Đề thi học kì 1 Vật lý 6 trường THCS Trương Văn Chí năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 9 2021 lúc 6:47:50 | Được cập nhật: 24 tháng 5 lúc 0:47:01 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 137 | Lượt Download: 3 | File size: 0.318976 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Tân Sơn
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Chu Văn An năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Phạm Trấn năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO CUỐI KỲ (2020-2021)
TRƯỜNG THCS
MÔN: VẬT LÍ 6
TRƯƠNG VĂN CHỈ
Thời gian làm bài: 60 phút
( không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN
Tên chủ
đề
1. Đo độ
dài
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ%
2. Đo thể
tích
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ%
3. Đo khối
lượng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ%
4. Lực –
Hai lực
cân bằng,
tìm hiểu
kết quả
Nhận biết
TNKQ
TL
Nêu đơn vị đo độ dài
trong hệ thống đơn vị
đo lường hợp pháp của
nước ta
Nêu được một số dụng
cụ đo độ dài với GHĐ
và ĐCNN của chúng.
Thông hiểu
TNKQ
TL
2
0.5
5
Nêu đơn vị đo thể tích
trong hệ thống đơn vị
đo lường hợp pháp của
nước ta
Nêu được một số dụng
cụ đo độ dài với GHĐ
và ĐCNN của chúng.
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
14/ Xác định được thể tích
của vật rắn không thấm
nước bằng bình chia độ
1
0.25
2.5
Nêu được khối lượng
của một vật cho biết
lượng chất tạo nên vật.
1
0.25
2.5;
- Nêu được đơn vị đo
lực.
/ Nhận biết được lực
đàn hồi là lực của vật bị
biến dạng tác dụng lên
Vận dụng
TNKQ
TL
- Xác định được GHĐ,
ĐCNN của dụng cụ đo độ
dài.
-Nêu được ví dụ
về tác dụng đẩy,
kéo của lực.
-/ Nêu được ví dụ
về tác dụng của
1
tác dụng
của lực,
trọng lực
và đơn vị
lực, lực
đàn hồi,
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ%
vật làm nó biến dạng.
2
0.5
5
5. Lực kế Phép đo
lực. Trọng
lượng và
khối
lượng,
Khối
lượng
riêng –
Trọng
lượng
riêng
Kể tên dụng cụ đo lực.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0.25
2.5
6. Máy cơ
đơn giản
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ%
lực làm vật biến
dạng hoặc biến đổi
chuyển
động
(nhanh dần, chậm
dần, đổi hướng).
1
1
0.25
2.5
2.5
25
-Viết được công
thức tính trọng
lượng P = 10m,
nêu được ý nghĩa
và đơn vị đo P, m.
- Phát biểu được
định nghĩa khối
lượng riêng (D) và
trọng lượng riêng
và viết được công
thức tính khối
lượng riêng. Nêu
được đơn vị đo
khối lượng riêng.
trọng lượng riêng
1
0.25
2.5
1
2
20
15/ Vận dụng được công
thức P = 10m.
Công thức
Công thức
d=
giải bài tập
1
2.5
25
- Hiểu được khi
kéo vật lên theo
phương thẳng
- Nêu được các máy cơ
đứng cần phải
đơn giản có trong vật
dùng lực có cường
dụng và thiết bị thông
độ ít nhất bằng
thường.
trọng lượng của
vật
1
0.25
2.5
TS câu hỏi
8 câu
4 câu
3 câu
TS điểm
Tỉ lệ %
2.0 đ
20
5, đ
50
3,0 đ
30
2
vào
ĐỀ 1
A - TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là?
A. cm
B. m
C. dm
D. km
Câu 2. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. Giá trị lớn nhất ghi trên thước
B. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước
C. Độ dài vật mà thước đo được
.
D. Giá trị giữa gần đúng của thước
Câu 3: ĐCNN và GHĐ của thước vẽ ở hình dưới lần lượt là?
0
20
30
40
50
60
70
80
90
100cm
A. 100cm và 20cm
B. 100cm và 15cm
C. 100cm và 5cm
D. 100cm và 10cm
Câu 4: Khi dùng bình chia độ để đo thể tích của 1 vật rắn không thấm nước thì thể
tích của vật sẽ bằng?
A. Thể tích nước trong bình chia độ ban đầu
B. Thể tích nước tràn ra
C. Thể tích nước bình chia độ cho vật vào
D. Thể tích nước dâng lên
Câu 5: Trên vỏ hộp sữa có ghi 400g. Số đó chỉ gì?
