Đề thi học kì 1 Sinh 9 trường THCS Thái Thành
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 9 2021 lúc 16:14:10 | Được cập nhật: 20 giờ trước (0:37:56) | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 211 | Lượt Download: 1 | File size: 0.17152 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học Phòng GD&ĐT TP Thủ Dầu Một năm học 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học Sở GD&ĐT Bến Tre năm 2020
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học trường THCS Thanh Am, Long Biên năm 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học trường THCS Thanh Am, Long Biên năm 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 22
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 15
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH
MÔN SINH HỌC 9
Họ và tên:……………………………………………………….Lớp:……………………………………….
Học sinh làm bài bằng cách tô kín một ô chứa đáp án lựa chọn:
Mã đề: 666
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
78
29
30
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Mã đề: 666
Câu 1. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì :
A. F2 phân li theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
B. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
C. F1 phân li theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn
D. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
Câu 2. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ 50% đồng hợp lặn ở F1:
A. Aa x Aa
B. AA xAA
C. AA x Aa
D. Aax aa
Câu 3. Kết quả của một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 9 :3 :3 :1 .Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên:
A. AAbb X aabb
B. AABB X aabb
C. Aabb X aaBb
D. AaBb X AaBb
Câu 4. Một gen tự nhân đôi n lần lien tiếp sẽ tạo ra được bao nhiêu gen giống nó ?
A. 2 gen
B. n2 gen
C. 2n gen
D. n gen
Câu 5. Mét gen cã sè lîng Nucleotit lµ 6800. Sè chu kú xo¾n cña gen theo m« h×nh
Watson-Cric lµ
A. 680
B. 338
C. 200
D. 340
Câu 6. Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a) . Lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ
thể trội có kiểu gen :
A. AA (quả đỏ )
B. Aa (quả đỏ )
C. aa ( quả vàng )
D. Cả AA và Aa
Câu 7. Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp
thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là :
A. 25%
B. 50%
C. 100%
D. 75%
Câu 8. Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào :
A. Kì giữa 2
B. Kì đầu 1
C. Kì đầu 2
D. Kì giữa 1
Câu 9. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng :
A. 2n (kép)
B. n ( kép )
C. 2n (đơn )
D. n (đơn)
Câu 10. Một phân tử AND có nuclêotit loại T là 200000 chiếm 20%trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit
loại X của phân tử đó là:
A. 400000
B. 300000
C. 200000
D. 100000
Câu 11. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì sau
D. Kì giữa
Câu 12. Ở lúa, gen T quy định thân cao, gen t quy định thân thấp, gen V quy định hạt tròn, gen v quy định hạt dài.
Các gen này phân li độc lập. Đem lai lúa thân cao, hạt dài với lúa thân thấp, hạt tròn. F1 thu được toàn lúa thân cao,
hạt tròn.Chọn kiểu gen của P :
A. TTvv x ttVV
B. TTVv x ttVv
C. TTVV x ttvv
D. Ttvv x ttVV
Câu 13. Một cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng gồm :
A. 2 Crômatic
B. 1 cặpNST tương đồng C. 2 nhiễm sắc tử chị em D. 4NST đơn
Câu 14. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.P : Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F1 như thế nào
trong các trường hợp sau đây?
A. Toàn lông ngắn
B. 1 lông ngắn : 1 lông dài
C. Toàn lông dài
D. 3 lông ngắn : 1 lông dài
Câu 15. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn
là bao nhiêu :
A. NST kép là 8 , NST đơn là 0
B. NST kép là 16 , NST đơn là 32
C. NST kép là 8 , NST đơn là 16
D. NST kép là 16 , NST đơn là 0
Câu 16. Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội :
A. Giao tử
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Hợp tử
D. Tế bào sinh dục
Câu 17. Lấy cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được kết quả :
A. 112 cây quả đỏ : 125 cây quả vàng
B. Toàn cây quả vàng
C. Toàn cây quả đỏ
D. 108 cây quả đỏ : 36 cây quả vàng
Câu 18. Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết ) cho mấy loại giao tử:
A. 2 loại : BV, bv
B. 2 loại : Bb, Vv
C. 1loại : BbVv
D. 4 loại: BV, Bv, bV, bv
Câu 19. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể :
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh sản
C. Tế bào tinh trùng
D. Tế bào trứng
Câu 20. Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là :
A. Biến đổi hình dạng
B. Trao đổi chất
C. Tự nhân đôi
D. Co duỗi trong phân bào
Câu 21. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân ,Số NST trong tế bào đó:
A. 8
B. 16
C. 4
D. 32
Câu 22. Vaät chaát di truyeàn ôû caáp ñoä teá baøo laø :
