Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 10 huyện Cẩm Mỹ năm 2021-2022

0acc641600785ec1aea7b93b0794d3b7
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 18:57:12 | Được cập nhật: hôm qua lúc 22:26:16 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 113 | Lượt Download: 1 | File size: 0.218663 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẨM MỸ

TRUNG TÂM GDTX – GDNN HUYỆN CẨM MỸ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn thi: Toán, Lớp 10,

Thời gian làm bài: 90 phút,

không tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng :

A. π là một số hữu tỉ

B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba

C. Bạn có chăm học không?

D. Con thì thấp hơn cha.

Câu 2. Cho mệnh đề A = “”. Mệnh đề phủ định của A là:

A. B.

C. x∈R mà x2 – x +7 < 0 D.

Câu 3. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đồng biến khi . B. Hàm số đồng biến khi .

C. Hàm số đồng biến khi . D. Hàm số đồng biến khi .

Câu 4. Tọa độ đỉnh của parabol là:

A. . B. C. D. .

Câu 5. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?

A. y = x3 + 1 B. y = x3 – x C. y = x3 + x D. y =

Câu 7. Tập xác định của hàm số là:

A.(-7;2) B. [2; +∞) C. [-7;2] D. R\{-7;2}.

Câu 8. Xác định y = ax + b biết đồ thị cắt trục tung tại điểm y = -5 và đi qua điểm N( 2 ; -1 ) ?

A. B. C. D.

Câu 9. Tìm m để hàm số là hàm số bậc hai:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hai điểm phân biệt . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Vectơ là độ dài đoạn thẳng .

B. Vectơ là độ dài đoạn thẳng có hướng từ đến .

C. Vectơ là đoạn thẳng .

D. Vectơ là độ dài đoạn thẳng có hướng từ đến .

Câu 11. Cho đoạn thẳng là một điểm trên đoạn sao cho . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Tập nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình

A. B. C. D.

Câu 14. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Phương trình   có tập nghiệm là:

A. {1; -1}. B. {-1} C. {1} D.

Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2 = 1 ?

B.

C.

D.

Câu 17. Điều kiện xác định của phương trình   là:

A. B. C. D.

Câu 18. Phương trình   có tập nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 19. Tập nghiệm của phương trình |5 - 2x| = |3x + 3| là:

A. B. C. D.

Câu 20. Cho phương trình có tham số m: mx2 + 2x + 1 = 0. (*)

Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Khi m > 0 thì phương trình (*) vô nghiệm;

B. Khi m < 1 và thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt;

C. Khi m ≠ 0 thì thì phương trình (*) có hai nghiệm;

D. Khi m = 1 hoặc m = 0 thì phương trình (*) có một nghiệm

Câu 21. Trường hợp nào sau đây phương trình x2 - (m + 1)x + m = 0 (m là tham số) có hai nghiệm phân biệt?

A. m < 1;

B. m = 1;

C. m > 1;

D. m ≠ 1.

Câu 22. Cho phương trình có tham số m: x2 - 2(m - 1)x + m2 - 3m + 4 = 0(*) Gọi x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có) của phương trình (*).

A. Khi m = -2 thì x12 + x22 = 8 ;

B. Khi m = -3 thì x12 + x22 = 20;

C. Khi m = 1 thì x12 + x22 = -4;

D. Khi m = 4 thì x12 + x22 = 20.

Câu 23. Hệ phương trình   có các nghiệm là:

A. (3; -1) và (2; -3)

B. (-1; 3) và (-3; 2)

C. (-1; 3) và (2; -3)

D. (-3; 1) và (-2; 3)

Câu 24. Hệ phương trình   có nghiệm là:

A. (3; -2) B. (3; 2) C. (-3; -2) D. (-3; 2)

Câu 25. Hệ phương trình   có nghiệm là:

A. (2; -2);

B. (-2; 2; 4);

C. (2; -2; -4);

D. (2; -1; 1).

Câu 26. Cho hệ phương trình có tham số m như sau:  .

Hệ có nghiệm duy nhất khi:

A. B. C. D.

Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ , cho véc tơ . Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Tam giác , . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hai điểm M(3; 5) và N(7; -1). Tọa độ điểm I của đoạn thẳng MN là:

A. I(10; 4)   B. I(4; -6)   C. I(5;2)   D. I(2; -3)

Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(–1; 1); B(1; 2); C(4; 0). Tọa độ điểm M sao cho ABCM là hình bình hành là

A. M(2; 1)   B. M(2; –1)   C. M(–1; 2)   D. M(1; 2)

Câu 31. Trong hệ tọa độ , cho 2 điểm . Độ dài của đoạn thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để 

A. ABCD là hình bình hành.

B. ABDC là hình bình hành.

C. AC = BD

D. AB = CD

Câu 33: Gọi M; N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; AC của tam giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 34. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 35. Cho ba điểm A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

B.

C.

D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)