Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Vật lý 10 năm 2017-2018 đề số 5

e5822348f120f1b5c78b14be390fde65
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2022 lúc 23:33:14 | Được cập nhật: 18 tháng 4 lúc 12:39:26 | IP: 248.53.211.163 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 51 | Lượt Download: 0 | File size: 0.09555 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ THI HKI – VẬT LÝ 10 CƠ BẢN

ĐỀ SỐ 5

Năm học 2017-2018

I. TRẮC NGHỆM:

Câu 1: Một chất điểm đứng yên chịu tác dụng của ba lực có độ lớn lần lượt là 6N, 10N, 8N. Nếu bỏ đi lực có độ lớn 10N thì hợp lực của hai lực còn lại có độ lớn bằng bao nhiêu?

A. 8N B. 10N C. 6N D. Không đủ điều kiện

Câu 2: Momen lực là đại lượng đặc trưng cho

  1. tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật.

  2. tác dụng làm vật chuyển động.

  3. tác dụng làm quay vật rắn có trục quay cố định.

  4. tác dụng làm vật bị biến dạng.

Câu 3: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều?

A. Hình I và III B. Hình I và II C. Hình II và IV D. Hình II và III

Câu 4: Xét một vật rắn (có kích thước xác định), chịu tác dụng của hai lực. Hai lực này phải thỏa mãn điều kiện gì để vật cân bằng?

  1. hai lực cùng độ lớn.

  2. hai lực cùng độ lớn, ngược chiều.

  3. hai lực cùng độ lớn, cùng giá, ngược chiều.

  4. hai lực cùng độ lớn,khác phương, ngược chiều.

Câu 5: Một bánh xe quay đều với tần số là 5Hz. Tốc độ góc của bánh xe bằng

A. 314 rad/s B. 3,14 rad/s C. 31,4 rad/s D. 0,314 rad/s

Câu 6: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s, lúc t = 0s (kể từ lúc xuất phát) thì vật có tọa độ x=1m. Phương trình tọa độ – thời gian của vật là

A. x= 2t + 5 (m;s) B. x= –2t + 5 (m;s) C. x= 2t + 1 (m;s) D. x= –2t + 5 (m;s)

Câu 7: Một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều được mô tả bởi phương trình tọa độ - thời gian: x = 8t - 4t2 (m,s). Kết luận nào sau đây là sai?

  1. Chất điểm chuyển động theo chiều dương.

  2. Gia tốc của chất điểm là a = -4m/s2.

  3. Chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều.

  4. Vận tốc ban đầu của chất điểm là v0= 8m/s.

Câu 8: Một chất điểm chuyển động trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4m. Biết rằng nó đi được 5 vòng trong 2 giây. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của nó là:

A. 12,56m/s; 394,8m/s2 B. 18,84m/s; 98,6m/s2 C. 6,28m/s; 197,2m/s2 D. 21,98m/s; 49,3m/s2

Câu 9: Lực nào đóng vai trò chủ yếu giữ cho vệ tinh chuyển động xung quanh Trái Đất?

  1. Lực hấp dẫn của Mặt Trăng.

  2. Không có lực nào, vệ tinh chuyển động theo quán tính.

  3. Lực hấp dẫn của Mặt Trời.

  4. Lực hấp dẫn của Trái Đất.

Câu 10: Hai vật A, B cách nhau 27m chuyển động ngược chiều nhau trên một đường thẳng với vận tốc không đổi vA=1,1m/s; vB=1m/s. Sau 10s, khoảng cách giữa hai vật là

A. 21m B. 6m C. 11m D. 16m

II. TỰ LUẬN:

Câu 1 (1,5đ):

a. Một vật có khối lượng 200g được treo vào lò xo nhẹ đặt thẳng đứng, đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật cân bằng, lò xo dãn một đoạn là 10 cm. Tìm độ cứng của lò xo.

b. Thay vật được nêu ở câu a bằng một vật thứ hai chưa biết khối lượng. Khi vật cân bằng, lò xo dãn một đoạn 30 cm. Tìm khối lượng vật thứ hai.

Biết gia tốc trọng trường là

Câu 2 (2đ): Một vật đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Ta truyền cho vật một vận tốc ( hướng theo phương ngang), vật chuyển động chậm dần đều sau khi đi được quãng đường 10 m thì dừng lại. Tìm hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang.

Câu 3 (1,5đ): Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu v0=25m/s và rơi xuống đất sau thời gian t=3s. Lấy g=10m/s2. Hỏi quả bóng đã được ném từ độ cao nào và tầm bay xa của quả bóng bằng bao nhiêu? Bỏ qua sức cản của không khí.

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) – Gồm 10 câu (mỗi câu 0,5 điểm)

Mã đề 109

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B B A A B A C A D A

Mã đề 110

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C A C C C B C D B

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Đáp án Biểu điểm Ghi chú
Câu 1

a/ Khi lò xo cân bằng: Fđh = P

0,25

0,5

b/ Khi lò xo cân bằng: Fđh = P

0,25

0,5

Câu 2

Phân tích các lực tác dụng như hình vẽ, gồm có 3 lực tác dụng vào vật:

trọng lực , phản lực và lực ma sát .

Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật

Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ

Áp dụng Định luật II Niu tơn, xét vật ta có:

(1)

Hình vẽ 0,25

0,25

Chiếu (1) lên trục Oy:

(*)

Chiếu (1) lên trục Ox:

0,25

0,25

0,25

Với và (*)

0,25

0,25

0,25

Câu 3

Độ cao lúc bắt đầu ném bóng:

0,25

0,5

Tầm bay xa của bóng:

0,25

0,5