Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Chiềng Đông A năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 18:25:35 | Được cập nhật: hôm kia lúc 1:24:38 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 64 | Lượt Download: 0 | File size: 0.559104 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường TH Chiềng Đông A Lớp: 1A |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: 40 phút Năm học 2017 - 2018 |
A. Ma trận đề kiểm tra môn tiếng việt cuối học kỳ I
1. Khung ma trận đề kiển tra phần đọc hiểu và kiểm tra tiếng việt.
Mạch kiến thức kĩ năng |
Số câu số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
|
|
- Xác định được nhân vật chi tiết trong bài đọc. - Nhận xét đơn giản về mầu sắc của hoa. - Tính cách cử chỉ của một số con vật trong bài đọc.
- Đưa tiếng vào mô hình - Biết điền đúng sai. - Khoanh tròn vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng của nhóm tiếng sau. - Viết tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối. |
Số câu
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
Số điểm
|
|
7 |
|
|
7 |
|
||
Số câu
|
2 |
1 |
1 |
|
4 |
|
||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
|
||
B.Kiến thức tiếng việt. 1. Viết chính tả. - Nghe viết được đoạn chính tả. 2. Bài tập. - Điền vào chỗ chấm ng hay ngh; ai hay ia - Điền vào chỗ chấm - Biết nối từ ở cột A với từ ở cột B cho thành câu. - Điền tiếng có chưa vần ang - Biết kể tên một số loài hoa |
Số câu
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
|
7 |
|
|
7 |
|
||
Số câu |
1
|
2 |
1 |
|
4 |
|
||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
|
||
Tổng
|
Số câu |
3 |
5 |
2 |
|
10 |
|
|
Số điểm |
2 |
16 |
2 |
|
20 |
|
||
Trường TH Chiềng Đông A Lớp: 1A |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: 40 phút Năm học 2017 - 2018 |
2. Khung ma trận đề kiểm tra môn tiếng việt cuối học kỳ I
Nội dung kiểm tra |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||||||
TNKQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
||
A. KT đọc: I. Đọc thành tiếng
|
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
II. Đọc hiểu |
Số câu |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
1 |
|
Câu số |
1,2 |
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
B. KT viết 1. Viết đoạn bài chính tả. |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
2. KT tiếng việt |
Số câu |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
3 |
|
Câu số |
|
1 |
|
2 |
3 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
1 |
|
0,5 |
0,5 |
|
|
1 |
|
|
|
|
0,5 |
2,5 |
|
|
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
|
2 |
1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
4 |
4 |
2 |
Số điểm |
1 |
1 |
|
1,5 |
0,5 |
14 |
|
2 |
|
|
|
|
2,5 |
3,5 |
14 |
Trường TH Chiềng Đông A Lớp: 1A |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: 40 phút Năm học 2017 - 2018 |
PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm)
Kiểm tra đọc thành tiếng:
+ KT đọc thành tiếng với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối học kỳ I.
+ GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi tên bài đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng hs bốc thăm rồi đọc thành tiếng
+ HS trả lời 1 câu hỏi về đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
- Đoạn 1+2: Bài: Họ nhà dế sách CNGD ( trang 45. Tập 2)
- Đoạn 1: Bài: Hoa mai vàng sách CNGD ( trang 49. Tập 2)
- Đoạn 1+ 2+3+4: Bài: Sư Tử, Cáo và các loài thú sách CNGD ( trang 65. Tập 2)
Kiểm đọc hiểu:
Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.: 0,5 điểm.
h à o h a o
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng.
bà, bố, mẹ.
A. B. C.
Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mô hình.
cha
xoài
Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm đêm âm chính và âm cuối.
...........................................................................................................
PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Kiểm tra nghe – Viết chính tả:
Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1 Tra)
HOA MAI VÀNG
Nhà bác Khải thật nắm hoa: hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Kiểm tra về kiến thức.
Câu 1: a. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
Con ....é bẻ ....ô
b. Điền vần ai hoặc ia vào chỗ trống cho đúng:
Cái b..... b...... sách
Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu)
A B
|
quả |
|
hỏa |
|
|
|
|
|
máy |
bay |
|
|
|
|
|
|
tàu |
xoài |
|
|
|
|
Câu 3: Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm.
