Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Vật lý 9 trường THCS Thượng Hòa năm 2020-2021

b91ddafd625dcd7fd10ec5aafa0f8d87
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 4 2022 lúc 18:27:56 | Được cập nhật: 11 tháng 4 lúc 23:11:51 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 82 | Lượt Download: 1 | File size: 0.064714 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: VẬT LÍ 9

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 9

Nội dung - chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Chủ đề 1: Điện học

1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm

2. Đoạn mạch mắc nối tiếp và song song

3. Biến trở, lực điện từ,công thức tính điện năng

4. Công suất điện

5. Điện trở suất, công suất dòng điện.

- Nhận biết được công thức định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở.

- Phát biểu đúng định luật Jun-Lenxơ.

- Biết được ý nghĩa của các con số ghi trên bóng đèn.

- Hiểu được các dạng chuyển hóa năng lượng của điện năng ở một số dụng cụ điện.

- Hiểu được sự phụ thuộc của các yếu tố của dây dẫn, từ đó xác định được các yếu tố đó.

- Tính điện trở của đoạn mạch mắc nối tiếp và song song.

Vận dụng định luật ôm để tính điện trở và hiệu điện thế.

-Vận dụng công thức định luật ôm và điện trở suất để tính cường độ dòng điện và công suất điện.
Số câu (điểm)

C1 (TN); C2 (TN)

C14a(TL)

C5 (TN); C6(TN);

C13(TL)

C9(TN);

C14b (TL)

C11(TN); C12(TN)

Số câu (điểm)

Tỉ lệ

TN: 4câu (1,0 điểm)

TL: 1,5 câu (2,5 điểm)

35%

TN: 3 câu (0,75 điểm)

TL: 1/2 câu (2,0 điểm)

27,5%

Chủ đề 2: Lực điện từ

1.Tác dụng từ của dòng điện

2. Từ trường

Từ phổ - Đường sức từ

3. Từ trường trong ống dây có dòng điện chạy qua.

4. Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện

5. Lực điện từ

6. Động cơ điện một chiều

- Nắm được quy tắc bàn tay phải dùng để xác định chiều đường sức từ.

- Nhận biết được sự chuyển hóa năng lượng của động cơ điện.

- Nắm được nội dung quy tắc bàn tay trái.

- Xác định được đặc điểm của các đường sức từ trong lòng ống dây.

- Hiểu được tác dụng khi sử dụng lõi sắt non (lõi thép) trog lòng ống dây.

- Áp dụng quy tắc nắm tay phải, bàn tay trái để xác định chiều lực điện từ, chiều của đường sức từ.
Số câu (điểm)

C3(TN); C4(TN)

C15a (TL)

C7(TN); C8(TN)

C10(TN)

C15b (TL)

Số câu (điểm)

Tỉ lệ %

TN: 4 câu (1,0 điểm)

TL: 1/2 câu (1,0 điểm)

20%

TN: 1 câu (0,25 điểm)

TL: 1/2 câu (1,5 điểm)

17,5%

Tổng số câu (điểm)

Tỉ lệ %

TN: 8 câu (2,0 điểm)

TL: 2 câu (3,5 điểm)

55%

TN: 4 câu (1,0 điểm)

TL: 1 câu (3,5 điểm)

45%

TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: VẬT LÍ 9

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy chọn một đáp án em cho là đúng:

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về định luật Ôm cho một đoạn mạch là đúng?

A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.

B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.

C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn.

D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn.

Câu 2: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?

A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t

Câu 3: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra chỉ:

A. Chiều của đường sức từ trường. B. Chiều của lực điện từ.

C. Chiều của dòng điện. D. Chiều của cực Bắc địa lý.

Câu 4: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:

  1. Thời gian sử dụng điện của gia đình.

  2. Công suất điện mà gia đình sử dụng.

C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.

D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.

Câu 5: Thiết bị nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng?

A. Bàn là điện, quạt máy. B. Máy khoan điện, ấm điện.

C. Quạt máy, mỏ hàn điện. D. Quạt máy, máy khoan điện.

Câu 6: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện:

A. = . B. = . C. R1 .R2 =l1 .l2 . D. R1 .l1 = R2 .l2

Câu 7: Các đường sức từ ở trong lòng ống dây có dòng điện một chiều chạy qua có những đặc điểm gì?

A. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Nam đến cực Bắc của ống dây.

B. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Bắc đến cực Nam của ống dây.

C. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và vuông góc với trục của ống dây.

D. Là những vòng tròn cách đều nhau, có tâm nằm trên trục của ống dây.

Câu 8: Lõi sắt non (hoặc thép) khi cho vào ống dây làm thay đổi tác dụng gì của ống dây, có dòng điện chạy qua?

A. Thay đổi tác dụng từ của ống dây lúc tăng, lúc giảm.

B. Giảm tác dụng từ của ống dây.

C. Không thay đổi tác dụng từ của ống dây.

D. Tăng tác dụng từ của ống dây.

Câu 9: Trong mạch gồm các điện trở R1 = 6Ω, R2 = 12Ω được mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là

A. 4Ω B. 6Ω C. 9Ω D. 18Ω

Câu 10: Cho hình vẽ. Hỏi kim nam châm sẽ như thế nào khi đóng khóa K?

A. Bị hút về phía ống dây.

B. Đứng yên.

C. Luôn bị đẩy ra xa ống dây.

D. Lúc đầu bị đẩy sau đó bị hút.

Câu 11: Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V- 100W và một bàn là có ghi 220V - 1000W cùng mắc vào ổ lấy điện 220V ở gia đình. Tính tiền điện phải trả cho hai dụng cụ trên. Biết rằng thời gian sử dụng của bóng đèn là 30 giờ và bàn là 3 giờ, giá 1 kWh = 800 đồng.

A. 8400 đồng B. 4800 đồng C. 3200 đồng D. 2300 đồng

Câu 12: Một dây dẫn nicrôm dài 15m, tiết diện 0,3mm2 được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 220V. Biết điện trở suất của nicrom là 1,1.10-6 Ωm. Cường độ dòng điện qua dây dẫn có giá trị là

A. 2A B. 4A C. 6A D. 8A

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 13: (1,5 điểm)

a. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn?

b. Tính chiều dài của một sợi dây đồng biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 Ω.m, dây có điện trở là 3,4Ω và tiết diện là 2mm2.

Câu 14: (2,5 điểm)

a. Một bóng đèn ghi 12V – 6W. Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn.

b) Cho mạch điện gồm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau. Biết R1 = 6 Ω , R2 = 18Ω, R3 = 16Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U = 52V.Tính điện trở tương đương, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu của mỗi điện trở?

Câu 15: (2,5 điểm)

a. Phát biểu quy tắc bàn tay trái?

b. Hãy xác định chiều của dòng điện hoặc chiều của lực điện từ trong hình vẽ sau.

--------------------HẾT-----------------

TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: VẬT LÍ 9

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A X X X X
B X X X X
C X X
D X X

PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)

CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu 13 (1,5 điểm)

a. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài, điện trở suất và tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây dẫn.

R =

b. Ta có : \(\rho =\)1,7.10-8 Ω.m; R = 3,4Ω;

S = 2mm2 = 2. 10-6 m2

R = =>\(\ l = \frac{RS}{\rho} = \frac{2.10^{- 6}.3,4}{1,7.10^{- 8}} = \ \)400m.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,5điểm

0,5 điểm

Câu 14 (3,0 điểm)

a, 12V - 6W là Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn. Đèn hoạt động bình thường khi dùng đúng hiệu điện thế định mức và khi đó công suất tiêu thụ của bóng đúng bằng công suất định mức.

  1. Vì R1 nt R2 nt R3 nên điện trở tương đương R123 của đoạn mạch là:

R123 = R1 + R2 + R3= 6 + 18 + 16 = 40 (Ω)

  • Cường độ dòng điện của đoạn mạch là :

  • Hiệu điện thế giữa hai đầu của mỗi điện trở là:

U1 = I.R1 = 7,8 V; U2 = I.R2 = 23,4 V;

U3 = I.R3 = 20,8 V

1,0 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1,0 điểm

Câu 15 (2,5 điểm)

a. Phát biểu đúng quy tắc bàn tay trái

b. Lực điện từ hướng sang phải.

Dòng điện đi sau ra trước.

1,0 điểm

0,75 điểm

0,75 điểm

KÝ DUYỆT CỦA TTCM GV RA ĐỀ

Trần Thanh Lâm Đinh Thị Hoa Lựu