A. ARN
B. Nhieãm saéc theå
C. AND
D. Axit nucleáic.
Câu 23. Ruồi giấm có 2n =8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST
đơn:
A. 8
B. 4
C. 16
D. 2
Câu 24. Trong thụ tinh sự kiên quan trọng nhất là :
A. Sự tạo thành hợp tử .
B. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
C. Sự kết hợp nhân của hai giao tử
D. Các giao tử kết hợp với nhau theo tỉ lệ 1 : 1
Trong
cô
theå
ña
baøo
vieäc
thay
theá
teá baøo giaø vaø cheát thöôøng ñöôïc
Câu 25.
thöïc hieän bôûi hình thöùc:
A. Tröïc phaân
B. Sinh saûn sinh döôõng
C. Phaân baøo nguyeân nhieãm
D. Phaân baøo giaûm nhieãm
Câu 26. Moät loaøi coù boä nhieãm saéc theå löôõng boäi 2n = 24 ôû kì ñaàu cuûa giaûm
phaân I coù :
A. 24 cromatit vaø 24 taâm ñoäng
B. 12 comatit vaø 12 taâm ñoäng
C. 48 cromatit vaø 48 taâm ñoäng
D. 48 cromatit vaø 24 taâm ñoäng
Câu 27. Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm:
A. Để nâng cao hiệu quả lai B. Để tìm ra các cá thể đồng hợp trội
C. Để tìm ra các cá thể đồng hợp lặn
D. Để phân biệt thể đồng hợp với thể
dị hợp
Câu 28. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1
A. AaBb x aaBb
B. AaBb x AaBB
C. AaBB x Aabb D. AaBb x AAbb
Câu 29. Một con gà mái có 10 tế bào sinh dục nguyên phân liên tiếp 3 lần, các tế bào con sinh ra giảm phân bình
thường. Số lượng thể định hướng được tạo ra là:
A. 30
B. 240
C. 320
D. 80
Câu 30. Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả của phép lai như sau : P:Thân
đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm , 50,1% thân xanh lục. Kiểu gen của P:
A. P : Aa x Aa
B. P : Aa x AA
C. P : AA x AA D. P: Aa x aa
***The end***
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH
MÔN SINH HỌC 9
Họ và tên:……………………………………………………….Lớp:……………………………………….
Học sinh làm bài bằng cách tô kín một ô chứa đáp án lựa chọn:
Mã đề: 777
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
78
29
30
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Mã đề: 777
Câu 1. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì :
A. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
B. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
C. F1 phân li theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn
D. F2 phân li theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
Câu 2. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân ,Số NST trong tế bào đó:
A. 4
B. 16
C. 8
D. 32
Câu 3. Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào :
A. Kì giữa 1
B. Kì giữa 2
C. Kì đầu 1
D. Kì đầu 2
Câu 4. Lấy cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được kết quả :
A. Toàn cây quả đỏ
B. Toàn cây quả vàng
C. 108 cây quả đỏ : 36 cây quả vàng
D. 112 cây quả đỏ : 125 cây quả vàng
Câu 5. Trong thụ tinh sự kiên quan trọng nhất là :
A. Sự kết hợp nhân của hai giao tử
B. Các giao tử kết hợp với nhau theo tỉ lệ 1 : 1
C. Sự tạo thành hợp tử .
D. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
Câu 6. Kết quả của một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 9 :3 :3 :1 .Hãy xác định kiểu gen của
phép lai trên:
A. AaBb X AaBb
B. Aabb X aaBb
C. AABB X aabb
D. AAbb X aabb
Câu 7. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng :
A. 2n (đơn )
B. n ( kép )
C. 2n (kép)
D. n (đơn)
Câu 8. Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a) . Lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ
thể trội có kiểu gen :
A. Aa (quả đỏ )
B. aa ( quả vàng )
C. AA (quả đỏ )
D. Cả AA và Aa
Moät
loaøi
coù
boä
nhieãm
saéc
theå
löôõng
boäi
2n
=
24
ôû kì ñaàu cuûa giaûm
Câu 9.
