Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Hóa 9 năm 2021-2022

f2765fcf813ad75b4bb46c051308064d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 6 2022 lúc 22:19:08 | Được cập nhật: 18 giờ trước (2:17:27) | IP: 14.185.136.26 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 53 | Lượt Download: 1 | File size: 0.07168 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Mức độ nhận thức
Nội dung
CHƯƠNG
3: Phi kim
– Sơ lược
về bảng
tuần hoàn
các NTHH.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
CHƯƠNG
4:
Hiđrocacbo
n – Nhiên
liệu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
CHƯƠNG :
Dẫn xuất
của
Hidrocacbo
n - Polime.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng

Nhận biết
TN
TL
- Số thứ tự của chu kì.
- Sự biến đổi tính kim
loại, phi kim trong
một nhóm.

Thông hiểu
TN

TL

Vận dụng
TN

TL

Vận dụng ở
mức cao
hơn
TN
TL

2(1)
10%

2 câu
1
10 %
- Chỉ ra các hợp chất - Tính theo PTHH.
hữu cơ.
- Tính chất của
các Hirocacbon.
- Viết PTHH thực
hiện dãy chuyển
hóa.
1 câu
0,5
5%

2 câu
1
10%

4(3,5)
35 %

1 câu
2
20%

- Tính toán theo
- Nhận biết các
PTHH.
dẫn
xuất
của
.
Hidrocacbon.
1 câu

3(1,5 )
2(1,5)
15%

Tổng

1 câu

1 câu

1,5
15%
2(3,5)
5(5)
50%

2,5
25%
1(2,5)
1(2,5)
25%

0,5
5%
3(1,5)

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 9
NĂM 2021 - 2022

- Xác đinh
công thức
phân tử hợp 4(5,5 )
chất hữu cơ. 55%
1
Câu
1
10%
1(1)
1(1)
10%

10(10)
100%

ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời
đúng:( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Số thứ tự của nhóm cho biết:
A. Số electron lớp ngoài cùng
C. Kí hiệu hóa học và tên nguyên tố
B. Số lớp electron
D. nguyên tử khối của nguyên tố
Câu 2: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử thì:
A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại và phi kim đều tăng.
D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 3: Dãy đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. CH4, C2H6O, CaO
C. CH3COONa, CaCl2, C2H5Cl
B. CH3COOH, HCl, CH3OH
D. C2H6O, C6H12O6, C12H22O11
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 32,5 gam Zn trong 200 g dung dịch CH3COOH a%, vừa đủ. Giá trị
của a là
A. 15 %
C. 45 %
B. 30 %
D. 60%
Câu 5: Dẫn từ từ 4,48 lít ( ở điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 qua dung dịch
Brom dư, thấy khối lượng Brom phản ứng là 16 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của
CH4, C2H4 trong hỗn hợp X là: :
A. 25% và 75%
C. 50 % và 50%
B. 75% và 25%
D. 40 % và 60%
Câu 6: Có ba dung dịch : rượu etylic, axit axetic, glucozơ. Để phân biệt ba dung dịch trên
cần dùng :
A. Quỳ tím, Ag2O trong dung dịch Amonniac C. Zn, NaOH
B. NaOH, Ag2O trong dung dịch Amoniac
D. NaOH, quỳ tím.
Phần II : Tự Luận ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
CH4

C2H2

C2H4

CH3–CH2–OH

CH3–COOH

CH3–COOC2H5

Câu 2: (1,5 điểm)
Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch không màu: hồ tinh bột, glucozơ, saccarozo.
Hãy nêu cách nhận biết các chất trên bằng phương pháp hóa học.
Câu 3: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 11,3 g hốn hợp A gồm Mg, Zn trong 200 g dung dịch
CH3-COOH nồng độ a % ,vừa đủ tạo thành dung dịch A; 6,72 lít khí Hidro ở điều kiện tiêu
chuẩn. Hãy:
a, Viết phương trình hóa học của phản ứng trên ?
b, Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A ban đầu?
c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CH3-COOH đã dùng và dung dịch muối thu
được sau phản ứng?
Câu 4 (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 g khí CO2 và 9
g H2O. Biết phân tử chất A chỉ chứa một nguyên tử oxi trong phân tử và tác dụng được với Natri
giải phóng H2. Hãy xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo có thể có của A.
(Biết H=1;C=12;O=16;S=32, Cl =35,5; Mg = 24; Fe = 56, Zn=65)
*****Hết đề*****

ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
Đáp án

1
A

2
B

3
D

4
B

Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) :
- Hoàn thành mỗi PTHH 0,4 điểm
Câu 2: (1,5 điểm)
- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự (0,25 điểm)
- Dùng dung dịch Iot để nhận ra hồ tinh bột ( 0,5 điểm)
- Dùng Ag2O trong dung dịch Amoniac nhận ra Glucozơ (0,5 điêm)
- Chất còn lại là Saccarozo. (0,25 điểm)
Câu 3: (2,5 điểm)
a. PTHH:
Zn + 2CH3-COOH → (CH3-COO)2Zn + H2 (0,25 điểm)
Mg + 2CH3-COOH → (CH3-COO)2Mg + H2 (0,25 điểm)
b. %mMg=42,5%; %mzn = 57,5% (1 điểm)
c. 18 % ; 13,5 %; 8,7% (1 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
CTPT : C4H10O.

5
C

6
A