Đất ................đất bạc.
Câu 4: Kể tên một số loại hoa mà em biết.
.......................................................................................
Trường TH Chiềng Đông A Lớp: 1A |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: 40 phút Năm học 2017 - 2018 |
HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT BÀI KIỂM TRA TREO THÔNG TT 22
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm)
Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói ( từng HS) ( 7điểm)
* Nội dung kiểm tra:
- Đọc một đoạn văn bài đọc trong sách giáo khoa ( do Gv lựa chọn và chuẩn bi)
- HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
* Thời gian kiểm tra: GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đới với từng học sinh qua các tiết ôn tập ở cuối học kì.
* cách đánh giá, cho điểm.
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt vở, cách đưa mắt đọc: 1điểm
- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1điểm
- Đọc trơn đúng tiếng, từ, cụm từ, câu( không đọc sai quá 10 tiếng): 1điểm
- Am lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
- Tốc độ đọc yêu cầu ( tối thiểu 30 tiếng/ phút): 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu, các cụm từ: 1 diểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
2. Kiểm đọc hiểu: (3 điểm)
Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.
Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.: 0,5 điểm.
h à o ss h a o
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng: 0,5 điểm.
bà, bố, mẹ.
A.
Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mô hình: 1điểm.
cha ch a
xoài x 0 a i
Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm đêm âm chính và âm cuối: 1điểm.
đoài, ngoan
PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Kiểm tra nghe – Viết chính tả: (7điểm)
* Nội dung kiển tr: GV đọc cho học sinh cả lớp viết ( chính tả nghe- viết)
Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1)
HOA MAI VÀNG
Nhà bác Khải thật nắm hoa,: hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
* Hướng dẫn chấm điểm chi tiết.
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm.
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm.
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
2. Kiểm tra về kiến thức:(3điểm)
Câu 1: 1 điểm.
a. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: 0,5 điểm.
Con nghé bắp ngô
b. Điền vần ai hoặc ia vào chỗ trống cho đúng: 0,5 điểm.
Trả bài bìa sách
Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu) 0,5 điểm.
A B
|
quả |
|
hỏa |
|
|
|
|
|
máy |
bay |
|
|
|
|
|
|
tàu |
xoài |
|
|
|
|
Câu 3: Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm: 0,5 điểm.
Đất vàng đất bạc.
Câu 4: Kể tên một số loại hoa mà em biết: 1 điểm. ( kể được ít nhất hai loại trở nên)
hoa mai, hoa đào, .....
Trường TH Chiềng Đông A Lớp: 1A |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 40 phút Năm học 2017 - 2018 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ I
1. Khung ma trận đề kiển tra môn toán.
Khung ma trận đề kiển tra phần đọc hiểu và kiểm tra tiếng việt.Mạch kiến thức kĩ năng |
Số câu số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
1. Số học: - Viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Thực hiện phép tính cộng, phép trừ trong phạm vi 10. - Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. |
Số câu
|
3 |
2 |
2 |
2 |
|
Số điểm |
3 |
2 |
2 |
2 |
|
|
- nhận dạng các hình đã học |
Số câu |
|
1 |
|
|
|
Số điểm |
|
1 |
|
|
|
|
Tổng
|
Số câu |
3 |
3 |
2 |
2 |
10 |
Số điểm |
3 |
3 |
2 |
2 |
10 |
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Số học:
|
Số câu |
3 |
|
2 |
|
2 |
|
|
2 |
7 |
2 |
Câu số |
1,2,3 |
|
4,5 |
|
6,7 |
|
|
9;10 |
1,2,3,4,5,6,7 |
2 |
|
Số điểm |
3 |
|
2 |
|
2 |
|
|
2 |
7 |
2 |
|
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Hình học:
|
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
Số điểm |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Tổng |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
2 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
2 |
Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học học kì I lớp 1
Tr Lớp: 1A |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 40 phút Năm học 2017 - 2018 |
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ I
A/ Phần trắc nghiệm khách quan ( điểm)
Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống.
-
0
1
3
6
8
Câu 2. Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a, Khoanh vào số bé nhất trong các số sau:
1 0 7 6
b, Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
6 8 7 9
Câu 3. Tính
|
|
|
Câu 4. Số?
