Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2020-2021

c42cafb63061b401e6497ed9e7207271
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 5 2022 lúc 9:29:26 | Được cập nhật: hôm qua lúc 3:26:00 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 47 | Lượt Download: 0 | File size: 0.078848 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ : A

Trường THCS Lý Tự Trọng

Lớp: 7……………………….

Họ và tên:…………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- 2020-2021

MÔN : CÔNG NGHỆ LỚP 7

Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm: 10 phút)

(Không tính thời gian phát đề)

Điểm

Nhận xét

ĐỀ: A

A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

I/. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.(1 điểm)

Câu 1: Khi xây dựng chuồng nuôi cần chọn hướng chuồng như thế nào?

A. Tây - Bắc B. Tây – Nam C. Đông - Bắc D. Đông - Nam.

Câu 2: Thức ăn có hàm lượng pôtêin bằng bao nhiêu thì được gọi là thức ăn giàu prôtêin:

A. Prôtêin > 30 %. B. Prôtein > 14 %.

C. Prôtêin < 14 % D. Prôtêin =14 %.

Câu 3: Ngô vàng dùng làm thức ăn cho vật nuôi thuộc nhóm thức ăn nào?

A. Thức ăn giàu Prôtêin B.Thức ăn giàu Gluxit

C. Thức ăn thô D.Thức ăn giàu Vitamin

Câu 4: Nên sử dụng văcxin để tiêm vào loại vật nuôi nào ?

A. Đang ủ bệnh. B. Sắp chết

C. Mới phát bệnh D. Khoẻ mạnh

II/. Em hãy điền từ còn thiếu vào đoạn thông tin sau: (1 điểm)

Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào ................. Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các............................Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ..............................

B/. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 1 ( 2,5 điểm ) : Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi ?

Câu 2(3 điểm): Trình bày các đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non.Vì sao sự điều tiết thân nhiệt ở vật nuôi non chưa hoàn chỉnh?

Câu 3(2,5 điểm): Nêu các biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi.

Trường THCS Lý Tự Trọng

Lớp: 7……………………….

Họ và tên:…………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – 2020-2021

MÔN : CÔNG NGHỆ LỚP 7

Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm: 10 phút)

(Không tính thời gian phát đề)

Điểm

Nhận xét

ĐỀ : B

A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

I/. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.(1 điểm)

Câu 1 Ngô vàng dùng làm thức ăn cho vật nuôi thuộc nhóm thức ăn nào?

A. Thức ăn thô B.Thức ăn giàu Gluxit

C. Thức ăn giàu Prôtêin D.Thức ăn giàu Vitamin

Câu 2: Thức ăn có hàm lượng pôtêin bằng bao nhiêu thì được gọi là thức ăn giàu prôtêin:

A. Prôtêin > 30 %. B. Prôtein > 14 %.

C. Prôtêin < 14 % D. Prôtêin =14 %.

Câu 3: : Khi xây dựng chuồng nuôi cần chọn hướng chuồng như thế nào?

A. Đông - Nam. B. Tây – Nam C. Đông - Bắc D. Tây - Bắc

Câu 4: Nên sử dụng văcxin để tiêm vào loại vật nuôi nào:

A. Đang ủ bệnh. B. Sắp chết

C. Mới phát bệnh D. Khoẻ mạnh

II/. Em hãy điền từ còn thiếu vào đoạn thông tin sau: (1 điểm)

Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào ................. Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các............................Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ..............................

B/. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 1 ( 2,5 điểm ) : Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi ?

Câu 2(3 điểm): Trình bày các đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non.Vì sao sự điều tiết thân nhiệt ở vật nuôi non chưa hoàn chỉnh?

Câu 3(2,5 điểm): Nêu các biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi.

PHÒNG GD & ĐT KRÔNGPA

TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN : CÔNG NGHỆ LỚP 7

Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm: 10 phút)

A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

I/. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.(1 điểm)

Đề A

Câu

1

2

3

4

Đáp án

D

B

B

D

Đề B

Câu

1

2

3

4

Đáp án

B

B

A

D

II/. Em hãy điền từ còn thiếu vào đoạn thông tin sau: (1 điểm)

1- Máu 2- Axitamin 3- Glixêrin và axit béo

B/. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu

Đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2.5đ)

* Vai trò chuồng nuôi:

- Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi.

- Giúp cho vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mần bệnh như vi trùng, kí sinh trùng gây bệnh...

- Giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.

- Giúp quản lý tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh làm ô nhiễm môi trường.

- Góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi.

Mỗi ý đúng được 0.5đ

Câu 2

(3)

* Các đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non:

- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh

- Chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh

- Chức năng hệ miễn dịch chưa tốt

* Giải thích:

- Hệ thần kinh điều khiển sự cân bằng nhiệt chưa phát triển đầy đủ

- Lớp mỡ dưới da chưa phát triển. Da mỏng, lông thưa làm cho khả năng chống lạnh kém.

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.75đ

0.75đ

Câu 3

(2.5đ)

* Các biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi:

- Chăm sóc chu đáo cho từng loại vật nuôi

- Tiêm phòng đầy đủ các loại văcxin

- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng

- Vệ sinh môi trường sạch sẽ

- Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh,dịch bệnh ở vật nuôi

Mỗi ý đúng được 0.5đ

PHÒNG GD & ĐT KRÔNGPA

TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

MÔN : CÔNG NGHỆ LỚP 7

Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm: 10 phút)

(Không tính thời gian phát đề)

DrawObject1 Mức độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương I: Đai cương về kĩ thuật chăn nuôi

- Biết phân loại nguồn thức ăn vật nuôi

- Kể được tên thức ăn của một số vật nuôi phổ biến

-Hiểu được sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn của vật nuôi

- Hiểu được vai trò của chuồng nuôi

.

Scâu:

2

1

1

4

Số điểm: 4.5 Tỉ lệ %:45%

0.5

5%

1.0

10%

3.0

30%

4.5

45%

Chương II :Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

-Biết được các phương pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi

- Biết vận dụng kiến thức để sử dụng vắc xin hiệu quả

- Biết tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh

- Hiểu được các đặc điểm của vật nuôi non

- Giải thích được tại sao sự điều tiết thân nhiệt ở vật nuôi non chưa hoàn chỉnh

Scâu:

1

2

1

4

Số điểm: 5.5 Tỉ lệ %:55%

2.5

25%

0.5

5%

2.5

25%

5.5

55%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỷ lệ

3

3.0 Đ

30%

2

4.0Đ

40%

3

3.0 Đ

30%

8

10 Đ

100%

Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề

Phạm Ngọc Tú Nguyễn Thị Hồng Phúc