Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Vật lý 10 trường THPT Trần Nhân Tông năm 2017-2018

9fc1054c44533766e7a302756024b188
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 31 tháng 5 2022 lúc 17:43:29 | Được cập nhật: 12 giờ trước (6:31:30) | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 27 | Lượt Download: 0 | File size: 0.144032 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG

Đề thi có 01 trang

ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Vật Lí 10 – CB
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (1,0 điểm) Tổng hợp lực là gì? Nêu điều kiện cân bằng của chất điểm.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm (điểm đặt, phương, chiều và độ lớn) của lực đàn hồi của
lò xo.
Câu 3. (1,0 điểm) Nêu điều kiện xuất hiện lực ma sát trượt? Vẽ lực ma sát trượt tác dụng
lên vật ở hình vẽ dưới đây.
Chiều chuyển động

Câu 4. (2,0 điểm) Phát biểu và viết công thức định luật vạn vật hấp dẫn (ghi rõ tên và
đơn vị các đại lượng).
Áp dụng: Hai vật có khối lượng lần lượt 25kg và 10kg đặt cách nhau 50cm. Tính
lực hấp dẫn giữa chúng.
Câu 5. (1,5 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật III Newton.
Áp dụng: Một xe tải và một xe máy chạy ngược chiều nhau va vào nhau thì xe nào
sẽ chịu tác dụng lực tác dụng lớn hơn.
Câu 6. (2,0 điểm) Một vật có khối lượng 20kg đang nằm yên trên mặt sàn nằm ngang thì
F có phương ngang. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là 0,8.
bị kéo bằng một lực ⃗
Biết rằng vật chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 10s vật bị kéo đi được 25m.
a. Vẽ hình các lực tác dụng lên vật.
b. Tìm gia tốc của vật.
F.
c. Tính độ lớn của lực ⃗
Câu 7. (1,5 điểm) Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc 15m/s từ độ cao
45m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Hãy xác định:
a. Tính thời gian vật chuyển động.
b. Tầm bay xa và độ lớn vận tốc của vật khi nó vừa chạm đất.
----------HẾT-------

Họ và tên HS:……………………… …………………………………. Lớp:…………
Học sinh không được phép sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Vật Lí 10 – CB

Đề thi có 01 trang

ĐỀ 2

Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (1,0 điểm) Thế nào là phân tích lực? Nêu điều kiện cân bằng của chất điểm.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm (điểm đặt, phương, chiều và độ lớn) của trọng lực tác
dụng lên vật.
Câu 3. (1,0 điểm) Nêu điều kiện xuất hiện lực ma sát trượt? Vẽ lực ma sát trượt tác dụng
lên vật ở hình vẽ dưới đây.
Chiều chuyển động

Câu 4. (2,0 điểm) Phát biểu định luật Hooke về lực đàn hồi. Viết công thức và nêu ý
nghĩa, đơn vị các đại lượng trong công thức.
Áp dụng: Một lò xo nhẹ có hệ số đàn hồi k = 40N/m treo thẳng đứng, đầu trên
gắn cố định, đầu dưới gắn vật nặng khối lượng m = 200g. Lấy g = 10m/s 2. Tính độ dãn
lò xo khi vật nằm cân bằng?
Câu 5. (1,5 điểm) Phát biểu định luật I Newton. Quán tính là gì?
Áp dụng: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì các lực tác dụng mất
đi thì vật sẽ như thế nào?
Câu 6. (2,0 điểm) Một xe khối lượng 1,5tấn, bắt đầu khởi hành và chuyển động thẳng
nhanh dần đều trên đường nằm ngang sau 10s thì xe đi được quãng đường 25m. Hệ số ma
sát giữa xe và mặt đường là  = 0,04. Lấy g = 10m/s2.
a. Vẽ hình các lực tác dụng lên vật.
b. Tìm gia tốc của vật.
F.
c. Tính độ lớn của lực ⃗
Câu 7. (1,5 điểm) Một vật được ném ngang từ độ cao 20m so với mặt đất, cho g = 10m/s2.
a. Tính thời gian chuyển động của vật.
b. Để tầm xa được 10m, ta phải ném vật với vận tốc ban đầu bằng bao nhiêu?
c. Tính vận tốc của vật khi chạm đất.
-----------HẾT-------

Họ và tên HS:……………………… …………………………………. Lớp:…………
Học sinh không được phép sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN
ĐỀ 1

Câu
1
(1,0
điể
m)

Câu
2
(1,0
điể
m)
Câu
3

 Phân tích lực là thay thế 1 lực
bằng 2 hay nhiều lực có tác dụng
0,5
giống hệt như lực đó.







