Đề thi học kì 2 Địa 7 trường THCS Mỹ Phước năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 10 2021 lúc 6:51:57 | Được cập nhật: 4 giờ trước (10:43:19) | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 166 | Lượt Download: 0 | File size: 0.153088 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Bộ đề thi Địa lý lớp 7 học kì 2 có đáp án năm 2020
- Đề thi giữa kì 1 Địa 7
- Đề thi giữa kì 1 Địa 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Địa 7
- Đề thi học kì 2 Địa 7
- Đề thi học kì 2 Địa 7 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Biên Giới năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Kim Đính năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Tiến Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Tiến Xuân
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PGD&ĐT Mỹ Tú
Trường THCS Mỹ Phước
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2017-2018)
MÔN: ĐỊA LÍ 7
Thời gian: 60 phút
1.Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua các bài đã học ở HKII
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau
khi học 3 nội dung của các bài ở HKII
2. Xác định hình thức kiểm tra:
- Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: Trắc nghiệm khách quan (40%) và tự luận (60%)
3.Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề (nội
dung,
Nhận biết
Thông hiểu
chương)/Mứ
c độ nhận
thức
Châu Phi - BiÕt ®îc ho¹t - Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản những
®«ng kinh tÕ đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, kinh tế của
- x· héi cña
c¸c khu vùc ë khu vực Bắc Phi, khu vực Trung Phi, khu vực Nam
Phi.
Ch©u Phi.
1 điểm
Châu Mĩ
4 điểm
1 điểm
4 câu TN
0 Câu TL
0 điểm
0 câu TN
0 Câu TL
- Trình bày được những đặc điểm khái quát về lãnh
- Biết được vị trí
thổ, dân cư, dân tộc của châu Mĩ.
địa lí, giới hạn của - Trình bày được đặc điểm địa hình Bắc Mĩ : cấu
châu Mĩ trên bản
trúc địa hình đơn giản, chia làm 3 khu vực kéo dài
đồ.
theo chiều kinh tuyến.
- Biết được vị trí
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản đặc
địa lí, giới hạn của điểm khí hậu Bắc Mĩ.
Bắc Mĩ.
- Trình bày được đặc điểm của các sông và hồ lớn
- Biết được vị trí
của Bắc Mĩ. -Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
địa lí, giới hạn,
giản một số đặc điểm của dân cư Bắc Mĩ.
phạm vi của khu
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số
vực Trung và
đặc điểm về kinh tế của Bắc Mĩ. - Trình bày được
Nam Mĩ.
Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA). Trình bày được một số đặc điểm tự nhiên cơ bản
của eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti, lục địa Nam
Mĩ.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản đặc
điểm khí hậu và thiên nhiên của Trung và Nam Mĩ.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số
đặc điểm về dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số
đặc điểm về kinh tế của Trung và Nam Mĩ.
- Hiểu được vấn đề khai thác vùng A-ma-dôn và
những vấn đề về môi trường cần quan tâm.
- Trình bày được về khối kinh tế Méc-cô-xua
(MERCOSUR) của Nam Mĩ.
2 điểm
2 điểm
Vận dụng
- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên, dân
cư, kinh tế và các khu vực
của châu Phi.
0 điểm
0 câu TN
0 Câu TL
- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên, dân
cư, kinh tế Bắc Mĩ.
- Phân tích lát cắt địa hình
Bắc Mĩ, lược đồ công
nghiệp Hoa Kì.
- Đọc và phân tích biểu đồ
hoặc số liệu thống kê về kinh
tế.
- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên, dân
cư, kinh tế Trung và Nam
Mĩ.
- Phân tích sự phân hoá của
môi trường tự nhiên theo độ
cao và hướng sườn ở dãy Anđét.
0 điểm
Châu Nam
Cực
Châu Đại
Dương
1điểm
Châu Âu
4 điểm
Số câu 15
TSĐ:
10điểm
5 câu TN
0 Câu TL
- Biết được vị trí
địa lí, giới hạn,
phạm vi của châu
Nam Cực.
- Biết được vị trí
địa lí, phạm vi của
châu Đại Dương.
0 câu TN
1 Câu TL
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản đặc
điểm tự nhiên của châu Nam Cực.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên của các đảo và quần đảo, lục địa
Ô-xtrây-li-a.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một
số đặc điểm về dân cư Ô-xtrây-li-a. - Trình bày và
giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm về
kinh tế của châu Đại Dương.
0 câu TN
0 Câu TL
- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên của
châu Nam Cực.
- Phân tích biểu đồ khí hậu
của 2 địa điểm ở châu Nam
Cực, lát cắt địa hình lục địa
Nam Cực.
- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên, kinh
tế của châu Đại Dương.
