Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Vật lý 7 đề 2 trường THCS Tây Tiến năm 2019-2020

b3527b5808a8687a53d8d845ece08c47
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 9 2021 lúc 12:27:02 | Được cập nhật: 23 giờ trước (8:08:47) | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 156 | Lượt Download: 6 | File size: 0.096768 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS TÂY TIẾN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: VẬT LÍ - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:……………………………….. Lớp……… Số báo danh Giám thị 1 Giám thị 2 Số phách Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Tai người có thể nghe được những âm ở phạm vi nào sau đây? A. Nhỏ hơn 20dB. C. Lớn hơn 120dB. B. Từ 20dB đến 120dB. D. Nghe được tất cả các âm. Câu 2: Độ to của âm được đo bằng đơn vị: A. Héc (Hz). B. Đề-xi-ben (dB) C. Niutơn (N) D. Mét (m) Câu 3: Một vật AB đặt trước gương phẳng và cách gương một khoảng 15cm. Di chuyển vật AB ra xa gương thêm một đoạn 5cm. Ảnh A'B' của AB sẽ cách AB một khoảng: A. 40cm B. 30cm C. 20cm D. 10cm Câu 4: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt A. Miếng xốp B. Mặt gương C. Tấm gỗ D. Đệm cao su Câu 5: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm là ảnh: A. Lớn bằng vật B. Bé hơn vật. C. Gấp đôi vật D. Lớn hơn vật. Câu 6: Chiếu một tia tới lên gương phẳng. Biết góc phản xạ i’ = 300 , góc tới bằng: A. 150 B. 900 C. 600 D. 300 Câu 7: Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm sáng song song thành một chùm sáng? A. Song song B. Phân kì C. Hội tụ D.Vừa song song vừa hội tụ Câu 8: Bộ phận dao động phát ra âm trong chiếc sáo là A. Vỏ sáo B. Lỗ sáo C. Miệng sáo D. Cột không khí trong sáo II. TỰ LUÂN (6 điểm) Câu 9: (3đ): Cho vật AB và một gương phẳng như hình vẽ. a) Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB qua gương phẳng. b) Nếu điểm A cách gương một khoảng là 5 cm. Tính AA’. c) Muốn thu được ảnh cùng phương ngược chiều với vật thì phải đặt vật AB như thế nào? A B Câu 10: (1.5đ) Vật A trong 20 giây dao động được 400 lần. Vật B trong 30 giây dao động được 300 lần. a.Tìm tần số dao động của hai vật? b. Vật nào dao động nhanh hơn? Câu 11: (1.5đ) a.Một bạn đứng vỗ tay trước miệng một cái giếng sâu cạn nước. Sau 0,1 s kể từ lúc vỗ tay thì bạn ấy nghe thấy tiếng vang. Hỏi giếng sâu bao nhiêu mét? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. b. Một người bạn của con đang muốn ghi âm một bài hát. Nhưng căn phòng khá rộng, và có tiếng vang khiến lời hát nghe không được rõ. Con sẽ khuyên bạn làm như thế nào để có thể làm giảm được tiếng vang trong căn phòng? Bài làm: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lý 7 Năm học 2019-2020 I. Phần trắc nghiệm: ( 4điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án B B C B D D C D II. Phần tự luận: ( 6điểm) Câu Câu 9 Đáp án Điểm a. Vẽ đúng ảnh A’B’ của vật sáng AB qua gương phẳng 1đ b. Ta có A’ đối xứng với A qua gương phẳng nên AA’ = 2.5 =10cm. 1đ c. Phải đặt vật AB có phương vuông góc với gương phẳng. 1đ (3đ) - Tần số dao động của vật A : 400/20 = 20Hz Câu 9 (1.5đ) - Tần số dao động của vật B: 300/30 = 10Hz - Vật A dao động nhanh hơn vật B 0,5đ 0,5đ 0,5đ a.Thời gian âm truyền từ miệng giếng xuống đáy giếng là t = 0,1 : 2 = 0,05 (s) 0,5đ Độ sâu của giếng là: Câu 10 (1,5đ) S = 0,05.340 = 17(m) b.Các cách có thể làm để làm giảm tiếng vang trong phòng: - Treo rèm nhung - Trải thảm - Trang trí tường bằng các họa tiết mềm, sần sùi, gồ ghề. 0,5đ 0,5đ