A. Khối lượng của lượng sữa chứa trong hộp.
B. Khối lượng của cả hộp và sữa chứa trong hộp.
C. Khối lượng của vỏ hộp sữa.
D. Trọng lượng của lượng sữa chứa trong hộp.
Câu 6: Lực có đơn vị đo là
A. Kilôgam
B. Niutơn
C. Mét vuông
D. Mét
Câu 7: Công thức tính trọng lượng:
A. P = 10/m
B. m = P/10
C. P = m.10
D. m = P.10
Câu 8: Kết luận đúng nhất về Lực đàn hồi là
A. Lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật
B. Lực của vật bị lò xo tác dụng lên vật
C. Lực của vật tác dụng lên lò xo
D. Lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng
Câu 9: Gió thổi vào cánh buồm làm thuyền buồm chuyển động, khi đó gió đã tác dụng
vào buồm một
lực nào trong các lực sau?
A. Lực đẩy
B. Lực kéo
C. Lực hút
D. Lực uốn
Câu 10: Muốn đo lực ta dùng dụng cụ:
A. Cân
B. Thước
C. Lực kế
D. Bình chia độ
3
Câu 11: Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản:
A. Cái búa nhổ đinh
B. Cái bấm móng tay
C. Cái thước dây
D. Cái kìm
Câu 12: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên,
người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây?
A. F < 20N
B. F = 20N
C. 20N < F < 200N
D. F = 200N
B- TỰ LUẬN (7,0 đ)
Câu 1: (2 đ) Phát biểu và viết công thức tính khối lượng riêng của một chất, cho biết
tên và đơn vị của từng đại lượng có trong công thức?
Câu 2: (2,5 đ) Nêu những kết quả tác dụng của lực lên một vật? Cho một ví dụ?
Câu 3: (2,5 đ) a) Một cái bàn có khối lượng là 25kg. Hãy tính trọng lượng của cái
bàn?
b) Một vật có trọng lượng là 85N. Hãy xác định vật đó khối lượng
bao nhiêu kílôgam?
4
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ (2020-2021)
TRƯỜNG THCS
MÔN: VẬT LÍ 6
TRƯƠNG VĂN CHỈ
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 1
A- TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ)
Mỗi câu trả lời đúng nhất được 0,25 đ
Câu
Đáp án
1
B
2
B
3
D
4
D
5
A
6
B
7
C
8
D
9
A
10
C
B- TỰ LUẬN: (7,0 đ)
Câu
Nội dung
Câu 1 - Khối lượng riêng của một chất được đo bằng khối lượng của một
2
mét khối chất ấy.
điểm - Công thức tính khối lượng riêng:
11 12
C D
Điểm
0.75
0.5
Trong đó: ( m là khối lượng, đơn vị kg ; V là thể tích, đơn vị là
m ; D là khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật, đơn vị kg/m3)
0.75
Câu 2
2.5
điểm
- Những kết quả tác dụng của lực lên một vật: Khi có lực tác dụng lên
một vật có thể làm cho vật bị biến dạng, hoặc vật bị biến đổi chuyển
động, hoặc vật vừa bị biến dạng và vừa bị biến đổi chuyển động.
- Ví dụ: Học sinh dùng chân sút vào quả bóng, quả bóng đập vào bức
tường đổi hướng chuyển động
1.5
Câu 3
2.5
điểm
a)Tóm tắt
m = 25 kg
P=?N
Giải
Trọng lượng của cái bàn là:
P = 10 m
P = 10 . 25 = 250 ( N)
Đáp số: 250N
b)Tóm tắt:
P = 85N
m = ?kg
0.25
3
1.0
0.25
0.5
0.25
Giải:
Khối lượng của vật là:
P = m.10
m = P:10
m = 85:10 = 8,5kg
Đáp số: m = 8,5 kg
0.25
0.5
0.5
5
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO CUỐI KỲ (2020-2021)
TRƯỜNG THCS
MÔN: VẬT LÍ 6
TRƯƠNG VĂN CHỈ
Thời gian làm bài: 60 phút
( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2:
A - TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1: Lực đàn hồi sinh ra khi:
A. Có trọng lực tác dụng vào vật..
B. Khi có lực kéo tác dụng lên vật.
C.Có sự tác dụng vật này lên vật khác
D. Có biến dạng đàn hồi.
Câu 2: Một vật có khối lượng 75kg thì có trọng lượng:
A.7,5 N
B. 75 N
C. 570 N
D.750 N
3
Câu 3: một vật có khối lượng riêng 2700 kg/m .Vậy chất làm nên vật có trọng lượng
riêng là:
A.27000N/m3
B.270000N/m3
C.2700N/m3
D.72000N/m3
Câu 4: treo một vật nặng có trọng lượng 1N thì lò xo giản 0,5cm. Treo vật nặng có trọng
lượng 3N thì lò xo giản ra bao nhiêu
A.1,5cm
B.2cm
C.3cm
D.2,5cm
Câu 5: Một vật có khối lượng 5,4kg; thể tích là 0,002m3. Khối lượng riêng của
chất làm nên vật là bao nhiêu?
