Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 năm 2020-2021

b1d6b95a999d285121e6b5bfe33c492b
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 3 tháng 1 2022 lúc 21:40:04 | Được cập nhật: 20 giờ trước (21:29:55) | IP: 14.250.195.87 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 189 | Lượt Download: 1 | File size: 0.035382 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TIẾT 35 - ĐỀ KIỂM TRA HK II CÔNG NGHỆ 9 Ngày soạn: …………/………/2021. Ngày duyệt đề……/………/2021 . Người duyệt: ……………………………………………… Ngày Kiểm tra:………/………/2021. Kiểm diện:có mặt………………..vắng mặt…………. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học về nhận biết sâu bệnh hại, trồng cây ăn quả, bón phân thúc và làm siro từ cây ăn quả. - Rèn kỹ năng viết, kỹ năng phân tích – tổng hợp. - Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài kiểm tra. 2. Kĩ năng. - Xác định được các tình huống đúng theo các nội dung đã học - Xử lý được các tình huống vận dụng liên hệ được bản thân làm theo nội dung bài học. 3. Về thái độ. - Có thái độ nhận thức đúng đắn và tự rèn luyện bản thân theo nội dung bài đã học. - Liên hệ bản thân về việc thực hiện tốt. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận - Thời gian: 45 phút III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: * Ma trận: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề 1. Thực hành nhận biết một số sâu bệnh hại cây ăn quả Biết một số sâu bệnh hại ây ăn quả Hiểu được sâu bệnh hại cây ăn quả phát triển vào tháng mấy Số câu: Số điểm : Tỉ lệ : 2 0,5 5% 1 0,25 2,5% TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNK Q Cộng TL Phân biệt được đặc điểm thực tế của một số loại sâu, bệnh hại cây ăn quả 1 4 3 3,75đ 30% 37,5% 2. Thực hành Biết được trồng cây ăn quy trình quả trồng cây ăn quả Hiểu được quy cách trồng cây ăn quả có múi 1 0,25 5% Hiểu được loại phân để bón thúc 1 0,25 2,5% Hiểu được thời gian ủ quả bao lâu Số câu: 1 Số điểm : 0,25 Tỉ lệ : 2,5% 3. Thực hành bón phân thúc cho cây ăn quả Số câu: Số điểm: Tỉ lệ : 4. Thực hành: Biết một Làm Si rô quả số loại quả dùng làm siro Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Tổng số Câu: Số điểm Tỉ lệ: Tổng Điểm: Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 4 1đ 10% 0 2 0,5đ 5% Vận dụng để giải thích thực tế 1 2 20% 1 0,25 2,5% Hiểu được quy trình làm siro quả mơ 1 3 30% 4 1đ 10% 1 3 30% 1đ 10% 2 2,25đ 22,5% 3 3,5đ 35% 0 4đ 40% 01 2 20% 0 2đ 20 % 1 3 30% 3đ 30% PHẦN I – TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Bọ xít hại vải, nhãn con trưởng thành có màu gì? A. Vàng nhạt B. Trắng ngà C. Xanh nhạt D. Nâu Câu 2: Bệnh thán thư thường hại loại quả nào sau: A. Cam B. Vải C. Xoài D. Nhãn Câu 3: Những loại quả nào sau đây có thể làm xirô? A. Táo, mơ, sấu. B. Mít. C. Chuối. D. Na Câu 4: Loại phân nào sau đây thường bón thúc cho cây ăn quả ? A. Phân lân. C. Phân đạm. B. Phân kali. D. Phân chuồng ủ hoai. Câu 5: Quy trình trồng cây ăn quả theo thứ tự nào sau đây? A. Bóc vỏ bầu - đào hố - đặt cây vào hố - bón phân - tưới nước. 11 10 100% 10đ 100% B. Đào hố - bón phân - bóc vỏ bầu - đặt cây vào