Đề thi học kì 1 Vật lý 6 trường THCS Ông Ích Khiêm năm học 2015-2016
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 15:57:17 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 16:46:49 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 42 | Lượt Download: 1 | File size: 0.101888 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Tân Sơn
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Chu Văn An năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Phạm Trấn năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC: 2015-2016 TRƯỜNG THCS ÔNG ÍCH KHIÊM MÔN: VẬT LÍ 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||||||
Chủ đề 1: Ròng rọc |
- Biết được các đặc điểm của các loại ròng rọc |
- Hiểu được các trường hợp sử dụng máy cơ đơn giản |
|
|
|
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0.25 5% |
|
1 0.25 2.5% |
|
|
|
|
|
2 0.5 5% |
||||||
Chủ đề 2: Sự nở vì nhiệt của các chất |
- Nhận biết sự nở vì nhiệt của các chất ( rắn, lỏng, khí ) |
- Hiểu được sự nở vì nhiệt của các chất ( rắn, lỏng, khí ) |
|
|
|
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
3 0.75 7.5% |
|
1 0.25 2.5% |
|
|
|
|
|
4 1 10% |
||||||
Chủ đề 3: Nhiệt kế -Nhiệt giai |
- Nhận biết cấu tạo nhiệt kế, độ chia nhiệt giai |
- Hiểu được cách sử dụng nhiệt kế |
- Vận dụng đổi độ C sang độ F |
|
|
||||||||||
Số câu số điểm Tỉ lệ |
1 0.25 2.5% |
|
1 0.25 2.5% |
|
1 2 20% |
|
|
|
3 2.5 25% |
||||||
Chủ đề 4: Sự nóng chảy và sự đông đặc |
- Nhận biết được hiện tượng nóng chảy hay đông đặc |
- Hiểu nhiệt độ nóng chảy |
|
|
|
||||||||||
Số câu số điểm Tỉ lệ |
2 0.5 5% |
|
1 0.25 2.5% |
|
|
|
|
|
3 0.75 7.5% |
||||||
Chủ đề 5: Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
- Nhận biết được hiện tượng bay hơi hay ngưng tụ - Biết được sự bay hơi là gì và tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? |
- Hiểu và giải thích được một số hiện tương về sự ngưng tụ |
|
|
|
||||||||||
Số câu số điểm Tỉ lệ |
1 0.25 2.5% |
1 2 20% |
|
1 2 20% |
|
|
|
|
4 4.25 42.5% |
||||||
Chủ đề 6: Vẽ đường biểu diễn nhiệt độ theo thời gian |
|
|
|
- Vẽ được đường biểu diễn |
|
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
1 1 10% |
1 1 10% |
||||||
Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ |
9 4 40% |
5 3 30% |
1 2 20% |
1 1 10% |
16 10 100% |
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC: 2015 -2016
TRƯỜNG THCS ÔNG ÍCH KHIÊM MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Hiện tượng xảy ra ở quả cầu bằng đồng khi bị hơ nóng:
A. Thể tích quả cầu tăng B. Thể tích quả cầu giảm
C. Nhiệt độ quả cầu giảm D. Khối lượng quả cầu tăng
Câu 2. Sự nở thêm vì nhiệt của các chất được sắp xếp theo thứ tự từ nhiều tới ít:
A. Rắn - Khí - Lỏng B. Rắn - Lỏng - Khí
C. Lỏng - Khí - Rắn D. Khí - Lỏng - Rắn
Câu 3. Nhiệt kế hoạt động chủ yếu dựa trên hiện tượng:
A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí D. Sự bay hơi
Câu 4. Đặt một ca đựng nước vào ngăn đá của tủ lạnh, hiện tượng sẻ xảy ra đối với nước trong ca:
A. Nhiệt độ tăng B. Đông đặc C. Nóng chảy D. Ngưng tụ
Câu 5. Trên thân nhiệt kế Y tế, tại vạch chia 370C thường được hiển thị bằng màu đỏ có ý nghĩa:
A. Làm đẹp thân nhiệt kế
B. Mốc thân nhiệt cơ thể người bị nóng sốt
C. Mốc thân nhiệt cơ thể người bị cảm lạnh
D. Mốc thân nhiệt cơ thể người bình thường
Câu 6. Theo thang đo nhiệt giai Fa-ren-hai, nhiệt độ hơi nước đang sôi là:
A. 00C B. 00F C. 2120 F D. 2210F
Câu 7. Chất thép có nhiệt độ nóng chảy 13000C, nếu đun khối thép tới nhiệt độ 1276 0C nó tồn tại ở thể:
A. Rắn B. Rắn và Lỏng C. Lỏng D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Câu nói nào đúng về ròng rọc cố định:
A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo
B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo
D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo
Câu 9. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì người ta dùng:
A. Mặt phẳng nghiêng. B. Đòn bẩy.
C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.
II. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
(thay đổi/không đổi/giống nhau/khác nhau/nóng chảy/bay hơi)
1. Sự nở thêm vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau thì ………………………………...
2. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật ………………………..
3. Công việc sản xuất muối có liên quan đến hiện tượng …………………………….
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 2. (2 điểm) Giải thích hiện tượng có các giọt nước bám vào thành ngoài của ly thuỷ tinh đang đựng nước đá?
Câu 3. (2 điểm) Hãy tính xem C ứng với bao nhiêu độ F?
Câu 4. (1 điểm) Bảng theo dõi nhiệt độ không khí trong phòng của một ngày gần đây .
-
Thời điểm (giờ)
7h
9h
11h
12h
13h
15h
16h
17h
Nhiệt độ ( 0C)
30
31
33
35
35
34
32
30
Vẽ đường biểu diễn nhiệt độ của không khí trong phòng theo thời gian trong ngày
----------HẾT----------
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS LONG TÚC
|
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: VẬT LÝ 6
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
-
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
A
D
B
B
D
C
A
B
C
II. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
1. khác nhau 2. không đổi 3. bay hơi
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 |
- Sự bay hơi là sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi - Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào 3 yếu tố: + Nhiệt độ + Diện tích mặt thoáng chất lỏng + Gió |
1đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
Câu 2 |
- Do không khí có chứa hơi nước nên lớp không khí tiếp xúc với mặt ngoài của cốc thí nghiệm bị lạnh xuống và ngưng tụ lại thành những giọt nước |
2đ |
Câu 3 |
- Viết được = = |
1đ 1đ |
Câu 4 |
Vẽ đường biểu diễn + Xác định đúng các điểm tương + Vẽ đúng đường biểu diễn
|
0.5đ 0.5đ |