Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán lớp 10 năm học 2020 2021 đề số 1

6bb326b1e50934b9ad6cc41b976636f8
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2022 lúc 19:27:36 | Được cập nhật: 17 giờ trước (2:23:43) | IP: 248.53.211.163 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 50 | Lượt Download: 0 | File size: 0.28303 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Đề thi học kì 1 Toán lớp 10 năm học 2020 – 2021 Đề số 1

Câu 1: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:

A. B.
C. D.

Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. B.
C. D.

Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ

A. B.
C. D.

Câu 4: Cho tập hợp . Hỏi X có bao nhiêu tập con?

A. 8 B. 7
C. 6 D. 5

Câu 5: Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. ngược hướng khi

B. cùng hướng khi

C. Hai vectơ vuông góc với nhau khi và chỉ khi tích có hướng của chúng bằng 0.

D.

Câu 6: Cho hàm số , có đồ thị (P). Khi đó, tọa độ đỉnh của (P) là:

A. B.
C. D.

Câu 7: Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.

B. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.

C. Hàm số đã cho không chẵn, không lẻ.

D. Hàm số đã cho vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ.

Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy, cho . Độ lớn của vectơ

A. -2 B. 4
C. D.

Câu 9: Trong hệ tọa độ Oxy, cho . Tích vô hướng của hai vectơ bằng

A. -5 B. -1
C. 4 D. -8

Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của BC và G là trọng tâm tam giác ACD

A. B.
C. D.

Câu 11: Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

A. hoặc B.
C. D.

Câu 12: Cho (P): . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây?

A. Hàm số nghịch biến trên

B. Hàm số đồng biến trên

C. Hàm số đồng biến trên

D. Hàm số nghịch biến trên

Câu 13: Cho hình bình hành ABCD có các điểm M, I, N lần lượt thuộc cạnh AB, BC, CD để 3AM = AB, BI = k.BC, 2CN = CD. Gọi G là trọng tâm tam giác BMN. Tìm giá trị của k để 3 điểm A, G, I thẳng hàng.

A. B.
C. D.

Câu 14: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó bằng:

A. B.
C. D.

Câu 15: Nghiệm của phương trình:

A. B.
C. D.

Câu 16: Cho thì có giá trị bằng bao nhiêu?

A. B.
C. D.

Câu 17: Cho tam giác ABC có . Tính

A. B. 20
C. D. 15

Câu 18: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. cùng phương, cùng hướng.

B. cùng phương, cùng hướng với

C. cùng phương, ngược hướng với

D. cùng phương, ngược hướng.

Câu 19: Cho phương trình . Xác định m để phương trình có nghiêm

Câu 20: Gọi (x, y) là nghiệm của hệ phương trình . Tìm giá trị của biểu thức

Câu 21: Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt

Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1, 2), B (-3, 3); C(-1, 6) và điểm D thuốc trục hoành. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng:

  1. 10

  1. 8

  1. 14

  1. 15

Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B.
C. D.

Câu 24: Cho 3 điểm A(-2, -1), B(1; 3), C(10, 3). Tìm tọa độ D để ABCD là hình bình hành

A. B.
C. D.

Câu 25: Tìm m để hàm số xác định trên khoảng

A. B.
C. D.

Câu 26: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác, điểm I là trung điểm của BC. Chọn khẳng định sai?

A. B.
C. D.

Câu 27: Tập nghiệm của phương trình là:

A. B.
C. D.

Câu 28: Cho phương trình đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1, 3) và B(2,-4). Khi đó a + b có gía trị bằng bao nhiêu?

A. 3 B. 17
C. 12 D. - 8

Câu 29: Cho vectơ . Khi đó góc giữa hai vectơ là:

A. B.
C. D.

Câu 30: Cho phương trình . Số giá trị nguyên của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt là:

A. 0 B. 1
C. 2 D. 3

Câu 31: Cho tam giác ABC biết A(1; 2), B(3; -2). Xác định tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho

A. B.
C. D.

Câu 32: Gọi là hai nghiệm của phương trình (m là tham số). Giá trị nguyên nào của m để biểu thức có giá trị nguyên.

A. B.
C. D.

Câu 33: Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d: y = 6x + m cắt đồ thị hàm số (P) tại hai điểm phân biệt có hành độ sao cho

A. B.
C. D.

Câu 34: Cho tam giác ABC có tọa độ các điểm A(1, 1); B(-1,3), C(0,1). Tìm tọa độ điểm H sao cho tam giác ABH nhận điểm C là trực tâm

A. B.
C. D.

Câu 35: Cho phương trình có hai nghiệm . Tìm m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.

A. B.
C. D.

Câu 36: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên

B. Hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên

C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên

D. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên

Câu 37: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. B.
C. D.

Câu 38: Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt.

A. 3 B. 4
C. 5 D. 6

Câu 39: Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình: có nghiệm duy nhất.

A. m = -1 B. m = 1
C. m = 0 D. m = 2

Câu 40: Số nghiệm của phương trình

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Đáp án đề thi học kì 1 toán 10 – Đề số 1

1.A 2.C 3.D 4.A 5.C 6.C 7.B 8.D
9.A 10.B 11.A 12.C 13.A 14.C 15.B 16.B
17.D 18.B 19.A 20.C 21.B 22.C 23.D 24.A
25.A 26.C 27.D 28.A 29.A 30.C 31.B 32.B
33.C 34.D 35.A 36.C 37.C 38.A 39.B 40.A