trường TH Hưng Lộc năm 2011-2012
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa lý lớp 5 trường TH Kim Thành năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường Tiểu học Nhuận Phú Tân 2 Thứ………..…..ngày………tháng 4 năm 2018
Lớp: 4/ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ tên: ……………………………….... Năm học: 2017 - 2018
Môn: Lịch sử - Địa lí
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM |
LỜI PHÊ |
|
|
|
|
|
Câu 1. Chọn các từ ngữ cho trong ngoặc (phong kiến, nhân tài, trung thành, đào tạo) điền vào chỗ chấm (...) để hoàn chỉnh câu văn nói về việc tổ chức giáo dục thời Hậu Lê cho thích hợp. (1 điểm)
Trường học thời hậu Lê nhằm....................................... những người ........................................... với chế độ........................................ và ....................................... cho đất nước.
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
Nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức là gì?
A. Bảo vệ quyền lợi của nhà vua, quan lại, địa chủ
B. Bảo vệ chủ quyền quốc gia, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
C. Không khuyến khích phát triển kinh tế
D. Chưa bảo vệ quyền lợi của phụ nữ
Câu 3. Nối tên các tác phẩm ở cột A với tên tác giả ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)
Cột A
Cột B
1. Đại
thành toán pháp
a) Ngô
Sĩ Liên
2. Đại
Việt sử kí toàn thư
b)
Nguyễn Trãi
3. Dư
địa chí
c) Lê
Thánh Tông
4. Hồng
Đức quốc âm thi tập
d)
Lương Thế Vinh
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
Kể từ năm 1802 đến năm 1858 nhà Nguyễn trải qua các đời vua nào?
A. Gia Long, Minh Mạng, Lý Thái Tổ, Tự Đức
B. Thiệu Trị, Tự Đức, Lý Thánh Tông, Gia Long
C. Thiệu Trị, Tự Đức, Gia Long, Minh Mạng
D. Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức, Lý Thái Tổ
Câu 5. Em hiểu thế nào về câu nói của nhân dân ta gọi Quang Trung là “Người anh hùng áo vải”. (1 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
Vì sao đồng bằng Duyên hải miền Trung nhỏ hẹp?
A. Đồng bằng có nhiều đầm phá B. Đồng bằng có nhiều cồn cát
C. Đồng bằng nằm ở ven biển D. Núi lan ra sát biển
Câu 7. Chọn các từ ngữ cho trong ngoặc (nghệ thuật, du lịch, kiến trúc, thiên nhiên) điền vào chỗ chấm (...) để hoàn chỉnh đoạn văn nói về đặc điểm của thành phố Huế cho thích hợp. (1 điểm)
Huế có nhiều cảnh........................................ đẹp, nhiều công trình ...................................... cổ có giá trị .......................................... cao nên thu hút rất nhiều khách.......................................
C âu 8. Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai để nói về thành phố Cần Thơ: (1 điểm)
a) Nằm bên sông Sài Gòn, trung tâm của đồng bằng Nam Bộ.
b) Nơi tiếp nhận nhiều mặt hàng nông, thuỷ sản của đồng bằng sông Cửu Long.
c) Không có chợ nổi trên sông và địa điểm tham quan du lịch.
d) Nằm bên bờ sông Hậu, trung tâm đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Chọn các từ ngữ (Người dân cần cù lao động; Đất đai màu mỡ, Khí hậu nóng ẩm) điền vào khung trống và vẽ mũi tên hoàn thiện sơ đồ nói về hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ cho phù hợp. (1 điểm)
………………………………………………………….
Đồng bằng
Nam Bộ là vựa lúa, vựa trái
cây lớn nhất nước ta
………………….……………………………………….
…………………….…………………………………….
Câu 10. Là học sinh tiểu học, em có thể làm gì để góp phần bảo vệ chủ quyền biển đảo của đất nước? (1 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H ẾT
Trường Tiểu học Nhuận Phú Tân 2 Thứ………..…..ngày………tháng 4 năm 2018
Lớp: 4/ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ tên: ……………………………….... Năm học: 2017 - 2018
Môn: Lịch sử - Địa lí
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM |
LỜI PHÊ |
|
|
|
|
|
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
Nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức là gì?
A. Bảo vệ chủ quyền quốc gia, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
B. Bảo vệ quyền lợi của nhà vua, quan lại, địa chủ
C. Chưa bảo vệ quyền lợi của phụ nữ
D. Không khuyến khích phát triển kinh tế
Câu 2. Chọn các từ ngữ cho trong ngoặc (nhân tài, phong kiến, đào tạo, trung thành) để hoàn chỉnh câu văn nói về việc tổ chức giáo dục thời Hậu Lê cho thích hợp. (1 điểm)
Trường học thời hậu Lê nhằm.................................... những người ............................................. với chế độ ............................................. và ........................................... cho đất nước.