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ
và lượng mưa một số trạm
của châu Đại Dương.
- Phân tích bảng số liệu về
dân cư, kinh tế của châu Đại
Dương.
- Phân tích lát cắt địa hình
của lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Viết một báo cáo ngắn về Ôxtrây-li-a dựa vào tư liệu đã
cho.
1 điểm
0 điểm
0 điểm
4 câu TN
0 câu TN
0 câu TN
0 Câu TL
0 Câu TL
0 Câu TL
- Biết được vị trí
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số - Sử dụng bản đồ để trình
địa lí, giới hạn của đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu.
bày đặc điểm tự nhiên, dân
châu Âu trên bản
- Nêu và giải thích ở mức độ đơn giản sự khác nhau cư, kinh tế và các khu vực
đồ.
giữa các môi trường ôn đới hải dương, môi trường
của châu Âu.
ôn đới lục địa, môi trường địa trung hải, môi trường
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ
núi cao ở châu Âu.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số và lượng mưa của một số
trạm ở châu Âu.
đặc điểm về dân cư, xã hội của châu Âu.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số - Quan sát và nhận biết một
số đặc điểm tự nhiên ; các
đặc điểm về kinh tế của châu Âu.
ngành sản xuất công nghiệp,
- Trình bày và giải thích được những đặc điểm nổi nông nghiệp, du lịch ở châu
Âu qua tranh ảnh.
bật về tự nhiên, dân cư, kinh tế của các khu vực :
So sánh được môi trường ôn
Bắc Âu, Tây và Trung Âu, Nam Âu, Đông Âu.
đới lục địa với môi trường ôn
đới hải dương ở châu Âu
- Trình bày được về Liên minh châu Âu (EU).
0 điểm
0 điểm
4 điểm
0 câu TN
0 câu TN
0 câu TN
0 Câu TL
0 Câu TL
1 Câu TL
4,0 điểm
2 điểm
4 điểm
13 câu TN
0 câu TN
0 câu TN
0 Câu TL
1 Câu TL
1 Câu TL
4. Viết đề từ ma trận
A.Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25đ)
Câu 1. Dân cư Bắc Phi chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Nê-grô-it.
B. Ơ-rô-pê-ô-it.
C. Môn-gô-lô-it.
D. Người lai.
Câu 2. Khu vực đông dân nhất châu Phi là
A. Bắc Phi.
B. Nam Phi.
C. Trung Phi.
Câu 3. Quốc gia phát triển nhất khu vực Nam Phi là
A. Cộng hòa Nam Phi.
C. An-giê-ri.
B. Na-mi-bi-a.
D. Ma-la-uy.
Câu 4. Tôn giáo chính của dân cư Bắc Phi là
A. Phật giáo.
B. Đạo giáo.
C. Nho giáo.
Câu 5. Mật độ dân số trung bình của châu Mĩ là
A. 10 người/km2.
B. 15 người/km2.
C. 20 người/km2.
Câu 6. Diện tích của châu Mĩ là
A. 24 triệu km2.
B. 42 triệu km2.
C. 30 triệu km2.
D. Đông Phi.
D. Hồi giáo.
D. 25 người/km2.
D. 44,4 triệu km2.
Câu 7. Ở Bắc Mĩ khu vực có mật độ dân số trên 100 người/km2 là
A. phía Tây trong khu vực hệ thống Cooc-đi-e.
C. phía Đông Bắc Hoa Kì.
B. đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương.
D. phía Bắc Ca-na-đa và bán đảo A-la-xca.
Câu 8. Dân cư Trung và Nam Mĩ phần lớn là
A. người Tây Ban Nha.
C. Người lai.
B. người Bồ Đào Nha.
D. chủng tộc Nê-grô-it.
Câu 9. Diện tích của châu Nam Cực là
A. 14,1 triệu km2.
B. 11,4 triệu km2.
C. 30 triệu km2.
D. 42 triệu km2.
Câu 10. Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là
A. – 420C.
B. – 730C.
C. – 89,50C.
D. – 94,50C.
Câu 11. Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu
A. nhiệt đới.
B. hoang mạc.
C. ôn đới.
D. xích đạo.
Câu 12. Mật độ dân số trung bình của châu Đại Dương là
A. 3,6 người/ km2.
B. 10,8 người/ km2.
C. 16,6 người/ km2.
D. 36 người/ km2.
II. Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng với kiến thức địa lí đã học (1điểm )
Môi trường tự nhiên
Ghép
Nơi phân bố
1. Rừng xích đạo xanh quanh
1+
a. Duyên hải phía tây của vùng Trung An-đet và cao
năm.
nguyên Pa-ta-gô-ni.
2. Rừng thưa và xa van
2+
b. Đồng bằng Pam-pa.
