Đề thi học kì 1 Sinh 9 trường THPT Gành Hào năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 9 2021 lúc 16:15:26 | Được cập nhật: 9 giờ trước (8:35:28) | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 370 | Lượt Download: 3 | File size: 0.031095 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học Phòng GD&ĐT TP Thủ Dầu Một năm học 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học Sở GD&ĐT Bến Tre năm 2020
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học trường THCS Thanh Am, Long Biên năm 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học trường THCS Thanh Am, Long Biên năm 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 22
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 15
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT GÀNH
HÀO
TỔ: SINH- ĐỊA- KTNN
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: SINH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài:45 (phút)
(Học sinh làm bài trên tờ giấy thi)
Họ và tên học sinh:........................................................Lớp ..........
Phòng thi:................ SBD..............................................
ĐỀ (001)
I.TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời (A, B, C, D) đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1:
Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là:
A. Sinh sản và phát triển mạnh
B. Tốc độ sinh trưởng nhanh
C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao
D. Có hoa đơn tính
Câu 2:
Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là:
A. Cặp gen tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
C. Hai cặp tính trạng tương phản
D. Cặp tính trạng tương phản
Câu 3: Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là:
A. Tính trạng
B. Kiểu hình
C. Kiểu gen
D. Kiểu hình và kiểu gen
Câu 4: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng:
A. Hình que
B. Hình hạt
C. Hình chữ V
D. Nhiều hình dạng
Câu 5: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
A. Vào kì trung gian B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Câu 6: Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là:
A. 0,2 đến 2 micrômet
B. 2 đến 20 micrômet
C. 0,5 đến 20 micrômet.
D. 0,5 đến 50 micrômet
Câu 7: Tên gọi của phân tử ADN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit nuclêic
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
Câu 8: Đơn vị cấu tạo nên ADN là:
A. Axit ribônuclêic
B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Axit amin
D. Nuclêôtit
Câu 9: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
A. A, U, G, X
B. A, T, G, X
C. A, D, R, T
D, U, R, D, X
Câu 10: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
A. C, H, O, Na, S
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, P
D. C, H, N, P, Mg
Câu 11:Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:
A. AB, Ab, aB, ab
B. AB, Ab
C. Ab, aB, ab
D. AB, Ab, aB
Câu12:
Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là:
A. P: AA x AA B. P: aa x aa
C. P: AA x Aa
D. P: Aa x aa
Câu 13: Trong quá trình tạo giao tử ở đông vật, hoạt động của các tế bào mầm là:
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Thụ tinh
D. Nguyên phân và giảm phân
Câu 14: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín
C. Tế bào mầm sinh dục
D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
Câu 15: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là:
A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần
B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần
C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần
D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần
Câu 16: Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được:
A. 1 trứng và 3 thể cực
B. 4 trứng
C. 3 trứng và 1 thể cực
D. 4 thể cực
Câu 17: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình
nhân đôi bằng:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 18: Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với:
A. T mạch khuôn
B. G mạch khuôn
C. A mạch khuôn
D. X mạch khuôn
Câu 19: Một đoạn gen có A=380, G= 620. Tổng số nu là:
A.1000
B. 100
C. 2000
D. 4000
Câu 20: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là:
A. Ađênin
B. Timin
C. Uaxin
D. Guanin
II.Tự luận (4,0 điểm)
Câu 1.( 2 điểm)
Trình bày đặc điểm của ADN và ARN ?
Câu 2.( 1 điểm)
Một đoạn gen có số nu loại A chiếm 30% và có số lượng 720. Tính số liên kết hidro.
Câu 3.( 1 điểm) Hoàn thành sơ đồ lai, biết:
Quy ước Aquả đỏ
aquả vàng
Btròn
bdài
a. P
o đỏ
Aa
b. P
o Tròn
Bb
x
q
x
Vàng
aa
q
dài
bb
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2019- 2020
MÔN: SINH HỌC LỚP 9
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
Số câu 20 x 0,3/câu = 6,0 điểm
Mã đề
001
001
Câu
1
B
8
2
D
9
3
D
10
4
D
11
5
C
12
6
A
13
7
A
14
001
001
001
D
B
B
A
D
A
B
15
16
17
18
19
20
A
A
D
C
C
C
II.TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Câu 1
ADN
ARN
2 điểm
- Cấu tạo bởi các
- Cấu tạo bởi các nguyên tố C,
nguyên tố C, H, O, N,P H, O, N, P
- Cấu tạo theo nguyên
tắc đa phân, đơn phân
là các nu, có 4 loại nu
A, T, G, X tạo nên tính
đa đạng và đặc thù của
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân,đơn phân là các nu, có 4
loại nu A, U, G, X tạo nên tính
đa đạng và đặc thù của ARN
ĐIỂM
0,5 điểm
1,0 điểm
ADN
- ADN có 2 mạch
Câu 2
1 điểm
Câu 3
1 điểm
- ARN có 1 mạch
A=720= 30%.N=> N= 2400
=> G= 20%.N = 480
H= 2A + 3G
=> H= 2880
(Học sinh có thể giải bằng cách khác, nếu đúng vẫn cho
điểm)
0, 5 điểm
0,5 điểm
0,5điểm
Câu 3.(2 điểm) Hoàn thành sơ đồ lai, biết:
Quy ước Aquả đỏ
aquả vàng
Btrơn
bnhăn
o Quả đỏ
Aa
G
A, a
P
o
x
q quả vàng
aa
a
A
a
q
Aa
a
Quả đỏ
Tỉ lệ kiểu gen: 1 Aa
: aa
Tỉ lệ kiểu hình: 1 Quả đỏ : 1vàng
P o Tròn
x q dài
Bb
bb
G
B
B, b
o
0,25 điểm
aa
Vàng
0,25 điểm
0,25điểm
B
q
B
b
Tỉ lệ kiểu gen:
BB
Tròn
bb
dài
1BB
0,25điểm
: 1bb
Tỉ lệ kiểu hình: 50%Tròn : 50% dài