Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Vật lý 10 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020

c9aa891306f734710adecf1828892384
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 31 tháng 5 2022 lúc 18:02:47 | Được cập nhật: hôm kia lúc 21:23:31 | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 56 | Lượt Download: 0 | File size: 0.086016 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2019-2020
MÔN VẬT LÍ- LỚP 10
( Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 2 trang)

Mã đề 166
Họ và tên thí sinh......................................................................Số báo danh...................
(Thí sinh làm ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là
độ lớn của hợp lực?
A. 15 N.
B. 1 N.
C. 2 N.
D. 25 N.
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng có phương trình

, trong đó đại lượng a là

A. tọa độ lúc đầu.
B. quãng đường đi.
C. gia tốc.
D. vận tốc lúc đầu.
Câu 3: Chuyển động của một vật rơi tự do là
A. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
B. chuyển động thẳng đều.
C. chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. chuyển động tròn đều.
Câu 4: Một vật chuyển động thẳng đều có tốc độ v, quãng đường vật đi được trong thời gian t là
A.
.
B.
.
C.
D.
.
.
Câu 5: Đơn vị đo của hệ số đàn hồi của lò xo là
A. N/m2.
B. m/N.
C. N/s.
D. N/m.
Câu 6: Véc tơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều
A. ngược hướng với véc tơ vận tốc.
B. hướng ra xa tâm quỹ đạo.
C. hướng vào tâm quỹ đạo.
D. cùng hướng với véc tơ vận tốc.
Câu 7: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc 2m/s 2, thời gian tăng vận tốc từ 10 m/s đến
40 m/s bằng
A. 15 s.
B. 10 s.
C. 25 s.
D. 20 s.
Câu 8: Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn
A. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn.
D. tác dụng vào cùng một vật.
Câu 9: Khối lượng trái đất, bán kính trái đất và hằng số hấp dẫn lần lượt là M, R, G. Biểu thức của gia
tốc rơi tự do ở gần mặt đất là
A.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 10: Một quả cam khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khối lượng Trái đất là M. Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng Mg.
B. Trái đất hút quả cam một lực bằng Mg.
C. Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng mg.
D. Trái đất hút quả cam một lực bằng (M+m)g.
Câu 11: Phép đo quãng đường đi S của vật rơi tự do có sai số tuyệt đối
cm và giá trị trung bình


cm. Sai số tỉ đối

là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo, tính

bằng phần trăm. Giá trị của
bằng
A. 10 %.
B. 5 %.
C. 1 %.
Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. khối lượng.
B. lực.
C. trọng lượng.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

D. 11 %.
D. vận tốc.
Trang 1/2 - Mã đề 166

Câu 13 (3 điểm):
a) Sự rơi tự do là gì? Viết công thức vận tốc và quãng đường đi của vật rơi tự do.
b) Viết hệ thức của lực hấp dẫn giữa hai chất điểm và giải thích các đại lượng có trong hệ thức này.
c) Nêu những đặc điểm về điểm đặt, phương, chiều, độ lớn của lực đàn hồi lò xo.
Câu 14 (1 điểm): Cho phương trình chuyển động thẳng đều
( tính bằng
;
tính bằng
). Hãy xác định tọa độ ban đầu, vận tốc, chiều chuyển động và tọa độ của vật sau 10 s.
Câu 15 (1 điểm): Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều cùng chiều dòng nước, sau một giờ đi được
12 km đối với bờ. Một khúc gỗ trôi theo dòng nước với vận tốc 2 km/h đối với bờ. Hãy tính vận tốc của
thuyền so với nước.
Câu 16 (1 điểm): Một vật có khối lượng 500 g đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 18 km/h thì chịu
tác dụng của một lực có độ lớn 2 N ngược chiều chuyển động của vật.
a) Tính độ lớn gia tốc của vật khi chịu tác dụng của lực .
b) Tính quãng đường và thời gian vật chuyển động từ khi chịu tác dụng của lực cho đến khi dừng lại.
Câu 17 (1 điểm): Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi treo vào đầu dưới lò xo vật khối lượng
thì chiều dài lò xo bằng 25 cm, còn khi treo vật
thì chiều dài bằng 28 cm. Lấy
a) Tìm chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo.
b) Vẽ đồ thị lực đàn hồi của lò xo theo chiều dài lò xo thay đổi từ 12 cm đến 28 cm.
..............HẾT...............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 2/2 - Mã đề 166