Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tin 3 trường TH Lê Hồng Phong năm 2019-2020

c77d324d8e4e2490dbe454ebf669f788
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 6 2022 lúc 9:29:56 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 6:10:09 | IP: 123.26.60.56 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 32 | Lượt Download: 0 | File size: 0.031427 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

Họ Và Tên: ………………………………….

Lớp: 3……………………

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I

MÔN: TIN HỌC KHỐI 3

NĂM HỌC 2019 – 2020

Điểm thi

lý thuyết

Điểm thi

thực hành

Điểm Nhận xét của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

Câu 1. Máy tính có công dụng như thế nào ?

A. Đi làm B. Gửi thư, tính toán, nghe nhạc C. Bàn ghế học

Câu 2. Em hãy cho biết tư thế ngồi máy tính như thế nào ?

A. ngồi thẳng B. ngồi cong

Câu 3. Máy tính gồm có mấy bộ phận?

A. 3 B. 4 C. 2

Câu 4. Chuột máy tính có tác dụng để làm gì ?

A. Dùng để đi B. Dùng để di chuyển C. Dùng để bay

Câu 5. Để khởi động một chương trình em lm như thế nào ?

A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng muốn mở

B. Nháy một làn chuột vào biểu tượng

C. Nháy chuột ra khỏi màn hình

Câu 6. Bàn phím dùng để làm gì ?

A. Bàn phím dung để nhập chữ, số, kí tự đặc biệt, phím điều khiển, phím chức năng

B. Bàn phím dung để phân tích dữ liệu

C. Bàn phím dung để di chuyển

Câu 7. Bàn phín được chia thành mấy hàng phím:

A. 3 hàng phím B. 5 hàng phím C. 4 hàng phím

Câu 8. Các vị trí đặt tay như thế nào?

A. Tay trái đặt a, b, c, d tay phải đặt j, q, k, m.

B. Tay trái đặt a, b, r, d tay phải đặt j, h, k, m.

C. Tay trái đặt a, s, d, f tay phải đặt j, k, l, ;.

II. TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 9. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn (chuột, áp út, út, trỏ, nút phải) điền vào chỗ chấm:

Xếp bàn tay phải lên ……………, ta giữ chuột bằng ngón tay cái, ngón tay …………….…………,và ngón tay ……….Ngón tay …….. để lên nút trái chuột, ngón tay giữa để lên …………… chuột.

Câu 10. Kể tên một số loại máy tính mà em biết:

MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN TIN HỌC

Thời gian: 40 phút

MA TRẬN

Mạch kiến thức, kỹ năng

Số câu và

số điểm

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Làm quen với máy tính Số câu 3 1 2 4 2
Số điểm 3 1 2 4 2
Câu số 1,2,3 4 9,10 1,2,3,4 9,10
Làm quen với hệ điều hành Số câu 2 2 4
Số điểm 2 2 2
Câu số 6,7 5,8 5,6,7,8
Tổng Số câu 5 3 2 10
Số điểm 5 3 2 10
Câu số 1,2,3,6,7 4,5,8 9,10

I. TRẮC NGHIỆM (8 Điểm)

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A B B A A C C

II. Tự luận (2 điểm)

Câu 9. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn (chuột, áp út, út, trỏ, nút phải) điền vào chỗ chấm:

Xếp bàn tay phải lên chuột, ta giữ chuột bằng ngón tay cái, ngón tay áp út và ngón tay út. Ngón tay trỏ để lên nút trái chuột, ngón tay giữa để lên nút phải chuột.

Câu 10. Kể tên một số loại máy tính mà em biết:

Máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh, ipod,….