Đề thi học kì 1 Vật lý 6 trường THCS Nguyễn Hiền năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 9 2021 lúc 6:46:21 | Được cập nhật: 14 tháng 5 lúc 8:53:49 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 126 | Lượt Download: 2 | File size: 0.038694 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Tân Sơn
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Chu Văn An năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Phạm Trấn năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD – ĐT PHÚ NINH
KIỂM TRA HỌCKÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
Môn: Vật lí 6
TỔ: TỰ NHIÊN
Thời gian: 45 phút
Năm học : 2019-2020
I.MỤC TIÊU:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 16.
2. Kĩ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra
2. Học sinh: Máy tính, giấy nháp …
III. Ma trận đề kiểm tra:
1. Tính số câu hỏi, điểm số cho các chủ đề
Dựa vào kế hoạch dạy học môn vật lí 6 để lập bảng tính số câu và điểm số của đề kiểm
tra (còn gọi là Bảng trọng số với h= 0,7 ) sau đây:
Nội dung
(1)
Chủ đề 1: Đo
độ dài, đo thể
tích.
Chủ đề 2:
Khối lượng,
lực
Chủ đề 3: Máy
cơ đơn giản
Tổng Số tiết quy đổi
Tổng số tiết
VD
số tiết
lý
BH (a)
(b)
thuyết
(2)
(3)
(4)
(5)
Số câu
Điểm số
BH
VD
BH
VD
(6)
(7)
(8)
(9)
1.0
1TL
1.5
0.5
3
3
2.1
0.9
3.0
2TN,1TL
9
8
5.6
3.4
8.0
4.0
5TN,3TL 1TN,3TL
4.0
3.0
3
3
2.1
0.9
3.0
2TN,1TL
1.0
1TL
1.5
0.5
Tổng cộng
15
14
9.8
2. Ma trận TN: 50% , TL : 50%
5.2
14.0
6.0
7.0
3.0
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, HÌNH THỨC TRẮC
NGHIỆM KHÁCH QUAN + TỰ LUẬN.
Môn: Vật lí 6. Phạm vi kiểm tra: từ bài 1 đến bài 16 SGK. Thời gian kiểm tra:
45 phút.
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Tên
Vận dụng
Cấp độ thấp
chủ đề
Chủ đề 1:
Đo độ dài,
đo thể tích.
Số câu
Số câu (Số
điểm)
Nêu tên được
các dụng cụ đo
thể tích chất
lỏng
1
Biết
chọn
loại thước đo
phù hợp để
đo chiều dài
của một vật.
Biết
cách
đọc kết quả
đo thể tích
khi đã biết
ĐCNN
2
Cộng
Cấp
độ cao
Biết cách sử
dụng dụng cụ
đề cho để nêu
được cách đo
thể tích của vật
rắn không
thấm nước
1
4(2,0đ)
3 (1,5 đ)
1 (0,5đ)
4(2,0 đ)
15%
5%
20%
Tỉ lệ %
Chủ đề 2: Nắm được khái
Khối lượng, niệm
khối
lực
lượng của vật
là gì?
Biết gọi tên
các loại lực
trong từng
trường hợp
Nắm được đơn cụ thể.
vị đo khối Biết được
lượng riêng.
kết quả tác
Nắm
được dụng của lực
dụng cụ dùng trong từng
trường hợp
để đo lực.
Nêu được khái cụ thể
niệm trọng lực.
Nêu được khái
niệm
khối
Vận
dụng
được
công
thức d = 10. D
để tính trọng
lượng
riêng
của một vật.
Vận
dụng
được
công
thức P= 10.m
Vận
dụng
được
công
thức D
= m/V
lượng riêng của
một chất.
Số câu
6
Số câu (Số
điểm)
2
3
1
12
8 (4,0đ)
4(2,0đ)
12 (6,0 đ)
40%
20%
60%
Tỉ lệ %
Chủ đề 3:
Máy cơ đơn
giản
Số câu
Số câu (Số
điểm)
Nêu được tên
của các loại
máy cơ đơn
giản thường
dùng.
Biết
tìm độ
lớn của
lực keó
vật lên
trực
tiếp
theo
phươn
g
thẳng
đứng.
Biết
được
ứng
dụng của các
loại máy cơ
trong thực tế.
Biết
được
lực kéo vật
lên
trên
MPN
nhỏ
hơn
trọng
lượng
của
vật
trong
từng trường
hợp cụ thể.
2
1
1
4
3 (1,5 đ)
1 (0,5đ)
4 (2,0 đ)
15%
5%
20%
14
6
20
7,0 đ
3,0 đ
10,0 đ
70%
30%
100%
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM
Môn : Vật lí 6
A.Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Học sinh trả lời đúng mỗi câu là 0,5 điểm
Câu
Trả lời
1
C
2
C
3
A
4
A
5
C
6
C
7
C
8
D
B. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 11: 1,0 điểm
a. Kể đúng ít nhất 2 dụng cụ .
0,5 điểm
b. Nêu đúng các bước đo được.
