Đề thi học kì 1 Toán 8 trường THCS Nguyễn Đình Chiểu năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 19:57:43 | Được cập nhật: hôm kia lúc 17:40:38 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 595 | Lượt Download: 21 | File size: 0.067786 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ngày soạn: 10/11/2020
Ngày kiểm tra:23/11/2020
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA :
a). Kiến thức: Kiểm tra kiến thức và kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản giữa kì 1 môn đại
số(tiết 20) và hình học(tiết 20).
b). Kỹ năng: Qua bài kiểm tra Gv đánh giá được chất lượng học tập của Hs, uốn nắn kịp thời
những lệch lạc của Hs.
c). Thái độ:
+ Học sinh vận dụng thành thạo các kiến thức đã học trong chương vào bài kiểm tra.
+ Hình thành và phát triển năng lực: tự học, tính toán, sáng tạo và giải quyết vấn đề.
+ Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt, chính xác trong tính tóan .
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết: Tự luận 70% và trắc nghiệm 30%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN TOÁN 8
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Chủ đề
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng
thức
Nhận dạng
được hằng
đẳng thức
Số câu
2
TL
TNKQ
TL
Cấp độ cao
TNKQ
Tổng
TL
2
4
Số điểm
0,5
1
Tỉ lệ
5%
10%
2. Phân tích đa
thức thành nhân
tử
Số câu
TNKQ
Cấp độ
thấp
1,5
15%
PTĐT thành
nhân tử bằng
phương pháp
cơ bản
1
2
Biết vận
dụng các
phương
pháp PTĐT
thành nhân
tử để tìm x
2
5
Số điểm
0,25
1
1
2,25
Tỉ lệ %
2,5%
10%
10
%
22,5%
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn
Tìm điều kiện
thức A chia
hết cho đơn
thức B
Số câu
của a để phép
chia đa thức là
phép chia hết
3
1
Số điểm
0,75
Tỉ lệ %
7,5%
4. Trục đối xứng,
tâm
đối
xứng,đường
thẳng song với
đường thẳng cho
trước.
Biết trục đối
xứng , tâm
đối xứng của
các hình (tứ
giác)
Số câu
1
4
1
1,75
10% 17,5%
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10%
10%
Nhận biết
5. Tứ giác; các tứ được các loại
giác đặc biệt;
tứ giác
đường trung
bình của tam
giác, hình thang.
Số câu
2
Tỉ lệ %
2
5%
Tỉ lệ %
Tổng số điểm
Chứng
minh tứ
giác là
HBH,
HCN, hình
thoi.
2
0,5
Số điểm
Tổng số câu
Vẽ được hình.
Hiểu tính chất
đường trung
tuyến của tam
giác .Hiểu đk
để tứ giác là tứ
giác đặc biệt
20%
7
4
4
40%
3
1
5
1
3,5
10
%
35%
1
15
3
2
1
10
30%
20%
10%
100%
TRƯỜNG THCS
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN – LỚP 8
TIẾT PPCT: ĐẠI SỐ 20 + HH 20 TUẦN 10.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút
(không kể thời gian giao đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 đ)
Câu 1. Phân tích đa thức A = 5x – 5xy thành nhân tử có kết quả là
A. 5x(x - y).
B. 5x(x + y).
C. 5x(1 - y).
Câu 2. Đơn thức
chia hết cho đơn thức nào sau đây:
D. 5x(5x – y).
A.
B.
.
C.
D.
.
.
Câu 3. Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
A. x2 + x -6.
B. x2 + x +6.
C. x2 – x – 6 .
D. x2 - x + 6 .
Câu 4. Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là
A. -5x + 4.
B. -5x + 10.
C. 5x – 4.
D. 5x + 4.
Câu 5.Hình thang ABCD (AB // CD).Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC.
Biết AB = 14cm, MN = 20cm. Độ dài cạnh CD bằng
A. 17cm.
B. 24cm.
C. 26cm.
D. 34cm .
Câu 6. Hình thoi có hai đường chéo bằng 6 cm và 8 cm thì cạnh hình thoi bằng
A. 5cm.
B. 7cm.
C. 10cm.
D. 12,5cm.
II/PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm)
Câu 1.(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x2y – 6xy2
b) (x2 + 1)2 – 4x2
c) x2 – 10x – 9y2 + 25
b) 3(x+3) - x2 - 3x =0.
c) x2 – 25 = 3x – 15.
Câu 2.(1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 5x(x2 – 9) = 0.
Câu 3.(1,0 điểm) Thực hiện các phép chia sau:
a) (10x3y – 5x2y2 – 25x4y3) : (-5xy)
b) (15x4 + 4x3 + 11x2 + 14x – 8) : (5x2 + 3x – 2)
Câu 4.(2.5 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao ?
b) Gọi E là điểm đối xứng với M qua N. Tứ giác AECM là hình gì? Vì sao?
c) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình chữ nhật?
Câu 5.(0,5 điểm) Cho hai số x, y thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của M = 5x2 + y2.
............................................Hết..........................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC: 2020-2021
Môn: TOÁN 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
C
2
D
3
A
4
B
5
C
6
A
PHẦN TỰ LUẬN :
Bài
Nội dung
Câu 1
a, 2xy(x – 3y)
(1,5 điểm)
b, (x2 +1)2 - (2x)2 = (x2 +1-2x)( x2 +1+2x)
Điểm
0,5
0,5
c,(x2 -10x+25) – (3y)2 =(x-5)2 – (3y)2
= (x – 5 +3y)(x - 5 - 3y)
a, 5x(3+3)(x-3) = 0
0,5
0,5
kl:
b, 3(x+3) – x(x+3)=0
(x+3)(3-x)=0
0,5
Câu 2
(1,5 điểm) Kl:
c)(x+5)(x-50 =3(x-5)
(x-5)(x – 8) = 0
0,5
Kl:
a, kq: -2x2 +xy + 5x3y2.
b,
Ta có:
Chia:
0,5
(15x4 + 4x3 + 11x2 +14x - 8) : (5x2 + 3x - 2)
0,25
4
3
2
15x + 4x + 11x +14x - 8
2
5x + 3x - 2
Câu 3
(1,0 điểm)
15x4 + 9x3 - 6x2
-5x3 + 17x2 +14x - 8
3x2 - x + 4
-5x3 - 3x2 + 2x
20x2 + 12 x – 8
20x2 + 12 x – 8
Vậy (– 3x4 – 2x3 + 17x2 – 4x – 5) : (x2 + x - 5) = -3x2 + x + 1
0,25
E
Vẽ đúng hình cho 0.5đ
0,25
A
N
C
M
a) ta có
MA = MB (gt)
B
Câu 4
NA
=
NC
(gt)
(2,5 điểm)
MN // BC (Tc đường trung bình của tam giác)
Tứ giác BMNC có hai cạnh đối song song nên BMNC là Hình
thang
b) NA = NC (gt)
N là trung điểm AC (1)
NM = NE (gt)
N là trung điểm ME (2)
Từ (1) và (2), tứ giác AECM là hình bình hành
c) Tam giác ABC cân tại C hoặc tam giác ABC là tam giác đều
thì AECM là hcn (hình bình hành có 1 góc vuông).
thay
vào M ta được:
Câu 5
(0,5 điểm)
GTNN của M là
khi
Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.
………………………………………..HẾT………………………………………
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5