Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS An Ninh
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 10 2021 lúc 6:21:48 | Được cập nhật: 3 giờ trước (20:02:48) | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 152 | Lượt Download: 0 | File size: 0.109568 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Giáo viên: Trần Thị Loan.
Đơn vị công tác: Trường THCS An Ninh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÝ 6
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Chủ đề
- Biết được khái
niệm khoáng sản.
Khoáng sản
Số câu:2
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5 %
- Nhận biết các
loại khoáng sản
theo công dụng.
2 TN
0.5
5%
- Nắm được thành - Trình bày được
phần của không khái niệm khí áp.
khí.
Tại sao có khí áp.
Lớp vỏ khí
- Nhận biết được
các vành đai nhiệt
và các đới khí hậu
trên Trái Đất.
- Hiểu được nguyên
nhân sinh ra gió.
- Trình bày được
đặc điểm của tầng
- Kể tên các loại đối lưu.
gió chính trên Trái - Hiểu được căn cứ
Đất.
để phân chia các
khối khí nónglạnh, đại dương- lục
địa.
Số câu:8TN
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
3 TN
0.75
7,5%
Lớp nước
-Biết được các
hình thức vận
động của biển và
đại dương.
5 TN
1,25
12,5%
- Hiểu được nguyên - Tính được
nhân sinh ra thủy tổng
lượng
triều.
nước của sông
- Hiểu được thế nào Hồng và sông
Long
-Nắm được thế là hệ thống sông? Cửu
nào là sóng, sông, Kể tên 1 số hệ trong mùa cạn
1
- So sánh và giải
thích sự khác
nhau về tổng
lượng nước của
hai sông.
gió?
thống sông lớn của và mùa lũ.
- Biết nguyên nước ta.
nhân sinh ra sóng.
Số câu:8TN,1TL
Số điểm:5
Tỉ lệ:50 %
Lớp đất và lớp
vỏ sinh vật
5TN
1.25
12,5%
3 TN
0.75
7,5%
-Nêu được các -Giải thích sự khác
thành phần của nhau về khả năng
đất, sự phân bố chịu ảnh hưởng của
của sinh vật.
khí hậu giữa động
vật và thực vật.
1/2 TL
2.0
20%
1/2 TL
1.0
10%
Trình bày được
các nhân tố
quan trọng nhất
hình thành đất.
Số câu:2TN,1TL
Số điểm:2,5
Tỉ lệ 25%
2 TN,
0,5
5%
1/2 TL
0,75
7,5%
1/2 TL
1,25
12,5%
Tổng số câu
20TN,2TL
12 TN
8 TN, 1/2 TL
1 TL
1/2 TL
Tổng số điểm:10
3.0
2,75
3,25
1
Tỉ lệ:100 %
30 %
27,5%
32,5%
10%
ĐỀ KIỂM TRA
I.
TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
Câu 1: Khoáng sản là
A. những tích tụ tự nhiên khoáng vật và đá có ích được con người khai thác, sử dụng.
B. những tích tụ vật chất trong lòng đất, được con người khai thác và sử dụng.
C. những nơi tập trung các loại nguyên tố hóa học trong lớp vỏ Trái Đất.
D. những nguồn nhiên liệu và nguyên liệu của ngành công nghiệp.
Câu 2: Phân theo công dụng, dầu mỏ thuộc loại khoáng sản nào?
A.Kim loại đen
C. Nhiên liệu.
B. Phi kim loại.
D. Kim loại màu.
Câu 3. Thành phần nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong không khí?
A. Khí Ôxi.
C. Khí Cacbon.
B. Khí Nitơ.
D. Khí Hiđrô.
Câu 4: Ranh giới của các vành đai nhiệt trên Trái Đất là
2
A. các chí tuyến và vòng cực.
C. các vòng cực.
B. các đường chí tuyến.
D. đường xích đạo.
Câu 5: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?
A. 2 đới.
B. 3 đới.
C. 4 đới.
D. 5 đới.
Câu 6: Khí áp là
A. sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất.
B. sự chuyển động của không khí.
C. sức ép của không khí lên lớp vỏ Trái Đất.
D. sự chuyển động của không khí từ khu khí áp cao về khu khí áp thấp.
Câu 7: Nguyên nhân nào sinh ra gió ?
A. Do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai vùng.
B. Do sự khác nhau về độ cao.
C. Do sự chênh lệch khí áp cao và khí áp thấp giữa hai vùng.
D. Do sự khác nhau về vĩ độ.
Câu 8: Các loại gió chính trên Trái Đất là
A. gió Tín phong và gió Đông cực.
B. gió Tín phong và gió Tây ôn đới.
C. gió Tây ôn đới và gió Đông cực.
D. gió Tín phong, gió Tây ôn đới và gió Đông cực.
Câu 9: Căn cứ để phân chia khối khí nóng và khối khí lạnh là gì?
A.Độ cao.
