Đề thi học kì 1 Tin 3 trường TH Thăng Long năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 6 2022 lúc 9:37:24 | Được cập nhật: 15 tháng 5 lúc 20:56:40 | IP: 123.26.60.56 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 27 | Lượt Download: 4 | File size: 0.265216 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nguyễn Thị Minh Khai năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Tin 3 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nguyễn Hiền năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Phú Nghĩa năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH số 2 Hoài Tân năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nghĩa Dõng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Long Khánh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nghĩa Dõng năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Điện Biên Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Lạng Phong năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Điểm Lý thuyết: …..… + Điểm thực hành: ….. = Điểm toàn bài: ……
Nhận xét:
Điểm |
Trường Tiểu học Thăng Long Họ, tên:………………………………………. Lớp: 3A….. Ngày kiểm tra:………/ 01 / 2022 |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Năm học : 2021 – 2022 Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài: 40 phút |
A/ LÝ THUYẾT: ( 5 điểm) ( 20 phút)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau:
Câu 1. Các bộ phận của máy tính để bàn?
A. Màn hình, bàn phím, chuột B. Thân máy, chuột, bàn phím C. Chuột, thân máy, bàn phím, màn hình D. Chuột, màn hình.
Câu 2. Bộ phận nào của máy tính được ví như bộ não, điều khiển mọi hoạt động của máy tính?
A. Thân máy B. Chuột C. Màn hình D. Bàn phím
Câu 3. Các thao tác sử dụng chuột gồm:
A. Di chuyển chuột, nháy chuột
B. Nháy đúp chuột, kéo thả chuột
C. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột
D. Kéo thả chuột, nháy chuột
Câu 4: Hai phím có gai F và J nằm trên hàng phím nào?
A. Hàng phím cơ sở C. Hàng phím trên
B. Hàng phím số D. Hàng phím dưới cùng
Câu 5. Khi đặt tay lên bàn phím, ngón tay cái được đặt ở phím nào?
A. Phím cách B. Phím Enter.
C. Phím Caps Lock. D. Phím cơ sở.
C âu 6. Đâu là biểu tượng của thư mục?
C.
D.
Câu 7. Để xóa thư mục, em nháy nút phải chuột lên thư mục muốn xóa nháy chọn? A. Copy B. Delete C. Cut D. Rename
Câu 8: Để lưu bài vẽ, em nhấn tổ hợp phím nào?
Ctrl + C B. Ctrl + V
C. Ctrl + O D. Ctrl + S
Câu 9: Trong phần mềm vẽ Paint, cửa sổ nào dùng để mở bài vẽ?
Save B. Open
C. New D. Exit
Câu 10: Để truy cập được Internet máy tính phải như thế nào ?
Khởi động trình duyệt Internet.
Có kết nối với mạng Internet và có trình duyệt Internet.
Có kết nối mạng Internet.
B/ THỰC HÀNH: : ( 5 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm)
a) Tạo thư mục có tên là lớp em đang học trên màm hình nền. Ví dụ: LOP 3A1
b) Em hãy tạo 2 thư mục con có tên em LINH, LAN nằm trong thư mục vừa tạo.
c) Em hãy tạo 1 thư mục con có tên DIEM TIN nằm trong thư mục LAN
Câu 2. (3.5 điểm)
a) Em hãy khởi động phần mềm vẽ Paint đã được học.
b) Em hãy sử dụng các công cụ đã học trong phần mềm Paint để vẽ hình theo mẫu và tô màu cho hình.
c) Sao chép hình vừa vẽ thành 2 hình và trình bày theo mẫu sau:
d) Lưu bài vẽ với tên em và lớp em. Ví dụ: Lê Văn Nam 3a1.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BẢO LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG
ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC LỚP 3
HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022
A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (mỗi câu 0,5đ)
-
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
C
A
D
A
B
D
B
B
THỰC HÀNH:(5 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm)
a) Tạo thư mục có tên là lớp em đang học trên màm hình nền. Ví dụ : LOP 3A1 (0.5 điểm)
b) Em hãy tạo 2 thư mục con có tên em LINH, LAN nằm trong thư mục vừa tạo. (0,5 điểm)
c) Em hãy tạo 1 thư mục con có tên DIEM TIN nằm trong thư mục LAN (0.5 điểm)
Câu 2. (3.5 điểm)
a) Em hãy khởi động phần mềm vẽ Paint đã được học. (0.5 điểm)
b) Em hãy sử dụng các công cụ đã học trong phần mềm Paint để vẽ hình theo mẫu (1 điểm) và tô màu cho hình. (1 điểm)
c) Sao chép hình vừa vẽ thành 2 hình: (0.5 điểm)
d) Lưu bài vẽ với tên em và lớp em. Ví dụ: Lê Văn Nam 3a1. (0.5 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TIN HỌC LỚP 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỉ lệ % |
|||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
||
Chủ đề 1: Làm quen với máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Các bộ phận của máy tính điện tử |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
0.5 |
|
|
|
|
|
1 |
10% |
|
2. Chuột và bàn phím |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
5% |
|
3. Tập gõ bàn phím |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
10% |
|
4. Thư mục |
Số câu |
1 |
|
1 |
2 |
|
|
|
1 |
3 |
|
Số điểm |
0.5 |
|
0,5 |
1 |
|
|
|
0.5 |
2,5 |
25% |
|
5. Internet |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
0,5 |
5% |
|
Chủ đề 2: Phần mềm đồ họa Paint |
Số câu |
|
1 |
1 |
|
|
3 |
1 |
|
3 |
|
Số điểm |
|
0.5 |
0.5 |
|
|
3 |
0.5 |
|
4.5 |
45% |
|
Tổng |
Số câu |
5 |
1 |
4 |
2 |
|
3 |
1 |
1 |
17 |
|
Số điểm |
2.5 |
0.5 |
2 |
1 |
|
3 |
0.5 |
0.5 |
10 |
100% |
|
Tỉ lệ % |
25% |
5% |
20% |
10% |
|
30% |
5% |
5% |
100% |
|
|
|
Tỉ lệ theo mức |
30% |
30% |
30% |
10% |
|
|
MA TRẬN PHAN BỐ CÂU HỎI
Chủ đề |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
Chủ đề 1: Làm quen với máy tính |
Số câu |
5 |
5 |
|
1 |
11 |
Câu số |
A1, A3, A4, A5, A6, |
A2, A7, A10, B1a, B1b |
|
B1c |
|
|
Chủ đề 2: Phần mềm đồ họa Paint |
Số câu |
1 |
1 |
3 |
1 |
6 |
Câu số |
B2a |
A9 |
B2b, B2c, B2d |
A8 |
|
|
Tổng |
Số câu |
6 |
6 |
3 |
1 |
11 |
Số điểm |
3 |
3 |
3 |
1 |
10 |
|
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
100% |