Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 8
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 10 2022 lúc 22:26:52 | Được cập nhật: 10 tháng 4 lúc 7:58:18 | IP: 243.160.134.179 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 46 | Lượt Download: 1 | File size: 0.27499 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 3
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 9
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 6
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 8
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 2
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 5
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ8 | ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 11 Thời gian: 90 phút |
---|
Câu 1: Tính :
A. B. C. D.
Câu 2: Tính :
A. B. -5 C. 5 D. 3
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có ,G là trọng tâm của tam giác ACD, M là trung điểm của CD. Gọi G’ là hình chiếu của G lên mặt phẳng (BCD). Khi đó tỉ số bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hàm số . Giá trị m để liên tục tại x = 1 là:
A. B. C. hoặc D. Đáp án khác
Câu 5: Cho hàm số . Tìm để hàm số có giới hạn tại
A. B. 1 C. 0 D. không tồn tại
Câu 6: Biết ( và tối giản). Giá trị của a + b = ?
A. 51 B. 13 C. 5 D. 37
Câu 7: Chọn kết quả đúng của :
A. 1 B. 0 C. D.
Câu 8: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây liên tục tại điểm
A. B. C. D.
Câu 9: Đạo hàm của biểu thức là:
A. B.
C. D.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại :
A. B. C. D.
Câu 11: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của :
A. 0 B. C. 1 D.
Câu 12: Hàm số có đạo hàm là:
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hình biểu diễn của hình thang trong không gian luôn là hình thang
B. Hình biểu diễn của một hình thoi trong không gian luôn là một hình thoi
C. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật trong không gian luôn là một hình chữ nhật
D. Hình biểu diễn của một hình vuông trong không gian luôn là một hình vuông
Câu 14: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R, có đạo hàm tại x = -1. Định nghĩa về đạo hàm nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 16: Chọn kết quả đúng của :
A. B. 0 C. 1 D. 4
Câu 17: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
Câu 18: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(2; 3) là
A. y = - 2x + 7 B. y = 2x – 1 C. D. y = -2x +1
Câu 19: Cho hàm số . Số nghiệm của phương trình y’=0 trên là
A. Vô số nghiệm B. 6 C. 4 D. 2
Câu 20: Cho hàm số y = f(x) xác định trên và . Kết quả nào sau đây là đúng?
A. f ’(x) = 3 B. f ’(3) = 2 C. f ’(2) = 3 D. f ’(x) = 2
Câu 21: Nếu đồ thị hàm số y = x3 - 3x (C) có tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 16 thì số tiếp tuyến đó là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) là:
A. 300 B. 450 C. 750 D. 600
Câu 23: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính theo a tích :
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 25: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mp(ABC). Xét các mệnh đề sau :
I. Vì OA ⊥ OB và OA ⊥ OC nên OA ⊥ (OCB) II. Do AB ⊂ (OAB) nên AB⊥OC. (1)
III. Có OH ⊥ (ABC) và AB ⊂ (ABC) nên AB ⊥ OH.(2) IV. Từ (1) và (2) ⇒ AB ⊥ (OCH)
Trong các mệnh đề trên, các mệnh đề nào đúng ?
A. I , II , III , IV B. I, II , III C. II , III , IV D. I, II, IV
Câu 26: Cho hàm số: . Giá trị m để y’ - 2x-2 >0 với mọi thuộc R.
A. Không tồn tại m B. C. D.
Câu 27: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là:
A. 3 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm O và cạnh bằng a, cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ O đến (SAD) bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 29: Mặt bên của hình lăng trụ là:
A. Tam giác B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thang
Câu 30: Cho phương trình Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề sai ?
A. Ptkhông có nghiệm trên khoảng B. Pt có nghiệm trên khoảng
C. Ptcó ít nhất 2 nghiệm trên khoảng D. Hsố liên tục trên
Câu 31: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I, K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB’A’, BCC’B’. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. B. Bốn điểm I,K,C,A đồng phẳng
C. D. Ba véctơ không đồng phẳng
Câu 32: Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 33: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 600. Độ dài cạnh SB bằng:
A. B. C. D.2a
Câu 35: Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng AB và A’C’ bằng bao nhiêu?
A. 1350 B. 450 C. 900 D. 600
Câu 36: Tính :
A. B. – 5 C. D. – 6
Câu 37: Hàm số liên tục trên khoảng nào?
A. B. C. D.
Câu 38: Tập hợp các điểm cách đều các đỉnh của một tam giác là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác đó và đi qua:
A. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó B. tâm đường tròn nội tiếp tam giác đó
C. trọng tâm của tam giác đó D. trực tâm của tam giác đó
Câu 39: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB= a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC. Khi đó diện tích tam giác AMN là:
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hàm số . Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Số đo của góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 750
Câu 42: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường còn lại
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA (ABCD). Tìm khẳng định sai?
A. SA BD B. SC BD C. SO BD D. AD SB
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng :
A. B. C. D.
Câu 45: Cho hàm số . Giá trị để hàm số liên tục trên là:
A. B. C. D.
Câu 46: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 - 2x2 + m (với m là tham số) tại điểm có hoành độ x0 = -1
là đường thẳng có phương trình:
A. y = m – 3 B. y =x+m C. x = m -1 D. y = m -1
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD, với đáy ABCD là hình thang vuông tại A, đáy lớn AD = 8, BC = 6, SA vuông góc với mp(ABCD), SA = 6. Gọi M là trung điểm AB. (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB. Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng?
A. 10 B. 20 C. 15 D. 16
Câu 48: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng ?
A. y = -x+ cotx B. y= x+tanx C. y = tanx – x D. y = x+ cotx
Câu 49: Cho .Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần lượt là:
A. Đáp án khác B. 3 và -1 C. 17 và -15 D. 9 và -7
Câu 50: Cho tứ diện OABC, trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a . Gọi I là trung điểm BC. Khoảng cách giữa AI và OC bằng bao nhiêu?
A. a B. C. D.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | B | D | C | A | B | C | A | B | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | D | A | D | D | D | A | A | C | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | B | B | A | A | A | C | D | B | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | A | B | D | B | C | D | A | C | A |
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
C | A | D | C | B | D | C | C | D | B |