C. Nhiệt độ.
B. Vĩ độ.
D. Kinh độ.
Câu 10: Loại gió nào thổi thường xuyên trong đới nóng (đới nhiệt đới)?
A. Gió Đông cực.
C. Gió Đông Bắc.
B. Gió Tín phong.
C. Gió Đông Nam.
Câu 11: Các hình thức vận động của nước biển và đại dương là
A. sóng, thủy triều và dòng biển.
C. sóng và thủy triều.
B. sóng và các dòng biển.
D. thủy triều và các dòng biển.
Câu 12: Sóng là gì?
A.Là sự chuyển động của nước biển.
B. Là sự dao động tại chỗ của các hạt nước biển và đại dương.
C. Là sự chuyển động của nước do gió tạo ra.
D. Là sự dao động của nước biển do động đất sinh ra.
Câu 13: Sông chính, phụ lưu và chi lưu hợp lại với nhau tạo thành
A.mạng lưới sông.
C. hệ thống sông.
B. lưu vực sông.
D. dòng sông.
Câu 14: Nguyên nhân nào sinh ra thủy triều?
A. Do sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
B. Do Trái Đất có sức hút.
3
C. Do sự vận động của nước biển và đại dương.
D.Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
Câu 15: Sông là gì?
A. Là dòng chảy của nước từ nơi địa hình cao về nơi địa hình thấp.
B. Là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
C. Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.
D. Là dòng chảy của nước trên bề mặt lục địa.
Câu 16: Căn cứ để phân chia ra khối khí lục địa và khối khí đại dương là
A. vĩ độ.
C. bề mặt tiếp xúc.
B. kinh độ.
D. nơi xuất phát.
Câu 17: Hai hệ thống sông lớn nhất của Việt Nam là
A. sông Hồng và sông Cửu Long.
C. sông Thái Bình và sông Cửu Long.
B. sông Hồng vàsông Đồng Nai.
D. sông Thái Bình và sông Đồng Nai.
Câu 18: Hai thành phần chính của đất là gì?
A. Chất khoáng và chất hữu cơ.
C. Nước và không khí.
B. Chất mùn và không khí.
D. Chất hữu cơ và nước.
Câu 19: Sinh vật có mặt ở đâu trên Trái Đất?
A. Các lớp đất đá, khí quyển.
C. Các lớp đất đá, khí quyển, thủy quyển
B. Các lớp đất đá và thủy quyển.
D. Khí quyển và thủy quyển
Câu 20: Gió là
A. sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp cao về các khu khí áp thấp.
B. sự chuyển động theo chiều thẳng đứng của không khí.
C. sự chuyển động của không khí từ biển vào đất liền.
D. sự chuyển động của không khí từ đất liền ra biển.
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1(3 điểm): Cho bảng số liệu: Lưu vực và lưu lượng nước của sông Hồng và
sông Mê Công
Sông Hồng
Sông Mê Công
Lưu vực (km2)
170.000
795.000
Tổng lượng nước (Tỉ m3/ năm)
120
507
Tổng lượng nước mùa cạn (%)
25
20
Tổng lượng nước mùa lũ (%)
75
80
a. Tính tổng lượng nước (bằng m3) trong mùa cạn và mùa lũ của sông Hồng và
sông Cửu Long.
4
b. So sánh tổng lượng nước của sông Hồng và sông Cửu Long. Vì sao có sự
chênh lệch đó.
Câu 2 (2 điểm):
a. Khả năng chịu ảnh hưởng của khí hậu giữa động vật và thực vật khác nhau
như thế nào?
b. Em hãy trình bày các nhân tố quan trọng hình thành đất?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM: 0.25đ/câu.
CÂU ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
A
6
A
11
A
16
C
2
C
7
C
12
B
17
A
3
B
8
D
13
C
18
A
4
A
9
C
14
D
19
C
5
D
10
B
15
B
20
A
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1: 3 điểm.
a. 2.0đ
Sông Hồng
Sông Mê Công
Lưu vực (km2)
170.000
795.000
Tổng lượng nước (Tỉ m3/ năm)
120
507
Tổng lượng nước mùa cạn ( tỉ m3)
30
101,4
90
405,6
Tổng lượng nước mùa lũ (tỉ m3)
b. 1.0 đ
- Tổng lượng nước của sông Mê Công lớn hơn tổng lượng nước của sông Hồng.
- Do sông Mê Công có diện tích lưu vực lớn hơn sông Hồng.
5
Câu 2: 2 điểm.
a.(0,75 đ): Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu ít hơn thực vật vì động vật có thể di
chuyển từ nơi này đến nơi khác.
b. (1,25 đ):
- Các nhân tố quan trọng nhất hình thành đất là: đá mẹ, sinh vật và khí hậu. (0,5 đ)
- Trong đó: + Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng. (0,25đ).
+ Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất. (0,25 đ).
+ Khí hậu là môi trường thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải
các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất (0,25 đ).
6