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
Kể từ năm 1802 đến năm 1858 nhà Nguyễn trải qua các đời vua nào?
A. Thiệu Trị, Tự Đức, Lý Thánh Tông, Gia Long
B. Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức, Lý Thái Tổ
C. Gia Long, Minh Mạng, Lý Thái Tổ, Tự Đức
D. Thiệu Trị, Tự Đức, Gia Long, Minh Mạng
Câu 4. Nối tên các tác phẩm ở cột A với tên tác giả ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)
Cột A
Cột B
1. Đại
Việt sử kí toàn thư
a)
Nguyễn Trãi
2. Đại
thành toán pháp
b) Ngô
Sĩ Liên
3. Hồng
Đức quốc âm thi tập
c)
Lương Thế Vinh
4. Dư
địa chí
d) Lê
Thánh Tông
Câu 5. Em hiểu thế nào về câu nói của nhân dân ta gọi Quang Trung là “Người anh hùng áo vải”. (1 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 6. Chọn các từ ngữ cho trong ngoặc (du lịch, nghệ thuật, thiên nhiên, kiến trúc) để hoàn chỉnh đoạn văn nói về đặc điểm của thành phố Huế cho thích hợp. (1 điểm)
Huế có nhiều cảnh....................................... đẹp, nhiều công trình ...................................... cổ có giá trị ............................................ cao nên thu hút rất nhiều khách.......................................
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
Vì sao đồng bằng Duyên hải miền Trung nhỏ hẹp?
A. Đồng bằng có nhiều cồn cát B. Đồng bằng có nhiều đầm phá
C. Núi lan ra sát biển D. Đồng bằng nằm ở ven biển
C âu 8. Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai để nói về thành phố Cần Thơ: (1 điểm)
a) Nằm bên bờ sông Hậu, trung tâm đồng bằng sông Cửu Long.
b) Không có chợ nổi trên sông và địa điểm tham quan du lịch.
c) Nơi tiếp nhận nhiều mặt hàng nông, thuỷ sản của đồng bằng sông Cửu Long.
d) Nằm bên sông Sài Gòn, trung tâm của đồng bằng Nam Bộ.
Câu 9. Chọn các từ ngữ (Khí hậu nóng ẩm; Người dân cần cù lao động; Đất đai màu mỡ) điền vào khung trống và vẽ mũi tên hoàn thiện sơ đồ nói về hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ cho phù hợp. (1 điểm)
…………………….…………………………………….
Đồng bằng
Nam Bộ là vựa lúa, vựa trái
cây lớn nhất nước ta
………………….……………………………………….
…………………….…………………………………….
Câu 10. Là học sinh tiểu học, em có thể làm gì để góp phần bảo vệ chủ quyền biển đảo của đất nước? (1 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H ẾT
TRƯỜNG TIỂU HỌC Nhuận Phú Tân 2
LỚP 4
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Câu 1. (1 điểm) Học sinh điền đúng 1 trường hợp được 0,25 điểm.
Các từ ngữ điền vào chỗ chấm theo thứ tự: đào tạo, trung thành, phong kiến, nhân tài
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào câu B
Câu 3. (1 điểm) Học sinh nối đúng 1 trường hợp được 0,25 điểm.
1 d ; 2 a ; 3 b ; 4 c
Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào câu C
Câu 5. (1 điểm) Học sinh viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
Nguyễn Huệ được nhân dân ta gọi là “Người anh hùng áo vải” vì:
- Ông xuất thân tầng lớp nông dân.
- Ra trận không bao giờ mặc áo giáp.
- Ra trận là chiến thắng nên lịch sử gọi là anh hùng bách chiến bách thắng.
- Ông lãnh đạo phong trào nông dân nổi dậy đánh đổ hai tập đoàn phong kiến thống nhất đất nước.
Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào câu D
Câu 7. (1 điểm) Học sinh điền đúng 1 trường hợp được 0,25 điểm.
Các từ ngữ điền vào chỗ chấm theo thứ tự: thiên nhiên, kiến trúc, nghệ thuật, du lịch
Câu 8. (1 điểm) Học sinh viết đúng đáp án 1 trường hợp được 0,25 điểm.
a) S ; b) Đ ; c) S ; d) Đ.