0,5 điểm ( sai một bước trừ 0,25 đ)
Câu 12: 1,5 điểm
a. Nêu đúng khái niệm trọng lực.
0,5 đ
b. Nêu đúng khái niệm khối lượng riêng.
0,5 đ
c.Viết công thức đúng.
0,25 đ
Nêu được đơn vị và giải thích được ý nghĩa các đại lượng 0,25 đ
Câu 13: 1,5 điểm
Tóm tắt + đáp số : 0,25 đ
Khối lượng của quả cầu:
D= m: V => m= D.V= 2700.0,004=10,8 (kg) 0,5 đ
Trọng lượng của quả cầu:
P = 10.m =10.10,8 = 108 (N)
0,25 đ
Trọng lượng riêng của nhôm tạo ra quả cầu:
d = 10. D = 10.2700 = 27000( N/ m3)
Câu 14: 1,0 điểm
a. Trọng lượng của thùng hàng:
P = 10.m = 10. 500 = 5000 (N)
0,25 đ
0,5 đ
9
B
10
C
Khi kéo vật lên trực tiếp theo phương thẳng đứng, lực sử dụng ít nhất bằng trọng
lượng của vật .Nên lực kéo ít nhất ở đây là F= P = 5000 (N.) 0,25 đ
b. Kể đúng tên 3 loại máy cơ đơn giản. 0,5 đ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
Họ và tên:
KIỂM TRA HKI
MÔN: VẬT LÍ 6
Năm học: 2019-2020
Thời gian: 45 phút
Lớp:
A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1: Để đo chiều dài của một vật (lớn hơn 30cm và nhỏ hơn 50cm), nên chọn
thước nào trong các thước sau đây là phù hợp nhất ?
A. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm.
B. Thước có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.
C. Thước có GHĐ 50cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 5cm.
Câu 2 :Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3. Hãy
chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong các trường hợp dưới đây:
A. V = 20,2 cm3
B. V = 20,4 cm3
C. V = 20,5 cm3
D. V = 20,3 cm3
Câu 3: Khối lượng của một vật chỉ:
A. Lượng chất tạo thành vật.
B. Độ lớn của vật.
C. Thể tích của vật.
D. Chất liệu tạo nên vật.
Câu 4:Trọng lượng riêng của nhôm là 27000 N/m3 thì khối lượng riêng của nhôm
là:
A. 2700 kg/m3.
B. 27000 kg/m3.
C. 27 kg/m3 .
D.27 kg/m3.
Câu 5: Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng ?
A. Quả bóng bị biến dạng.
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi.
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi .
D. Không có sự biến đổi nào xảy ra.
Câu 6 : Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A. kg/m2.
B. kg/m.
C. kg/m3.
D. kg.m3.
Câu 7: Lực do tay làm căng dây cung là :
A. Lực hút.
B. Lực đẩy.
C. Lực kéo.
D. Lực ép.
Câu 8: Muốn đo thể tích và trọng lượng của một hòn sỏi thì người ta phải dùng:
A. Cân và thước.
B. Lực kế và thước.
C. Cân và bình chia độ.
D. Bình chia độ và lực kế.
Câu 9: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là máy cơ đơn giản?
A. Kìm điện.
B. Thước dây.
C. Kéo cắt giấy.
D. Búa nhổ đinh.
Câu 10: Kéo từ từ một vật có khối lượng 0,5 kg trên một mặt phẳng nghiêng
nhẵn. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về cường độ của lực kéo đó?
A. Lực kéo bằng 50 N.
B. Lực kéo bằng 5 N.
C. Lực kéo nhỏ hơn 5 N.
D. Lực kéo bằng 500 N.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 11: 1,0 điểm
a. Hãy kể tên những dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết.
b. Hãy lập phương án xác định thể tích của hòn đá bằng các dụng cụ cho sẵn như sau:
- Bình chia độ có kích thước nhỏ hơn kích thước của hòn đá.
- Bình tràn có kích thước lớn hơn kích thước của hòn đá.
- Nước.
Câu 12: 1,5 điểm
a. Trọng lực là gì?
b. Khối lượng riêng của một chất là gì?
c. Viết công thức tính khối lượng riêng của vật, nêu đơn vị và giải thích ý nghĩa của
từng đại lượng có mặt trong công thức.
Câu 13:( 1,5 điểm) Một quả cầu bằng nhôm có thể tích là 0,004 m 3. Biết khối lượng
riêng của nhôm là 2700 kg/m3. Hãy tính:
a. Khối lượng của quả cầu.
b. Trọng lượng của quả cầu.
c. Trọng lượng riêng của nhôm tạo ra quả cầu.
Câu 14: 1,0 điểm
a. Để kéo một thùng hàng có khối lượng 500 kg theo phương thẳng đứng, người ta
phải dùng lực ít nhất là bao nhiêu?
b. Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng.
Bài làm:
A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
Đáp án
B. Tự luận: (5,0 điểm)
4
5
6
7
8
9
10