Đề thi học kì 1 Tin 3 trường TH Tân Thành A năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 6 2022 lúc 10:06:30 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 18:48:38 | IP: 123.26.60.56 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 26 | Lượt Download: 0 | File size: 2.248704 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nguyễn Thị Minh Khai năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Tin 3 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nguyễn Hiền năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Phú Nghĩa năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH số 2 Hoài Tân năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nghĩa Dõng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Long Khánh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nghĩa Dõng năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Điện Biên Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Lạng Phong năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH A
-----***----(Đề 1)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2020-2021.
MÔN TIN HỌC LỚP 3
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
Mạch kiến thức, kỹ năng.
Bài 1: Người bạn mới
của em.
Chủ
đề
1:
Làm
quen
với
Bài 2: Bắt đầu làm việc
với máy tính.
Bài 3: Chuột máy tính.
Bài 4: Bàn phím máy
tính.
Bài 5: Tập gõ bàn phím.
máy
tính.
Bài 6: Thư mục.
Bài 7: Làm quen với
Internet.
Bài 1: Làm quen với PM
học vẽ.
Chủ
đề
Bài 2: Vẽ hình từ mẫu có
sẵn. Chọn độ dày, màu
nét vẽ.
2:
Bài 3: Vẽ đường thẳng,
đường cong.
Em
Bài 4: Tẩy, xóa chi tiết
tranh vẽ.
tập
vẽ.
Bài 5: Sao chép, di
chuyển chi tiết tranh vẽ.
Bài 6: Tô màu, hoàn
thiện tranh vẽ.
Tổng cộng
Số câu
và
số điểm
Mức 1
(nhận
biết)
Mức 2
(thông
hiểu)
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Số điểm
1
2
0.5
1
9
0.5
1
1
0.5
1
3
0.5
1
5
0.5
1
7
0.5
1
4
0.5
1
11
0.5
1
8
0.5
1
10
0.5
8
4.0
1
6
0.5
3
1.5
Mức 3
(vận dụng
cơ bản)
Mức 4
(vận dụng
nâng cao)
Tổng
0
0
13
10
1
12,13
4.5
2
4.5
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH A
-----***-----
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2020-2021.
MÔN TIN HỌC LỚP 3
Thời gian: 35 phút.
Ngày ..... tháng 12 năm 2020
Họ và tên học sinh: ........................................................... Lớp: ....................
Điểm
Lý thuyết
Thực hành
Nhận xét
Điểm tổng cộng
Bằng số:
Bằng chữ: ..
………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Mỗi ý đúng được 0.5 điểm)
(Thời gian làm bài: 15 phút)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0.5 điểm) Bộ phận nào của máy tính giúp em điều khiển máy tính nhanh
chóng và thuận tiện?
A. Màn hình
B. Thân máy tính
C. Chuột máy tính
D. Màn hình
Câu 2: (0.5 điểm) Máy tính để bàn gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 3: (0.5 điểm) Bộ phận nào có nhiều phím . Khi gõ các phím ta gửi tín hiệu vào
máy tính?
A. Thân máy.
B. Màn hình.
C. Chuột.
D. Bàn phím.
Câu 4: (0.5 điểm) Biểu tượng của phần mềm vẽ tranh là:
A.
B.
A. H và D
B. F và J
C.
D.
Câu 5: (0.5 điểm) Hai phím nào là hai phím có gai làm cơ sở đặt các ngón tay?
C. H và J
D. D và F.
Câu 6: (0.5 điểm) Để xoá một vùng hình vẽ, em chọn vùng hình cần xóa bằng công cụ
chọn hình chữ nhật
hoặc chọn tự do
rồi nhấn
phím nào?
A. Ctrl
B. Shift
C. Delete
Câu 7: (0.5 điểm) Đâu là biểu tượng của trình duyệt web Google?
D. Alt
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: (0.5 điểm) Để vẽ đoạn thẳng em chọn công cụ nào dưới đây:
A.
C.
B.
D.
Câu 9: (0.5 điểm) Khi làm việc với máy tính thì tư thế ngồi phải:
A. Ngồi sát màn hình
B. Ngồi để chân lên ghế
C. Ngồi cong xương sống
D. Ngồi thẳng lưng
Câu 10: (0.5 điểm) Trong phần mềm vẽ tranh Paint, công cụ
A. Tô màu
B. Vẽ nét đậm
C. Xóa hình
dùng để làm gì?
D. Viết chữ
II. PHẦN THỰC HÀNH: (5 điểm)
(Thời gian làm bài: 20 phút)
Câu 11:(0.5 điểm) Em hãy thực
hành mở phần mềm Paint.
Câu 12: (4.0 điểm) Em hãy vẽ
theo mẫu hình bên và tô màu hợp lí cho
hình.
Câu 14: (0.5 điểm) Em hãy lưu
lại bài vẽ với tên là baikiemtra.
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN BÌNH TÂN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH A
-----***-----
CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2020-2021.
MÔN TIN HỌC LỚP 3
Thời gian: 35 phút.
I. TRẮC NGHIỆM (5 Điểm)
Câu hỏi
Đáp án
1
C
2
C
3
D
4
C
5
B
6
C
7
A
8
C
9
D
10
A
II. THỰC HÀNH (5 điểm)
- HS mở được phần mềm Paint (0.5 điểm).
- HS vẽ được gồm đủ các bộ phận như hình mẫu. Hình đẹp, đường thẳng phải ngay, không
đứt khúc, răng cưa (3.0 điểm).
- HS tô màu được ngôi gồm đủ các màu như hình mẫu (hoặc tùy ý). Màu sắc đẹp, tươi
sáng (1.0 điểm).