Câu 9. (1 điểm) Học sinh điền và vẽ mũi tên đúng một trường hợp được 0.5 điểm, 2 trường hợp được 0.75 điểm.
Đất đai màu mỡ
Đồng bằng Nam Bộ là vựa lúa,
vựa trái cây lớn nhất nước
ta
Người dân cần cù lao động
Khí hậu nóng ẩm
Câu 10. (1 điểm) Học sinh viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
- Vẽ tranh ca ngợi vẻ đẹp của biển đảo và những người lính, người dân hằng ngày sinh sống và bảo vệ biển đảo,// tuyên truyền cho mọi người về ý nghĩa lịch sử và giá trị kinh tế của biển đảo qua tranh ảnh,..//
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHUẬN PHÚ TÂN 2
LỚP 4
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
M ÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào câu A
Câu 2. (1 điểm) Học sinh điền đúng 1 trường hợp được 0,25 điểm.
Các từ ngữ điền vào chỗ chấm theo thứ tự: đào tạo, trung thành, phong kiến, nhân tài
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào câu D
Câu 4. (1 điểm) Học sinh nối đúng 1 trường hợp được 0,25 điểm.
1 b ; 2 c ; 3 d ; 4 a
Câu 5. (1 điểm) Học sinh viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
Nguyễn Huệ được nhân dân ta gọi là “Người anh hùng áo vải” vì:
- Ông xuất thân tầng lớp nông dân.
- Ra trận không bao giờ mặc áo giáp.
- Ra trận là chiến thắng nên lịch sử gọi là anh hùng bách chiến bách thắng.
- Ông lãnh đạo phong trào nông dân nổi dậy đánh đổ hai tập đoàn phong kiến thống nhất đất nước.
Câu 6. (1 điểm) Học sinh điền đúng 1 trường hợp được 0,25 điểm.
Các từ ngữ điền vào chỗ chấm theo thứ tự: thiên nhiên, kiến trúc, nghệ thuật, du lịch
Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào câu C
Câu 8. (1 điểm) Học sinh viết đúng đáp án 1 trường hợp được 0,25 điểm.
a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) S.
Câu 9. (1 điểm) Học sinh điền và vẽ mũi tên đúng một trường hợp được 0.5 điểm, 2 trường hợp được 0.75 điểm.
Đất đai màu mỡ
Đồng bằng Nam Bộ là vựa lúa,
vựa trái cây lớn nhất nước
ta
Người dân cần cù lao động
Khí hậu nóng ẩm
Câu 10: (1 điểm) Học sinh viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
- Vẽ tranh ca ngợi vẻ đẹp của biển đảo và những người lính, người dân hằng ngày sinh sống và bảo vệ biển đảo,// tuyên truyền cho mọi người về ý nghĩa lịch sử và giá trị kinh tế của biển đảo qua tranh ảnh,..//
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHUẬN PHÚ TÂN 2
LỚP 4
MA TRẬN - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
K IỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Mạch kiến thức |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê |
Số câu |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
Số điểm |
2,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
Câu số |
1, 2 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nước Đại Việt thế kỉ XVI - XVIII |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
3. Buổi đầu thời Nguyễn (1820 – 1858) |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
Câu số |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đồng bằng Nam Bộ |
Số câu |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
1,0 |
|
|
|
2,0 |
|
|
Câu số |
|
|
8 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
5. Đồng bằng duyên hải miền Trung |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
Câu số |
6,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Vùng biển Việt Nam |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
1,0 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
Tổng |
Số câu |
4 |
|
3 |
|
1 |
1 |
|
1 |
8 |
2 |
Số điểm |
4,0 |
|
3,0 |
|
1,0 |
1,0 |
|
1,0 |
8,0 |
2,0 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHUẬN PHÚ TÂN 2
LỚP 4
MA TRẬN - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
K IỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Mạch kiến thức |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê |
Số câu |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
Số điểm |
2,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
Câu số |
1, 2 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nước Đại Việt thế kỉ XVI - XVIII |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
3. Buổi đầu thời Nguyễn (1820 – 1858) |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
Câu số |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đồng bằng Nam Bộ |
Số câu |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
1,0 |
|
|
|
2,0 |
|
|
Câu số |
|
|
8 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
5. Đồng bằng duyên hải miền Trung |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
Câu số |
6,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Vùng biển Việt Nam |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
1,0 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
Tổng |
Số câu |
4 |
|
3 |
|
1 |
1 |
|
1 |
8 |
2 |
Số điểm |
4,0 |
|
3,0 |
|
1,0 |
1,0 |
|
1,0 |
8,0 |
2,0 |