hố - lấp đất - tưới nước. C. Bóc vỏ bầu - đào hố - bón phân - đặt cây vào hố - tưới nước. D. Đào hố - bóc vỏ bầu - bón phân - đặt cây vào hố - lấp đất - tưới nước. Câu 6: Chiều sâu hố khi trồng cây ăn quả có múi thường là : A. Sâu 40 đến 60cm B. Sâu 50 đến 80cm C. Sâu 80 đến 100cm D. Tất cả đều đúng Câu 7: Cần để quả trong lọ kín với thời gian bao lâu để tạo thành siro? A. 5 - 7 ngày B. 10 - 15 ngày C. 15 - 20 ngày D. 20 - 30 ngày Câu 8: Sâu đục thân cành hại cây ăn quả có múi phá hại mạnh vào tháng nào? A. Tháng 4-5 B. Tháng 5-6 C. Tháng 6 -7 D. Tháng 7- 8 PHẦN II – TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Để có một bình xirô quả mơ cần thực hiện theo mấy bước ? Trình bày yêu cầu kĩ thuật các bước để làm một bình xirô quả mơ? Câu 2: (2,0 điểm) Tại sao cần bón phân thúc cho cây ăn quả vào thời kì sau khi thu hoạch quả ? Và vì sao cần phải bón phân thúc cho cây ăn vào rãnh hoặc hố theo hình chiếu của tán cây ? Câu 3: (3,0 điểm) Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa sâu hại và bệnh hại cây trồng? Có phải tất cả các côn trùng đều có hại hay không? Người làm đề GVBM Người phê duyệt TTCM Nông Thị Anh Hứa Đình Dược Đáp án -Thực hiện theo 3 bước - Bước 1: Lựa chọn quả đều, không bị giập nát, rồi rửa sạch, để ráo nước. Câu 9 (3,0 điểm) - Bước 2: Xếp quả vào lọ, cứ 1 lớp quả, 1 lớp đường, sao cho lớp đường phủ kín quả. Tỉ lệ 1kg quả cần 1,5kg đường. Sau đó đậy kín và để nơi quy định. -Bước 3: Sau 20 đến 30 ngày, chắt lấy nước. Sau đó cho thêm đường để chiết cho hết dịch quả, lần này lượng đường ít hơn, tỉ lệ 1kg quả cần 1kg đường. Sau 1 đến 2 tuần, chắt lấy nước lần thứ hai. Đổ lẫn nước của hai lần chắt với nhau ta sẽ được nước xirô đặc , có thể bảo quản được trong 6 tháng. - Vì bón phân thúc vào thời kì sau khi thu hoạch quả để cung cấp chất dinh dưỡng cho cây, giúp cây phục hồi nhanh và ra hoa đậu quả cho vụ sau. Câu 10 (2,0 điểm) Vì:- căn cứ vào đặc điểm thực vật của cây ăn quả : bộ rễ phát triển, rễ con tập trung chủ yếu ở lớp đất mặt ăn rộng theo hình chiếu của mép tán cây. - Bón phân như vậy giúp cây hút được chất dinh dưỡng nhanh hơn, có hiệu quả hơn * Sự giống và khác nhau - Giống: Làm giảm năng suất cây trồng - Khác: + Sâu hại do côn trùng gây hại + Bệnh hại do nấm, virút, vi khuẩn, thời tiết không thuận lợi, do thiếu chất dinh dưỡng * Không: vì có một số thiên địch với sâu bệnh hại như: ong mắt đỏ, muồm muỗm, bọ rùa đỏ, ong mật, kiến ăn thịt, nhện ăn thịt, bọ cánh cứng ba khoang... Câu 4: (2,0 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm của bệnh mốc sương hại nhãn, vải và bệnh loét hại cây ăn quả có múi? Câu 5: (2 điểm)Trồng cây ăn qủa có múi cần đảm bảo yêu cầu kĩ thuật nào? Trường TH&THCS Dương Phong Họ tên:............................................ Điểm KIỂM TRA HỌC KÌ - Tiết 18 Môn: CÔNG NGHỆ 9 Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI KIỂM TRA PHẦN I – TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Đối tượng lao động của nghề trồng cây ăn quả là A. các loại cây ăn quả ngắn ngày có giá trị dinh dưỡng cao. B. các loại cây ăn quả lâu năm có giá trị kinh tế cao . C. các loại cây ăn quả lâu năm có giá trị dinh dưỡng và kinh tế cao . D. các loại cây ăn quả ngắn ngày có giá trị kinh tế cao. Câu 2: Cây ăn quả nước ta gồm có các nhóm cây nào ? A. 2 nhóm cây ( cây nhiệt đới và á nhiệt đới) B. 2 nhóm cây ( Cây ôn đới và cây nhiệt đới) C. 3 nhóm cây ( cây nhiệt đới, hàn đới và ôn đới) D. 3 nhóm cây ( Cây nhiệt đới, á nhiệt đới và ôn đới) Câu 3 : Cây ăn quả được trồng theo qui trình : A.Bóc vỏ bầu - Đặt cây vào hố - Đào hố trồng - Lấp đất - Tưới nước B.Đào hố trồng - Bóc vỏ bầu - Đặt cây vào hố - Lấp đất - Tưới nước C.Đặt cây vào hố - Đào hố trồng - Lấp đất - Tưới nước - Bóc vỏ bầu D.Bóc vỏ bầu - Đào hố trồng - Lấp đất - Đặt cây vào hố - Tưới nước Câu 4 : Trồng cây ăn quả nhằm mục đích : A. Cung cấp quả cho người tiêu dùng, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu B.Cung cấp quả cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. C.Cung cấp quả cho người tiêu dùng. D.Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thuốc chữa bệnh. Câu 5 : Phương pháp nhân giống hữu tính là phương pháp tạo ra cây con bằng cách: A. Ghép mắt B. Ghép cành C. Gieo hạt D. Cấy mô Câu 6: Vườn cây giống thường không được xây dựng ở những nơi nào sâu đây : A. Khu đất sườn dốc B. Đất tốt, bằng phẳng C. Gần vườn sản xuất D. Gần nơi tiêu thụ và vận chuyển thuận lợi Câu 7: Chiết cành là hình thức? A. Khoanh vỏ, bó bầu cho cành B. Chọn cành chiết, khoanh vỏ, bó bầu C. Làm cho cành ra rễ phụ ngay trên cây mẹ D. Bóc vỏ cho cành ra rễ. Câu 8: Phương pháp ghép là : A . Phương pháp nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. B . Phương pháp gắn một đoạn cành, mắt, lên gốc của cây cùng họ để tạo cây mới. C . Phương pháp nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của các đoạn cành. D . Phương pháp nhân giống tạo cây con bằng cách gieo hạt. Câu 9: Tại sao khi bóc khoanh vỏ trong chiết cành phải bóc đến sát phần gỗ? A. Để mạch rây và mạch gỗ dễ vận chuyển chất dinh dưỡng. B. Để chất dinh dưỡng dễ dàng vận chuyển lên lá. C. Để mau ra cành mới tại vị trí bóc vỏ. D. Để chất hữu cơ vận chuyển từ lá xuống ứ đọng lại kích thích ra rễ con. Câu 10: Tại sao cành ghép cần có mầm ngủ to? A. Để có thể đâm chồi mạnh. B. Để dễ hút nước và chất dinh dưỡng. C. Để rễ đâm ra mau. D. Để hứng được nhiều ánh sáng. Câu 11: Tại sao chọn cây làm gốc ghép là phải gieo hạt từ trước một năm? A. Để cây cho nhiều quả tốt. B. Để cây ra rễ nhiều hơn. C. Để đảm bảo tỉ lệ sống cao. D. Để cây to hơn. Câu 12. Ở nhiệt độ nào cây ăn quả có múi sẽ ngừng sinh trưởng và phát triển? A. < 50C B. < 130C C. < 150C D. .< 170C Họ tên:............................................ ......................... PHẦN II – TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: Nêu giá trị của việc trồng cây ăn quả đối với con người và môi trường? (2.0đ) Câu 14: Em hãy nêu các giá trị dinh dưỡng và các yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi? (3.0đ) Câu 15. Tại sao lại bón phân theo hình chiếu tán cây và đốn tạo hình cho cây?(2.0đ) Trả lời ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………