Đề thi học kì 2 Địa 7 trường THCS Bình Giang năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 10 2021 lúc 14:33:52 | Được cập nhật: 8 giờ trước (11:29:33) | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 217 | Lượt Download: 4 | File size: 0.026895 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Bộ đề thi Địa lý lớp 7 học kì 2 có đáp án năm 2020
- Đề thi giữa kì 1 Địa 7
- Đề thi giữa kì 1 Địa 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Địa 7
- Đề thi học kì 2 Địa 7
- Đề thi học kì 2 Địa 7 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Biên Giới năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Kim Đính năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Tiến Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Tiến Xuân
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ngày soạn: 12/04/2018
Ngày kiểm tra: /05/2018
Tuần: 36 - Tiết PPCT: 72
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học
tập của học sinh.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức,
thông hiểu và vận dụng sau khi học xong các nội dung về: châu Mĩ, châu Nam Cực,
châu Đại Dương và châu Âu.
b. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm bài, trình bày một bài kiểm tra hoàn chỉnh.
- Rèn luyện kỹ năng lập bảng so sánh, lập luận giải thích vấn đề...
c. Về thái độ:
- Tôn trọng việc học tập, nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn tập theo hướng dẫn của giáo viên.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập (viết, thước kẻ, compa...)
b. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Ma trận đề:
Chủ đề
(nội dung,
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
chương
trình)
Chủ đề: 1
Nêu được đặc
Châu Mĩ
điểm cấu trúc địa
hình của Bắc Mĩ.
(C1)
Số câu
Số câu: 1 (C1)
Số câu: 1
Số điểm
Số điểm: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ
Tỉ lệ: 30 %
Tỉ lệ: 30%
Chủ đề: 2
Trình bày được
Châu
Nam đặc điểm tự nhiên
Cực
châu Nam Cực.
(C2)
Số câu
Số câu: 1 (C2)
Số câu: 1
Số điểm
Số điểm: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ
Tỉ lệ: 20 %
Tỉ lệ: 20 %
Chủ đề: 3
Giải thích được
Châu
Đại
vì sao đại bộ
Dương
phận lục địa Ôxtrây-li-a có khí
hậu khô hạn.
(C3)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Chủ đề: 4
Châu Âu
Số câu: 1 (C3)
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Vận dụng kiến
thức đã học hãy
lập bảng so sánh
sự khác nhau giữa
khí hậu ôn đới hải
dương và khí hậu
ôn đới lục địa.
(C4)
Số câu: 1 (C4)
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1 (C4)
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu
Số câu: 1
Số điểm
Số điểm: 3
Tỉ lệ
Tỉ lệ: 30%
Tổng số câu
Số câu: 2 (C1,2)
Số câu: 1 (C3)
Số câu: 4
Tổng số điểm Số điểm: 5
Số điểm: 2
Số điểm: 10
Tỉ lệ
Tỉ lệ: 50 %
Tỉ lệ: 20 %
Tỉ lệ: 100 %
+ Đề kiểm tra:
Câu 1: (3 điểm) Em hãy nêu đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ.
Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực.
Câu 3: (2 điểm) Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?
Câu 4: (3 điểm) Em hãy lập bảng so sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương
và khí hậu ôn đới lục địa.
+ Đáp án và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
1
Địa hình Bắc Mĩ chia làm 3 khu vực, chạy dài theo chiều kinh tuyến:
3 điểm
2
3
- Hệ thống Cooc-đi-e ở phía Tây: là miền núi trẻ cao đồ sộ, dài
9000km, hướng Bắc – Nam, gồm nhiều dãy chạy song song xen kẽ
các cao nguyên và sơn nguyên.
-1,0 đ
- Miền đồng bằng ở giữa: rộng lớn, có dạng lòng máng lớn. Cao ở
phía bắc và tây bắc thấp dần về phía nam và đông nam.
- 1,0 đ
- Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông: gồm núi già A-pa-lat và
cao nguyên, có hướng Đông Bắc – Tây Nam.
Đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực:
- Khí hậu: lạnh giá khắc nghiệt, băng tuyết bao phủ quanh năm, có gió
bão nhiều nhất thế giới.
- Địa hình là một cao nguyên băng khổng lồ.
- Sinh vật:
+ Thực vật: không tồn tại.
+ Động vật khá phong phú như: chim cánh cụt, hải cẩu, hải báo,
chim biển, cá voi xanh…
- Giàu tài nguyên khoáng sản: than đá, sắt, đồng,…
- 1,0 đ
2 điểm
- 0,5 đ
- 0,5 đ
- 0,25 đ
- 0,5 đ
- 0,25 đ
Đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn là vì:
2 điểm
- Nằm trong vùng áp cao chí tuyến, không khí ổn định, khó gây mưa.
- 0,5 đ
4
- Phía đông ven biển là hệ thống núi cao, ngăn ảnh hưởng của biển.
- 0,5 đ
- Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh tây Ô-xtrây-li-a chảy sát bờ.
- 0,5 đ
- Đường bờ biển ít bị cắt xẻ.
So sánh khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa:
- 0,5 đ
3 điểm
Ôn đới hải dương
Ôn đới lục địa
Phân bố
Vùng ven biển phía Tây Khu vực Đông Âu
Âu
- 0,5 đ
Khí hậu
Điều hòa: mùa hạ mát Tương đối khắc nghiệt: mùa
mẻ, mùa đông không đông lạnh, có tuyết rơi; mùa
lạnh, mưa quanh năm
hạ nóng và có mưa.
- 1,0 đ
Sông
ngòi
Nhiều nước quanh năm, Nhiều nước mùa xuân-hạ,
không đóng băng
đóng băng mùa đông
- 1,0 đ
Thực
vật
Rừng lá rộng
- 0,5 đ
Tổ trưởng
Rừng lá kim, thảo nguyên
Giáo viên ra đề
Nguyễn Thị Thùy Quyên
Phòng GD&ĐT Hòn Đất
Trường THCS Bình Giang
Lớp: 7/ …
KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2017 - 2018
Môn: Địa Lí Khối: 7
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ....................................................
Điểm
Lời nhận xét
Đề bài
Câu 1: (3 điểm) Em hãy nêu đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ.
Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực.
Câu 3: (2 điểm) Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?
Câu 4: (3 điểm) Em hãy lập bảng so sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải
dương và khí hậu ôn đới lục địa.
Bài làm
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
GIỚI HẠN ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ 7
CHƯƠNG VII- CHÂU MĨ
Bài 35. Khía quát châu Mĩ
Bài 36. Thiên nhiên Bắc Mĩ
CHƯƠNG VIII- CHÂU NAM CỰC
Bài 47. Châu Nam Cực – châu lục lạnh nhất thế giới
CHƯƠNG IX- CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Bài 48. Thiên nhiên châu Đại Dương
CHƯƠNG X. CHÂU ÂU
Bài 51, 52. Thiên nhiên châu Âu
Bài 55. Kinh tế châu Âu
Giáo viên
Nguyễn Thị Thùy Quyên