Đề thi học kì 1 Toán 3 trường TH Phú Lương năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 18:28:27 | Được cập nhật: hôm qua lúc 8:22:19 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 85 | Lượt Download: 5 | File size: 0.321536 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Phan Châu Trinh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Trần Bình Trọng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bình Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 3 trường TH-THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng việt 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TH PHÚ LƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2021- 2022
Môn toán 3
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Số và phép
tính: Cộng, trừ
các số có ba
chữ số; nhân
(chia) số có
hai, ba chữ số
với (cho) số có
một chữ số.
Tìm thành
phần chưa biết
của phép
tính.Tìm một
trong các phần
bằng nhau.
Tính giá trị của
biểu thức. Giải
bài toán có hai
phép tính.
Đại lượng và
đo đại lượng:
Chuyển đổi
đơn vị đo độ
dài, đại lượng.
Nhận biết giờ,
phút.
Yếu tố hình
học: Nhận biết
góc nhọn và
cách tính chu
vi hình chữ
nhật.
Tổng
Số câu
và số
điểm
Số câu
Mức 1
TN
KQ
TL
Mức 2
TNK
Q
4
TL
Mức 3
TN
KQ
TL
Mức 4
TNK
Q
Tổng
TL
TN
KQ
TL
4
10
2
5,5
5
4
1
4, 5
6,7
8
1,5
3
1
1
Câu số (a,b,
c,d)
Số
điểm
2
Số câu
1
Câu số 1(e)
Số
điểm
Số câu
2
3
2,3
0,5
1
1,5
1
1
2
Câu số 1(h)
1(g)
Số
điểm
0,5
0,5
Số câu
6
3
5
4
1
9
10
Số
điểm
3
1,5
1,5
3
1
4,5
5,5
1
B. ĐỀ BÀI
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 3,5 điểm
a) Số Tám trăm linh năm viết là: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
A. 805
B. 8500
C. 850
b) Số liền trước số 132 là : (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
A. 133
B. 130
C. 131
c) Gấp 5 lên 4 lần ta được: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
A. 9
B. 20
C. 10
d) 12 giảm đi 4 lần ta được : (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
A. 3
B. 4
C. 8
e) Đồng hồ chỉ: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
D. 85
D. 135
D. 1
D. 16
A. 10 giờ 2 phút B. 2 giờ 10 phút C. 10 giờ 5 phút D.10 giờ 10 phút
g) Một hình chữ nhật có chiều rộng 3 cm, chiều dài 4 cm. Vậy chu vi hình chữ
nhật đó là: (Mức 2 - TN) 0,5 điểm
A. 7cm
B. 12cm
C. 14cm
D. 1cm
h) Hình bên có số góc nhọn là: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Bài 2: Viết số thích hợp: (Mức 2 - TN) 0,5 điểm
4m 5cm = ……cm
1kg = …..g
Bài 3: Tìm
của 18kg. (Mức 2 - TL) 0,5 điểm
Bài 4 : Tìm y (Mức 2 - TL) 0.5 điểm
y - 125 = 344
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (Mức 2 - TL) 1 điểm
435 + 127
392 – 245
Bài 6: Tính. (Mức 3-TL)1 điểm
9 x 5 + 15
32 : 4 + 106
Bài 7: Bác An nuôi được 48 con vịt, bác đã bán
bao nhiêu con vịt ? (Mức 3 - TL) 2 điểm
Bài 8: Tính nhanh: (Mức 4 - TL) 1 điểm
116 + 62 - 16 + 60
124 x 3
726 :6
số vịt đó. Hỏi bác An còn lại
C. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM ĐIỂM:
BÀI
1
2
3
4
ĐÁP ÁN
a. A
e.D
b.C
g. C
ĐIỂM
c. B
h. B
4m 5cm = 405cm
d.A
3,5
1kg = 1000g
0,5
của 18kg là: 18 : 2 = 9kg
0,5
y - 125 = 344
y = 344 +125
y = 469
0,5
HƯỚNG DẪN CHẤM
Khoanh đúng đáp án,
mỗi câu được 0.5điểm.
HS điền số đúng mỗi ý
được 0,25 điểm
HS làm đúng được 0,5
điểm
HS làm đúng như đáp án
được 0,5 điểm. Làm
đúng bước một được
0,25 điểm.
726 6
562
147
5
6
372
6
12
12
06
6
0
9 x 5 + 15 = 45 + 15
= 60
1
-HS đặt tính và tính
đúng kết quả mỗi phép
tính được 0,25 điểm.
- Đặt tính sai, kết quả
đúng không ghi điểm.
1
HS làm đúng mỗi ý
được 0,5 điểm. Làm
đúng bước một được
0,25 điểm.
32 : 4 + 106 = 8 + 106
= 114
7
8
Bài giải :
Số vịt bác An đã bán là:
48 :6 = 8(con)
Bác An còn lại số vịt là:
48- 8 = 40 (con)
Đáp số : 40 con vịt.
116 + 62 - 16 + 38 = (116 - 16) +(62 + 38)
=
100 + 100
= 200
2
1
- Ghi đúng mỗi lời giải
được 0.25 điểm.
- Tính đúng kết quả mỗi
phép tính được 0.5 điểm.
- Ghi đúng đáp án, tên
đơn vị được 0.5 điểm.
*Lưu ý:Phép tính đúng,
lời giải sai không ghi
điểm. Lời giải đúng,
phép tính sai thì được
tính điểm lời giải.
HS tính theo cách thuận
tiện được 1 điểm.
Trường TH Phú Lương
Lớp 3:………………….
Họ và tên:………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2021– 2022
Môn: Toán 3
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước đáp án đúng:
a) Số tám trăm linh năm viết là:
A. 805
B. 8500
b) Số liền trước số 132 là :
A. 133
B. 130
c) Gấp 5 lên 4 lần ta được:
A. 9
B. 20
d) 12 giảm đi 4 lần ta được :
A. 3
B. 4
e) Đồng hồ chỉ:
C. 850
D. 85
C. 131
D. 135
C. 10
D. 1
C. 8
D. 16
A. 10 giờ 2 phút B. 2 giờ 10 phút C. 10 giờ 5 phút D.10 giờ 10 phút
g) Một hình chữ nhật có chiều rộng 3 cm, chiều dài 4 cm. Vậy chu vi hình chữ
nhật đó là:
A. 7cm
B. 12cm
C. 14cm
D. 1cm
h) Hình bên có số góc nhọn là:
A. 1
B. 3
C. 2
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Bài 3: Tìm
D. 4
4m 5cm = ……cm
1kg = …..…..g
của 18kg.
Bài 4 : Tìm y
y - 125 = 344
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
435 + 127
392 – 245
Bài 6: Tính.
9 x 5 + 15
32 : 4 + 106
Bài 7: Bác An nuôi được 48 con vịt, bác đã bán
bao nhiêu con vịt ?
Bài 8: Tính nhanh:
116 + 62 - 16 + 38
124 x 3
726 :6
số vịt đó. Hỏi bác An còn lại