8 = + 3 7 = 7 -
Câu 5. Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước dấu điền đúng nhất trong phép tính sau:
5 + 4….. 4 + 5
A. > B. < C. =
Câu 6: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a. 5 - 2 + 3 = 6
b. 2 + 5 - 2 = 6
Câu 7: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 chọn ba số khác nhau để diền vào ô trống trong cùng một hàng để được kết quả đúng.
-
+
+
=
9
+
+
=
9
Câu 8: Hình vẽ dưới đây có … hình tam giác.
Câu 9: Tính.
a. 7 + 3 – 4 = b. 9 - 5 + 3 =
Câu 10: Nhìn tranh vẽ viết phép tính thích hợp.
Trường TH Chiềng Đông A Lớp: 1A |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 40 phút Năm học 2017 - 2018 |
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HỌC KÌ I
A/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 8 điểm)
Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống: (1điểm)
-
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Câu 2. a, khoanh vào số bé nhất trong các số sau: (0,5 điểm)
1 0 7 6
b, Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: (0,5 điểm)
6 8 7 9
Câu 3. Tính: (1điểm)
|
|
|
Câu 4. Số? (1điểm)
8 = 5 + 3 7 = 7 - 0
Câu 5. khoanh vào chữ đặt trước dấu điền đúng nhất trong phép tính sau:
5 + 4 ….4 + 5 (1điểm)
- Ý: C. =
Câu 6: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: (1điểm)
a. 5 - 2 + 3 = 6 (đ)
b. 2 + 5 - 3 = 6 (s)
Câu 7: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 chọn ba số khác nhau điền vào ô trống trong cùng một hàng để được kết quả đúng: (1điểm)
-
2
+
3
+
4
=
9
5
+
4
+
0
=
9
Câu 8: Hình vẽ dưới đây có 6 hình tam giác.
B/ Phần tự luận ( 2 điểm)
Câu 9: Tính: (1điểm)
a. 7 + 3 – 4 = 6 b. 9 - 5 + 3 = 7
Câu 10: Nhìn tranh vẽ viết phép tính thích hợp: (1điểm)
-
9
-
3
=
6
Trường TH Chiềng Đông A Lớp: 1A Họ và tên:……………………………………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: 40 phút Năm học 2017 - 2018 |
Bài làm
I. Kiểm tra đọc hiểu:
Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.
h à o h a o
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng.
bà, bố, mẹ.
A. B. C.
Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mô hình.
cha
xoài
Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm đêm, âm chính và âm cuối.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II Kiểm tra viết
1. Chính tả: Nghe – Viết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bài tập.
Câu 1: a. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
Con ....é bẻ ....ô
b. Điền vần ai hoặc ia vào chỗ trống cho đúng:
Cái b..... b...... sách
Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu)
A B
|
quả |
|
hỏa |
|
|
|
|
|
máy |
bay |
|
|
|
|
|
|
tàu |
xoài |
|
|
|
|
Câu 3: Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm.
Đất ................đất bạc.
Câu 4: Kể tên một số loại hoa mà em biết.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường TH Chiềng Đông A Lớp: 1A Ho và tên: ……………………………………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 40 phút Năm học 2017 - 2018 |
Bài làm
A/ Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống.
-
0
1
3
6
8
Câu 2. a, Khoanh vào số bé nhất trong các số sau:
1 0 7 6
b, Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
6 8 7 9
Câu 3. Tính
-
-
-
9
4
...
-
+
6
…
6
-
Câu 4. Số?
8 = + 3 7 = 7 -
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước dấu điền đúng nhất trong phép tính sau: 5 + 4… 4 + 5
A. > B. < C. =
Câu 6: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a. 5 - 2 + 3 = 6
b. 2 + 5 - 2 = 6
Câu 7: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 chọn ba số khác nhau để diền vào ô trống trong cùng một hàng để được kết quả đúng.
-
+
+
=
9
+
+
=
9
Câu 8: Hình vẽ dưới đây có …... hình tam giác.
Câu 9: Tính.
a. 7 + 3 – 4 = b. 9 - 5 + 3 =
Câu 10: Nhìn tranh vẽ viết phép tính thích hợp.