 Đặc điểm:
 Điểm đặt : tại trọng tâm vật.
 Phương : thẳng đứng.
 Chiều : từ trên xuống.
 Độ lớn : P = mg

Đặc điểm:
Điểm đặt: hai đầu lò xo.
Phương: trùng trục lò xo.
Chiều: ngược chiều biến dạng.
Độ lớn: Fđh = k.l

 Điều kiện cân bằng của chất 0,25
điểm là hợp lực của các lực tác dụng
lên nó bằng không.

F =⃗
F 1+ ⃗
F 2+ ⋯=0⃗
0,25

 Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên một bề mặt của vật khác, gây
cản trở chuyển động của vật.

F mst

4
(2,0
điể
m)

Vẽ đúng chiều + đúng vị trí

4
0,5

0,25 x
2

 Định luật vạn vật hấp dẫn: Lực hấp  Định luật Hooke: Trong giới hạn
dẫn giữa 2 chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ 0,5
tích 2 khối lượng của chúng và tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
nghịch với bình phương khoảng cách giữa
chúng.
Gm1 m2
F=
2
F đh=k .|∆ l0,5
|
r
m1; m2: khối lượng của chất điểm (kg).
 F đh : lực đàn hồi của lò xo(N).
r: khoảng cách giữa 2 chất điểm (m)..
 k: độ cứng của lò xo (N/m).
0,5
 Δℓ: độ biến dạng của lò xo (m).
(đúng
: hằng số hấp dẫn.
2/3)
Áp
dụng:
Áp dụng:
F=

Gm1 m2
r

2

Fđh = P  k.l = mg
l = 0,05m

= 6,67.10-8N
Câu

0,25 x

Chiều chuyển động

m)

Câu

ĐIỂ
M

 Tổng hợp lực là thay thế nhiều lực
tác dụng đồng thời vào một vật bằng một
lực duy nhất có tác dụng giống hệt các lực
ấy. Lực thay thế gọi là hợp lực.
 Điều kiện cân bằng của chất điểm
là hợp lực của các lực tác dụng lên nó
bằng không.

F =⃗
F 1+ ⃗
F 2+ ⋯=0⃗

(1,0
điể

ĐỀ 2

 Khi vật A tác dụng lên vật B một lực,

0,25
0,25

 Nếu không chịu tác dụng của lực

a. Hình vẽ (đủ 4 lực có véc tơ)

nào hoặc chịu tác dụng của các lực có
hợp lực bằng không thì vật đang đứng
yên sẽ tiếp tục đứng yên, vật đang
chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động
thẳng đều.
 Quán tính là tính chất của mọi vật
có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về
hướng và độ lớn.
Áp dụng : vật tiếp tục CĐTĐ với vận
tốc 10m/s.
a. Hình vẽ (đủ 4 lực có véc tơ)

b. Gia tốc: công thức + kết quả ( a =
0,5m/s2)

b. Gia tốc: công thức + kết quả ( a =
0,5m/s2)

điể

c. Biểu thức định luật II Newton. Oy: N =
P = mg = 200N

c. Biểu thức định luật II Newton. Oy:
N = P = mg = 15000N

m)

Ox : Fk = ma + Fms = 170N

Ox : Fk = ma + Fms = 1350N

5

thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một
lực. Hai lực này cùng giá, cùng độ lớn
nhưng ngược chiều.

(1,5
điể
m)


F AB =−⃗
F BA

Áp dụng: hai vật chịu 2 lực như nhau.

Câu
6
(2,0

0,5

0,5

0,5
0,5
0,25 x
2
0,25
0,25
0,5

Câu
7
(1,5
điể

Thời gian: công thức + kquả (t = 3s)
Tầm xa: công thức + kết quả (L = 45m)
Vận tốc chạm đất: công thức + kết quả (v
= 15√ 5m/s).

Thời gian: công thức + kết quả (t = 2s)
Vận tốc ban đầu: công thức + kết quả
(v0 = 5m/s)
Vận tốc chạm đất: công thức + kết quả
(v = 5√ 17m/s).

m)

0,25
x2
0,25
x2
0,25
x2

Lưu ý: Học sinh có thể làm không giống như đáp án nhưng đúng vẫn cho trọn điểm.
Thiếu hoặc sai mỗi đơn vị trừ 0,25đ nhưng không trừ quá 0,5đ trên toàn bài thi.