3. Thảo nguyên
3+
c. Đồng bằng A-ma-dôn.
4. Hoang mạc và bán hoang mạc 4 +
d. Phía Tây eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti và
đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
f. Vïng nói An-®et
B.Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn ? (2điểm)
Câu 2: So sánh môi trường ôn đới lục địa với môi trường ôn đới hải dương ở châu Âu.
(4 điểm)
5 Xây dựng thang điểm và đáp án
A.Trắc nghiệm: (4 điểm)
I: (4đ)
1B
4D
2C
5C
3A
6B
II: (1đ)
1-c (0,25đ), 2-d (0,25đ), 3-b (0,25đ), 4-a (0,25đ)
B.Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2,0đ)
a.Vai trß to lín
7C
8C
9A
10D
11B
12A
- L¸ phæi cña thÕ giíi
- Vïng dù tr÷ sinh häc quÝ gi¸
- Vùng dự trữ nước điều hào khí hậu
- NhiÒu tiÒm n¨ng ph¸t triÓn n«ng ,c«ng nghiÖp vµ giao th«ng vËn t¶i ®êng s«ng
b.¶nh hëng cña viÖc khai th¸c rõng A-ma-d«n
+ Chia c¾t ®ång b»ng thµnh nhiÒu vïng sinh th¸i biÖt lËp.
+ Huû ho¹i dÇn m«i trêng ,t¸c ®éng xÊu ®Õn khÝ hËu toµn cÇu.
M«i trêng «n ®ới lôc ®Þa.
Môi trường ôn đới hải dương
-KhÝ hËu mïa hÌ nãng ,mïa ®«ng kh« - KhÝ hËu:HÌ m¸t ®«ng kh«ng
l¹nh, ma chñ yÕu mïa hÌ .cµng vµo l¹nh l¾m, nhiÖt ®é trªn 0oc, ma
s©u trong lôc ®Þa tÝnh chÊt lôc ®Þa quanh n¨m kho¶ng 800mmcµng t¨ng, cã tuyÕt r¬iv× nhiÖt ®é 1000mm/n¨m .Nãi chung nãng
díi 0oc
Èm
- S«ng ngßi nhiÒu níc trong mïa xu©n - S«ng ngßi nhiÒu níc quanh
h¹ vµ cã thêi ®ãng b¨ng
n¨m ,kh«ng ®ãng b¨ng
- Thùc vËt tõ b¾c b¾c xuèng nam cã - Thùc vËt Rõng l¸ réng nh såi
®ång rªu, rõng l¸ kim ,rõng hçn giao, dÎ
rõng l¸ réng, th¶o nguyªn rõng, nöa
- Ph©n bè ë c¸c ven biÓn phÝa
hoang m¹c
t©y nh Anh, Ai Len, Ph¸p
Câu 2: (3,0đ)
VI. Xem xét lại đề kiểm tra
- Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm chưa phát hiện sai sót hoặc thiếu
chính xác của đề và đáp án.
- Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề phù hợp với chuẩn cần đánh giá, cấp độ nhận thức, số
điểm thích hợp, thời gian phù hợp
Trường THCS Mỹ Phước
Họ và tên:
Lớp: 7ª
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
ĐỀ KIỂM TRA HKII (2017-2018)
Môn: Địa Lí 7
Thời gian : 60 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề 1
A.Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25đ)
Câu 1. Dân cư Bắc Phi chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Nê-grô-it.
B. Ơ-rô-pê-ô-it.
C. Môn-gô-lô-it.
D. Người lai.
Câu 2. Khu vực đông dân nhất châu Phi là
A. Bắc Phi.
B. Nam Phi.
C. Trung Phi.
D. Đông Phi.
Câu 3. Quốc gia phát triển nhất khu vực Nam Phi là
A. Cộng hòa Nam Phi.
C. An-giê-ri.
B. Na-mi-bi-a.
D. Ma-la-uy.
Câu 4. Tôn giáo chính của dân cư Bắc Phi là
A. Phật giáo.
B. Đạo giáo.
C. Nho giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 5. Mật độ dân số trung bình của châu Mĩ là
A. 10 người/km2.
B. 15 người/km2.
C. 20 người/km2.
D. 25 người/km2.
Câu 6. Diện tích của châu Mĩ là
A. 24 triệu km2.
B. 42 triệu km2.
C. 30 triệu km2.
D. 44,4 triệu km2.
Câu 7. Ở Bắc Mĩ khu vực có mật độ dân số trên 100 người/km2 là
A.phía Tây trong khu vực hệ thống Cooc-đi-e.
B. đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương.
C. phía Đông Bắc Hoa Kì.
D. phía Bắc Ca-na-đa và bán đảo A-la-xca.
Câu 8. Dân cư Trung và Nam Mĩ phần lớn là
A. người Tây Ban Nha.
C. Người lai.
B. người Bồ Đào Nha.
D. chủng tộc Nê-grô-it.
Câu 9. Diện tích của châu Nam Cực là
A. 14,1 triệu km2.
C. 30 triệu km2.
B. 11,4 triệu km2.
D. 42 triệu km2.
Câu 10. Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là
A. – 420C.
B. – 730C.
C. – 89,50C.
D. – 94,50C.
Câu 11. Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu
A. nhiệt đới.
B. hoang mạc.
C. ôn đới.
D. xích đạo.
2 số trung bình của châu Đại Dương là
Câu
12.người/
Mật độkm
dân
A. 3,6
.
C. 16,6 người/ km2.
B. 10,8 người/ km2.
D. 36 người/ km2.
II. Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng với kiến thức địa lí đã học (1điểm)
Môi trường tự nhiên
Ghép
Nơi phân bố
1. Rừng xích đạo xanh quanh
1+
a. Duyên hải phía tây của vùng Trung An-đet và
năm.
cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
2. Rừng thưa và xa van
2+
b. Đồng bằng Pam-pa.
3. Thảo nguyên
3+
c. Đồng bằng A-ma-dôn.
4. Hoang mạc và bán hoang mạc 4 +
d. Phía Tây eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti và
đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
f. Vïng nói An-®et
B.Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn ? (2điểm)
Câu 2: So sánh môi trường ôn đới lục địa với môi trường ôn đới hải dương ở châu Âu.
(4 điểm)
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Trường THCS Mỹ Phước
ĐỀ KIỂM TRA HKII (2017-2018)
Họ và tên:
Môn: Địa Lí 7
Lớp: 7ª
Thời gian : 60 phút
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề 2
A.Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25đ)
Câu 1. Dân cư Bắc Phi chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Nê-grô-it.
B. Ơ-rô-pê-ô-it.
C. Môn-gô-lô-it.
D. Người lai.
Câu 2. Quốc gia phát triển nhất khu vực Nam Phi là
A. cộng hòa Nam Phi.
C. An-giê-ri.
B. Na-mi-bi-a.
D. Ma-la-uy.
Câu 3. Khu vực đông dân nhất châu Phi là
A. Bắc Phi.
B. Nam Phi.
C. Trung Phi.
D. Đông Phi.
Câu 4. Mật độ dân số trung bình của châu Mĩ là
A. 10 người/km2.
B. 15 người/km2.
C. 20 người/km2.
D. 25 người/km2.
Câu 5. Tôn giáo chính của dân cư Bắc Phi là
A. Phật giáo.
B. Đạo giáo.
C. Nho giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 6. Ở Bắc Mĩ khu vực có mật độ dân số trên 100 người/km2 là
A. phía Tây trong khu vực hệ thống Cooc-đi-e.
B. đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương.
Câu 7. Dân cư Trung và Nam Mĩ phần lớn là
A. người Tây Ban Nha.
B. người Bồ Đào Nha.
Câu 8. Diện tích của châu Mĩ là
A. 24 triệu km2.
B. 42 triệu km2.
C. phía Đông Bắc Hoa Kì.
D. phía Bắc Ca-na-đa và bán đảo A-la-xca.
C. Người lai.
D. chủng tộc Nê-grô-it.
C. 30 triệu km2.
Câu 9. Diện tích của châu Nam Cực là
A. 14,1 triệu km2.
C. 30 triệu km2.
B. 11,4 triệu km2.
D. 42 triệu km2.
Câu 10. Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu
A. nhiệt đới.
B. hoang mạc.
C. ôn đới.
Câu 11. Mật độ dân số trung bình của châu Đại Dương là
A. 3,6 người/ km2.
C. 16,6 người/ km2.
B. 10,8 người/ km2.
D. 36 người/ km2.
D. 44,4 triệu km2.
D. xích đạo.
Câu 12. Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là
A. – 420C.
B. – 730C.
C. – 89,50C.
D. – 94,50C.
II. Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng với kiến thức địa lí đã học (1điểm)
Môi trường tự nhiên
Ghép
Nơi phân bố
1. Rừng xích đạo xanh quanh năm. 1 +
a. Duyên hải phía tây của vùng Trung An-đet
và cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
2. Rừng thưa và xa van
2+
b. Đồng bằng Pam-pa.
3. Thảo nguyên
3+
c. Đồng bằng A-ma-dôn.
4. Hoang mạc và bán hoang mạc
4+
d. Phía Tây eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti
và đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
f. Vïng nói An-®et
B.Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn ? (2điểm)
Câu 2: So sánh môi trường ôn đới lục địa với môi trường ôn đới hải dương ở châu Âu.
(4 điểm)
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................