A.270 kg/m3
B. 27000kg/m3
C.2700kg/m3
D. 2700 N/m3
Câu 6: Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi?
AMột sợi dây cao su bị kéo dãn
B.Một tờ giấy bị gập
C.Một cục sáp bị bóp dẹp
D.Một cành cây bị gãy
Câu7: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là?
A. cm
B. m
C. dm
D. km
Câu 8. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. Giá trị lớn nhất ghi trên thước
B. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước
C. Độ dài vật mà thước đo được
.
D. Giá trị giữa gần đúng của thước
Câu 9: ĐCNN và GHĐ của thước vẽ ở hình dưới lần lượt là?
0
20
30
40
50
60
70
80
90
100cm
A. 100cm và 20cm
B. 100cm và 15cm
C. 100cm và 5cm
D. 100cm và 10cm
Câu 10: Khi dùng bình chia độ để đo thể tích của 1 vật rắn không thấm nước
thì thể tích của vật sẽ bằng?
A. Thể tích nước trong bình chia độ ban đầu
B. Thể tích nước tràn ra
C. Thể tích nước bình chia độ cho vật vào
D. Thể tích nước dâng lên
Câu 11: Trên vỏ hộp sữa có ghi 400g. Số đó chỉ gì?
A. Khối lượng của lượng sữa chứa trong hộp.
B. Khối lượng của cả hộp và sữa chứa trong hộp.
C. Khối lượng của vỏ hộp sữa.
D. Trọng lượng của lượng sữa chứa trong hộp.
6
Câu 12: Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản:
A. Cái búa nhổ đinh
B. Cái bấm móng tay
C.. Cái thước dây
D. Cái kìm
B- TỰ LUẬN (7,0 đ)
Câu 1: (2 đ) Phát biểu và viết công thức tính trọng lượng riêng của một chất, cho
biết tên và đơn vị của từng đại lượng có trong công thức?
Câu 2: (2,5 đ) Nêu những kết quả tác dụng của lực lên một vật? Cho một ví dụ?
Câu 3: (2,5 đ) a) Biết 10dm3 cát có khối lượng 15kg. Tính khối lượng riêng của
cát?
b) Tính khối lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 40 dm3?
7
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ (2020-2021)
TRƯỜNG THCS
MÔN: VẬT LÍ 6
TRƯƠNG VĂN CHỈ
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 2:
A- TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ)
Mỗi câu trả lời đúng nhất được 0,25 đ
Câu
Đáp án
1
D
2
D
3
A
4
C
5
C
6
A
7
B
8
B
9
D
10
B
B- TỰ LUẬN: (7,0 đ)
Câu
Nội dung
Câu 1
-Trọng lượng riêng của một chất là trọngi lượng của một mét
2
khối chất ấy.
điểm
- Công thức tính khối lượng riêng:
11 12
A C
Điểm
0.75
0.5
d=
Câu 2
2.5
điểm
Câu 3
2.5
điểm
Trong đó: (
P là trọng lượng, đơn vị là N
V là thể tích, đơn vị là m3
d là trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật, đơn vị N/m3
0.75
- Những kết quả tác dụng của lực lên một vật: Khi có lực tác dụng
lên một vật có thể làm cho vật bị biến dạng, hoặc vật bị biến đổi
chuyển động, hoặc vật vừa bị biến dạng và vừa bị biến đổi chuyển
động.
- Ví dụ: Học sinh dùng chân sút vào quả bóng, quả bóng đập vào bức
tường đổi hướng chuyển động
1.5
a)Tóm tắt
m = 15 kg
V= 10dm3 = 0.01m3
0.25
1.0
D = ? ( kg / m3)
Giải
Khối lượng riêng của cát là:
0.25
=1500 (kg/m3
0.5
Đáp số: 1500 kg/m3
b)Tóm tắt:
D = 7800kg/m3
V = 40 dm3 = 0,04 m3
m = ?kg
0.5
Giải:
8
Khối lượng của chiếc dầm sắt là:
m= D.V
m = 7800.0,04 = 312 ( kg)
Đáp số: 312 kg
0.25
0.5
0.25
9