Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Đông Kết năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 18:29:36 | Được cập nhật: 18 tháng 4 lúc 16:34:39 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 66 | Lượt Download: 0 | File size: 0.379392 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018
LỚP 1E GVCN : Lê Thị Ngân
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Đọc thành tiếng và đọc hiểu |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
04 |
Câu số |
2 |
1 |
3 |
|
|
4 |
|
|
|
||
Số điểm |
0,5đ |
1đ |
0,5đ |
|
|
1đ |
|
|
3đ |
||
2 |
Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
|
|
04 |
Câu số |
|
1 |
4 |
2, 3 |
|
|
|
|
|
||
Số điểm |
|
1đ |
1đ |
1đ |
|
|
|
|
3đ |
||
Tổng |
Số câu |
1 |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
|
|
8 |
|
Số điểm |
0,5đ |
2đ |
1,5đ |
1đ |
|
1đ |
|
|
6đ |
BÀI ĐỌC
NHÀ BÉ TRÁC
GIỖ TỔ
BÉ XÁCH ĐỠ MẸ
HOA MAI VÀNG
BÀ MÌNH THẾ MÀ NHÁT
BÀI VIẾT CỦA HỌC SINH
Về quê ngoại
Nghỉ hè bé thích nhất
Về quê ngoại thăm bà.
Nhà bà có đầy hoa
Sặc sỡ và ngan ngát.
Trường : Tiểu học Đông Kết Lớp : 1E Họ và tên : ……………………................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học : 2017 - 2018 Môn : Tiếng Việt – Lớp1 Thời gian : 60 phút |
Điểm ®äc: …… Điểm viÕt: …… Điểm TB: …… |
Nhận xét của giáo viên |
…………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… |
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm )
1. Đọc thành tiếng : (7 điểm)
2. Đọc thầm và làm theo yêu cầu: (3 điểm )
Câu 1. Đọc và nối từ ngữ với tranh (M1- 1điểm )
nhặt rau
lau nhà
gấp áo
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào (0,5 điểm- M2)
, `
-
ch
a
l
a
ng
Câu 3: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Tiếng nào ghi dấu thanh sai ? (M2- 0,5 điểm)
A. sáu B. thúy C. toán D. nhà
Câu 4. Em đưa các tiếng sau vào mô hình: (M 3- 1 điểm)
loa khoác
II. Kiểm tra viết:
Viết chính tả : (6 điểm) GV đọc cho HS viết
2. Viết tên 2 loại quả (1đ)
3. Bài tập
Câu 1. Gạch chân từ viết đúng (1đ – M1)
con êch / con ếch gia đình / da đình cái cính / cái kính
Câu 2. Điền g hay gh? (0,5đ - M2) ..…... ế mây ......à ri
Câu 3. Điền ang hay anh? ( 0,5đ - M2) củ h..............., bán h...............
Câu 4. Tìm và viết 2 tiếng có vần an: (1đ – M3)