Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Vật lý 6 năm học 2018-2019

d06f0fdf965f4d9d1342d8447597fb3b
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 15:42:01 | Được cập nhật: 4 tháng 4 lúc 5:48:53 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 27 | Lượt Download: 0 | File size: 0.095744 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Đo độ dài,thể tích.

- GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo.

- Dụng cụ để đo chiều dài và thể tích

- Đổi đơn vị.

- Xác định được thể tích của một số vật rắn không thấm nước.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

3

0,75đ

7,5%

1

0,25đ

2,5%

1

10%

5

20%

2. Khối lượng, trọng lượng, khối lượng riêng, trọng lượng riêng.

- Dụng cụ dùng để đo khối lượng.

- Biết số liệu chỉ khối lượng của vật.

-Vận dụng D=m/V để tính D.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

0,5đ

5%

0,5

10%

2,5

1,5đ

15%

3. Lực, phép đo lực.

- Hiểu được thế nào là trọng lực.

- Biết được khi lực tác dụng lên một vật có thể làm vật biến dạng hoăc biến đổi chuyển động.

- Dụng cụ dùng để đo lực.

- Hiểu thế nào là lực đàn hồi.

-Biết độ lớn lực để kéo vật.

- Giải thích được một số hiện tượng liên quan tới hai lực cân bằng.

-Vận dụng

P=10m để tính được P khi biết m và ngược lại.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

4

1,75đ

17,5%

3

0,75đ

7,5%

1

1,5đ

15%

0,5

10%

8,5

50%

4. Máy cơ đơn giản.

- Công dụng của các máy cơ đơn giản.

- Biết được vật nào ứng dụng của đòn bẩy.

- Biết được ứng dụng của mặt phẳng nghiêng.

- Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

0,5đ

5%

0,5

10%

0,5

0,5đ

5%

3

20%

TS câu

TS điểm

Tỉ lệ %

11,5

4,5đ

45%

4

2,25đ

22,5%

2,5

2,25đ

22,5%

1

1,5đ

15%

19

10đ

100%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN : VẬT LÍ – LỚP 6

NĂM HỌC: 2018-2019

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN……………………..

TRƯỜNG THCS …………………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Môn: VẬT LÍ – 6 (NĂM HỌC: 2018 – 2019)

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:……………………….

Lớp: 6 - ……..

Điểm:

Lời phê:

Chữ kí GT:

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất:

Câu 1: Trong các số liệu sau, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa:

A. Trên nhãn của chai nước có ghi: 300 ml

B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén

C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99

D. Trên vỏ túi bột giặt có ghi: Khối lượng tịnh 1kg

Câu 2: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp C. Trọng lượng của một quả nặng D. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng. Câu 3: Trong các vật sau đây vật nào không phải là đòn bẩy?

A. Cái cân đòn B. Cái kéo C.Cái búa nhổ đinh D.Cái cầu thang gác Câu 4: Nên chọn bình chia độ nào trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 0,5l? A. Bình 1000ml có vạch chia tới 5ml. B. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml. C. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml. D. Bình 100ml có vạch chia tới 2ml. Câu 5: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây ?

A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.

B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô.

C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.

D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.

Câu 6: Người ta dùng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là cm3 và chứa 50cm3 nước đđo thể tích của một vật. Khi thả vật ngập vào nước trong bình thì mực nước dâng lên đến vạch 84 cm3. Vậy thể tích của vật là:

A. 50cm3 B. 84cm3 C.34cm3 D. 134cm3 Câu 7: Lọ hoa nằm yên trên mặt bàn vì nó: A. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng. B. Không chịu tác dụng của lực nào. C. Chịu tác dụng của trọng lực. D. Chịu lực nâng của mặt bàn

Câu 8: Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?

A. Lực ít nhất bằng 10N. B. Lực ít nhất bằng 1N.

C. Lực ít nhất bằng 100N. D. Lực ít nhất bằng 1000N.

Bài 2: Điền từ hoặc cum từ thích hợp vào chỗ trống (…)

Câu 9: Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi….….….….của vật đó hoặc làm nó………….….

Câu 10: Trọng lực là…………….……..của Trái Đất.

Câu 11: Khi dùng thước đo, cần biết GHĐ và……………..…..của thước.

Bài 3: Nối mỗi mệnh đề ở cột A với mỗi mệnh đề ở cột B sao cho thành một câu đúng.

Cột A

A với B

Cột B

12. Dụng cụ dùng để đo khối lượng là

13. Dụng cụ dùng để đo thể tích là

14. Dụng cụ dùng để đo lực là

15. Dụng cụ dùng để đo chiều dài là

a. lực kế

b. thước

c. cân

d. bình chia độ, bình tràn

B – TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 16: (1đ) Đổi các đơn vị sau.

a. 0,5m3 =…………………dm3. b. 150mm = ……………...m.

c. 1,2m3 = ………………...lít. d. 40 lạng =……………....kg.

Câu 17: (1,5đ)

a. Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơn giản. b. Muốn đưa một thùng dầu nặng 120kg từ dưới đất lên xe ô tô. Chúng ta nên sử dụng loại máy cơ đơn giản nào?

Câu 18: (1,5đ) Một vật có khối lượng 600g treo vào một sợi dây cố định.

a. Giải thích vì sao vật đứng yên?

b. Cắt đứt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao?

Câu 19: (2đ) Một vật có khối lượng 180 kg và thể tích 1,2 m3. a. Tính khối lượng riêng của vật đó. b. Tính trọng lượng của vật đó.

BÀI LÀM:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN : VẬT LÍ – LỚP 6

NĂM HỌC: 2018-2019

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

B

B

C

B

C

A

A

Bài 2: Điền từ hoặc cum từ thích hợp vào chỗ trống (…)

Câu 9: chuyển động ; biến dạng.

Câu 10: lực hút.

Câu 11: ĐCNN

Bài 3: Nối mỗi mệnh đề ở cột A với mỗi mệnh đề ở cột B sao cho thành một câu đúng.

12 - c 13 - d 14 - a 15 - b

B – TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 16: (1đ) Đổi các đơn vị sau.

a. 0,5m3 = 500 dm3. b. 150mm = 0,15 m.

c. 1,2m3 = 1200 lít. d. 40 lạng = 4 kg.

Câu 17: (1,5đ)

a. Lợi ích của máy cơ đơn giản: Các máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc nhẹ nhàng và dễ dàng hơn. (1đ)

b. Muốn đưa một thùng dầu nặng 120kg từ dưới đất lên xe ô tô, chúng ta nên sử dụng loại máy cơ đơn giản là: mặt phẳng nghiêng. (0,5đ)

Câu 18: (1,5đ)

a. Vật đứng yên vì: Lực kéo của sợi dây bằng với trọng lượng của vật. (0,5đ)

b. Cắt đứt sợi dây, vật rơi xuống vì: Cắt đứt sợi dây,vật không còn chịu lực kéo của sợi dây nữa. Lúc đó vật chỉ còn chịu tác dụng của trọng lực có chiều từ trên xuống dưới nên rơi xuống. (1đ)

Câu 19: (2đ)

Tóm tắt: (0,5đ) Giải:

m = 180kg Khối lượng riêng của vật là:

V = 1,2 m3 D = = 150 (kg/m3) (0,75đ)

D = ? Trọng lượng của vật là:

P = ? P = 10.m = 10.180 = 1800 (N) (0,75đ)