Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Hóa 10 trường THPT Đa Phúc năm 2016-2017 mã đề 112

6d8649f95a64c5cab7b6c1c3d5fe7bb9
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2022 lúc 22:43:12 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 15:12:33 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 33 | Lượt Download: 0 | File size: 0.032766 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2

NĂM HỌC 2016 - 2017

Môn: Hoá học - Lớp 10

------------------- Thời gian: 45 phút

Lưu ý: Đề thi gồm 2 trang và Học sinh ghi đáp án vào cột ĐA!

I–Trắc nghiệm (5,0 điểm)

Nội dung ĐA

Thuốc thử để phân biệt 2 bình đựng khí H2S, O2 là:

A. Dd HCl B. Dd KOH C. Dd NaCl D. Dd Pb(NO3)2

Phương pháp để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là:

A. Điện phân H2O B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

C. Nhiệt phân KMnO4 D. Điện phân dung dịch NaCl

Hòa tan hết m gam hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch axit HCl 3M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65 gam muối khan. Tính m?

A. 22,4 g B. 32,0 g C. 21,2 g D. 30,2 g

Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:

A. Xuất hiện chất rắn màu đen B. Chuyển sang màu nâu đỏ

C. Vẫn trong suốt, không màu D. Bị vẩn đục, màu vàng.

Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây:

A. Zn, CuO, S. B. Fe, Au, MgO C. CuO, Mg, CaCO3 D. CaO, Ag, Fe(OH)2

Dãy chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là:

A. CaCO3, Al, CuO B. Cu, MgO, Fe(OH)3 C. S, Fe, KOH D. CaCO3, Au, NaOH

Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?

A. O2 , Cl2 , H2S. B. S, SO2 , Cl2 C. F2, S , SO3 D. Cl2 , SO2­, H2SO4

Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là:

A. NaCl, NaClO3 B. NaCl, NaClO C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3

Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?

A. Khí Cl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH đặc D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên?

A. Na2SO4. B. Phenolphtalein. C. dd AgNO3 . D. Quỳ tím

Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt: O2, O3, H2S lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là :

A. O2 B. H2S C. O3 D. O3 và O2

Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np7

Cho lần lượt các chất sau: Cu, C, MgO, KBr, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:

A. 9 B. 8 C. 7 D. 6

Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là:

A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 2,24 lít

Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất X là: A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. O3

Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?

A. SO2 B. H2S C. O2 D. Cl2

Hấp thụ 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa:

A. NaHSO3 1,2M. B. Na2SO3 1M .

C. NaHSO3 0,4M và Na2SO3, 0,8M. D. NaHSO3 0,5M và Na2SO3, 1M.

Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 2M và 208g dung dịch BaCl2 15% thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 58,25g B. 23,30g C. 46,60g D. 34,95g.

Hòa tan 10,8 gam một kim loại R có hóa trị không đổi vào dung dịch HCl loãng dư thu được 10,08 lít H2 (ở đktc). Kim loại R là:

A. Mg B. Fe C. Zn D. Al

Oxi hóa 16,8 gam sắt bằng V lít không khí (ở đktc) thu được m gam chất rắn A gồm (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4). Hòa tan hết A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,6 lít khí SO2 sản phẩm khử duy nhất. Tính V (Biết các khí đo ở đktc và O2 chiếm 1/5 thể tích không khí).

A. 33,6 lit B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. 44,8 lít

II- Tự luận: (5,0 điểm)

Bài 1. (2,5 điểm)

Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).

a. Al + Cl2 ………………………………………………………………………………………………

b. Cu(OH)2 + HCl ………………………………………………………………………………………

c. C + H2SO4 đặc, nóng ……………………………………………………………………………….

d. Ba(OH)2 + Na2SO4 ………………………………………………………………………………..

e. Mg + H2SO4 đặc, nóng SO2 + H2S + .............................................................................................

(biết tỉ lệ mol SO2 và H2S là 2 : 3)

Bài 2: (2,5 điểm)

Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H2SO4 98% (đặc, nóng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 10,08 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và thu được dung dịch Y.

a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong X. (1,5 điểm)

b. Để trung hòa hết lượng axit dư trong dung dịch Y cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 3M. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% ban đầu. (0,5 điểm)

c. Lượng axit trên hòa tan vừa hết m gam hỗn hợp FeS2, Cu2S (tỉ lệ mol tương ứng 1:3) thu được sản phẩm khử duy nhất là SO2. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. (0,5 điểm)

(Cho: Al=27; Fe =56; Mg=24; Zn=65; Ba=137; O=16; H =1; Cu=64; Na=23; O=16; Mn=55; S=32; Cl=35,5)

(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn)

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................