Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 7 trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn năm 2020-2021

4856327d270f7ffce7a68d25fa442db8
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 8 2021 lúc 21:58:47 | Được cập nhật: 19 giờ trước (20:46:51) | IP: 14.165.3.160 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 309 | Lượt Download: 5 | File size: 0.181248 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

UBND HUYỆN YÊN CHÂU TRƯỜNG THCS NGUYỄN CẢNH TOÀN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học: 2020 – 2021 Môn: Toán - Lớp 7 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - TOÁN 7 Cấp Nhận biết độ Tên TNKQ TL Chủ đề 1. Tập hợp số - Biết làm tròn số hữu tỉ Q. Làm cho trước tròn số - Nhận biết số hữu tỉ, mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q. - Biết được cách tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Số câu 4 Số điểm 1 Tỉ lệ% 10% 2. Tỉ lệ thức. Nhận biết được: Tính chất của - Định nghĩa tỉ lệ dãy tỉ số bằng thức nhau - Cách viết tỉ lệ thức - Tính chất của tỉ lệ thức Số câu 4 Số điểm 1 Tỉ lệ% 10% 3. Hai đường Nhận biết được: thẳng vuông - Định nghĩa hai góc. Hai đường thẳng đường thẳng song song song song. - Dấu hiệu nhận Định lý. biết hai đường thẳng song song - Mối quan hệ giữa ba đường thẳng song song - Cách viết GT, Thông hiểu TNKQ TL Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL - Thực hiện được các phép tính trong Q - Trình bày được bài toán tìm x 2 2,5 25% Tìm được x, y trong tỉ lệ thức. Cấp độ cao 1 1 10% 1 1,5 15% Cộng TNK TL Q Vận dụng được kiến thức tổng hợp về số hữu tỉ để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 7 4,5 45% 5 2,5 25% - Tính được số đo góc từ hình vẽ cho sẵn. Số câu Số điểm Tỉ lệ% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % KL của một định lý. 4 1 1 1 10% 10% 13 4 40% 1 1 10% 3 4 40% 1 1 10% 6 3 30% 18 10 100% 1 1 10% ĐỀ BÀI: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 248,567 làm tròn đến chữ sô thập phân thứ nhất là A. 250 B. 248,6 C. 240 Câu 2 : Cách nào đúng trong các cách viết sau : A. -5  N B. N  Q C. D. 248,5 Z D. -5  Q Câu 3 : Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng ? A.  - 2,5  = - 2,5. B.  - 2,5  = 2,5. C.  - 2,5  = - ( - ( - 2,5). D.  - 2,5  < 2,5. Câu 4 : Tỉ lệ thức còn được viết là A. a : b = c : d. B. a . b = c . d. C. a ; b = c ; d. D. a , b = c , d. Câu 5: Cho hình vẽ, a song song với b nếu: A. B. C. D. Câu 6: Cho hình vẽ bên, chọn cách viết đúng: A. GT a  c; b  c KL a // b B. GT a  c; b  c KL a  b C. GT a // b; b  c KL a  b D. GT a // b; b  c KL a // c Câu 7: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau : 60 1A 2 3 2 1 B3 a c a 4 b b 4 A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt. B. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau. C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau. D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. Câu 8: Cho a // b, c // b thì: A. a // c B. a cắt c C. a  c D. a trùng với c Câu 9: Từ lệ thức với a, b, c , d  0 , ta suy ra đẳng thức : A. ab = cd B. ad = bc C. ac = bd D. a : d = b : c Câu 10: Trong tỉ lệ thức : a : b = c : d thì ta gọi : A. a, b là các ngoại tỉ B. c, d là các trung tỉ C. a, d là các ngoại tỉ D. b,d là các trung tỉ Câu 11: Từ đẳng thức : a . d = b. c (với a,b,c,d  0) ta viết được bao nhiêu tỉ lệ thức ? A. 1 tỉ lệ thức B. 2 tỉ lệ thức C. 3 tỉ lệ thức D. 4 tỉ lệ thức Câu 12: Cách nào đúng trong các cách viết sau : A. Q  Z B. Z  N C. Q  N D. N  Q Phần II: Tự luận (7 điểm): Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) : a) b) c) Bài 2 : (1 điểm) Tìm x, biết: a) b) Bài 3 : (1 điểm) Tìm hai số x và y, biết: và x + y = 16 Bài 4 : (1 điểm) Cho hình vẽ: a b c Hãy nêu: a) Nội dung định lí được diễn tả bởi hình vẽ trên. b) GT, KL của định lí đó. Bài 5: (1 điểm) Cho hình vẽ. Biết d // d’. Tính số đo các góc: A B 100 70 ; ; ; d 4 1 2 d' 3 D C Bài 6: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B D B A D Câu 7 8 9 10 11 Đáp án D A B C D 6 A 12 D Phần II: Tự luận (7 điểm): Bài Nội dung a) =1+0+ 1 b) (1,5 điểm) c) = = = 15. - 2 (1 điểm) 0,5 0,5 = a)  Điểm x=1 x= b) Ta có: x – 3,5 = 7,5 hoặc x – 3,5 = - 7,5 * x – 3,5 = 7,5 x = 7,5 + 3,5 x = 11 * x – 3,5 = - 7,5 x = - 7,5 + 3,5 x =-4 Vậy x = 11 hoặc x = - 4 0,5 0,5 0,25 0,25 Ta có: 3 (1,5 điểm)  x = 3. 2 = 6 và y = 5.2 = 10 a) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 4 b) GT a // b; b // c (1 điểm) KL a // c A B 100 70 0,5 0,5 d 4 1 2 d' 3 D 5 (1 điểm) 0,75 0,75 C Ta có : d’//d’’ (hai góc so le trong) (hai góc đồng vị) (hai góc đối đỉnh) Ta thấy: Ta có: 6 (1 điểm) Dấu “=” xảy ra khi KL:.... (hai góc so le trong) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5