* Lưu ý: Nếu HS vẽ thiếu mỗi bộ phận của ngôi nhà và mặt trời, hoặc thiếu màu vẽ, không
trang trí GV sẽ linh hoạt trừ mỗi lỗi thiếu 0.5 điểm.
- HS lưu được bài vẽ với tên như đề bài yêu cầu (0.5 điểm).
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH A
-----***----(Đề 1)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2020-2021.
MÔN TIN HỌC LỚP 3
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
Mạch kiến thức, kỹ năng.
Bài 1: Người bạn mới
của em.
Chủ
đề
1:
Làm
quen
với
Bài 2: Bắt đầu làm việc
với máy tính.
Bài 3: Chuột máy tính.
Bài 4: Bàn phím máy
tính.
Bài 5: Tập gõ bàn phím.
máy
tính.
Bài 6: Thư mục.
Bài 7: Làm quen với
Internet.
Bài 1: Làm quen với PM
học vẽ.
Chủ
đề
Bài 2: Vẽ hình từ mẫu có
sẵn. Chọn độ dày, màu
nét vẽ.
2:
Bài 3: Vẽ đường thẳng,
đường cong.
Em
Bài 4: Tẩy, xóa chi tiết
tranh vẽ.
tập
vẽ.
Bài 5: Sao chép, di
chuyển chi tiết tranh vẽ.
Bài 6: Tô màu, hoàn
thiện tranh vẽ.
Tổng cộng
Số câu
và
số điểm
Mức 1
(nhận
biết)
Mức 2
(thông
hiểu)
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Số điểm
1
2
0.5
1
9
0.5
1
1
0.5
1
3
0.5
1
5
0.5
1
7
0.5
1
4
0.5
1
11
0.5
1
8
0.5
1
10
0.5
8
4.0
1
6
0.5
3
1.5
Mức 3
(vận dụng
cơ bản)
Mức 4
(vận dụng
nâng cao)
Tổng
0
0
13
10
1
12,13
4.5
2
4.5
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH A
-----***-----
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2020-2021.
MÔN TIN HỌC LỚP 3
Thời gian: 35 phút.
Ngày ..... tháng 12 năm 2020
Họ và tên học sinh: ........................................................... Lớp: ....................
Điểm
Lý thuyết
Thực hành
Nhận xét
Điểm tổng cộng
Bằng số:
Bằng chữ: ..
………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Mỗi ý đúng được 0.5 điểm)
(Thời gian làm bài: 15 phút)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0.5 điểm) Bộ phận nào của máy tính giúp em điều khiển máy tính nhanh
chóng và thuận tiện?
A. Màn hình
B. Thân máy tính
C. Chuột máy tính
D. Màn hình
Câu 2: (0.5 điểm) Máy tính để bàn gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 3: (0.5 điểm) Bộ phận nào có nhiều phím . Khi gõ các phím ta gửi tín hiệu vào
máy tính?
A. Thân máy.
B. Màn hình.
C. Chuột.
D. Bàn phím.
Câu 4: (0.5 điểm) Biểu tượng của phần mềm vẽ tranh là:
A.
B.
A. H và D
B. F và J
C.
D.
Câu 5: (0.5 điểm) Hai phím nào là hai phím có gai làm cơ sở đặt các ngón tay?
C. H và J
D. D và F.
Câu 6: (0.5 điểm) Để xoá một vùng hình vẽ, em chọn vùng hình cần xóa bằng công cụ
chọn hình chữ nhật
hoặc chọn tự do
rồi nhấn
phím nào?
A. Ctrl
B. Shift
C. Delete
Câu 7: (0.5 điểm) Đâu là biểu tượng của trình duyệt web Google?
D. Alt
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: (0.5 điểm) Để vẽ đoạn thẳng em chọn công cụ nào dưới đây:
A.
C.
B.
D.
Câu 9: (0.5 điểm) Khi làm việc với máy tính thì tư thế ngồi phải:
A. Ngồi sát màn hình
B. Ngồi để chân lên ghế
C. Ngồi cong xương sống
D. Ngồi thẳng lưng
Câu 10: (0.5 điểm) Trong phần mềm vẽ tranh Paint, công cụ
A. Tô màu
B. Vẽ nét đậm
C. Xóa hình
dùng để làm gì?
D. Viết chữ
II. PHẦN THỰC HÀNH: (5 điểm)
(Thời gian làm bài: 20 phút)
Câu 11:(0.5 điểm) Em hãy thực
hành mở phần mềm Paint.
Câu 12: (4.0 điểm) Em hãy vẽ
theo mẫu hình bên và tô màu hợp lí cho
hình.
Câu 14: (0.5 điểm) Em hãy lưu
lại bài vẽ với tên là baikiemtra.
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN BÌNH TÂN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH A
-----***-----
CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2020-2021.
MÔN TIN HỌC LỚP 3
Thời gian: 35 phút.
I. TRẮC NGHIỆM (5 Điểm)
Câu hỏi
Đáp án
1
C
2
C
3
D
4
C
5
B
6
C
7
A
8
C
9
D
10
A
II. THỰC HÀNH (5 điểm)
- HS mở được phần mềm Paint (0.5 điểm).
- HS vẽ được gồm đủ các bộ phận như hình mẫu. Hình đẹp, đường thẳng phải ngay, không
đứt khúc, răng cưa (3.0 điểm).
- HS tô màu được ngôi gồm đủ các màu như hình mẫu (hoặc tùy ý). Màu sắc đẹp, tươi
sáng (1.0 điểm).
* Lưu ý: Nếu HS vẽ thiếu mỗi bộ phận của ngôi nhà và mặt trời, hoặc thiếu màu vẽ, không
trang trí GV sẽ linh hoạt trừ mỗi lỗi thiếu 0.5 điểm.
- HS lưu được bài vẽ với tên như đề bài yêu cầu (0.5 điểm).