phaân I coù :
A. 12 comatit vaø 12 taâm ñoäng
B. 48 cromatit vaø 24 taâm ñoäng
C. 24 cromatit vaø 24 taâm ñoäng
D. 48 cromatit vaø 48 taâm ñoäng
Câu 10. Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả của phép lai như sau : P:Thân
đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm , 50,1% thân xanh lục. Kiểu gen của P:
A. P : Aa x Aa
B. P: Aa x aa
C. P : Aa x AA
D. P : AA x AA
Câu 11. Một gen tự nhân đôi n lần lien tiếp sẽ tạo ra được bao nhiêu gen giống nó ?
A. n2 gen
B. 2 gen
C. n gen
D. 2n gen
Câu 12. Một con gà mái có 10 tế bào sinh dục nguyên phân liên tiếp 3 lần, các tế bào con sinh ra giảm phân bình
thường. Số lượng thể định hướng được tạo ra là:
A. 80
B. 320
C. 30
D. 240
Câu 13. Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội :
A. Tế bào sinh dục
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Giao tử
D. Hợp tử
Câu 14. Mét gen cã sè lîng Nucleotit lµ 6800. Sè chu kú xo¾n cña gen theo m« h×nh
Watson-Cric lµ
A. 200
B. 338
C. 680
D. 340
Câu 15. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể :
A. Tế bào trứng
B. Tế bào sinh sản
C. Tế bào tinh trùng
D. Tế bào sinh dưỡng
Câu 16. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn
là bao nhiêu :
A. NST kép là 16 , NST đơn là 0
B. NST kép là 8 , NST đơn là 16
C. NST kép là 16 , NST đơn là 32
D. NST kép là 8 , NST đơn là 0
Câu 17. Ở lúa, gen T quy định thân cao, gen t quy định thân thấp, gen V quy định hạt tròn, gen v quy định hạt dài.
Các gen này phân li độc lập. Đem lai lúa thân cao, hạt dài với lúa thân thấp, hạt tròn. F1 thu được toàn lúa thân cao,
hạt tròn.Chọn kiểu gen của P :
A. TTVv x ttVv
B. Ttvv x ttVV
C. TTVV x ttvv
D. TTvv x ttVV
Câu 18. Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm:
A. Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp
B. Để tìm ra các cá thể đồng hợp lặn
C. Để tìm ra các cá thể đồng hợp trội
D. Để nâng cao hiệu quả lai
Câu 19. Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp
thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là :
A. 100%
B. 25%
C. 75%
D. 50%
Câu 20. Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết ) cho mấy loại giao tử:
A. 2 loại : Bb, Vv
B. 1loại : BbVv
C. 2 loại : BV, bv
D. 4 loại: BV, Bv, bV, bv
Câu 21. Vaät chaát di truyeàn ôû caáp ñoä teá baøo laø :
A. Axit nucleáic.
B. Nhieãm saéc theå
C. ARN
D. ADN
Câu 22. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1
A. AaBB x Aabb
B. AaBb x AAbb
C. AaBb x aaBb
D. AaBb x AaBB
Câu 23. Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là :
A. Tự nhân đôi
B. Trao đổi chất
C. Co duỗi trong phân bào D. Biến đổi hình dạng
Câu 24. Một cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng gồm :
A. 2 Crômatic
B. 4NST đơn
C. 2 nhiễm sắc tử chị em D. 1 cặpNST tương đồng
Câu 25. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì đầu
B. Kì trung gian
C. Kì giữa
D. Kì sau
Câu 26. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ 50% đồng hợp lặn ở F1:
A. Aax aa
B. AA xAA
C. Aa x Aa
D. AA x Aa
Câu 27. Ruồi giấm có 2n =8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST
đơn:
A. 8
B. 16
C. 2
D. 4
Câu 28. Trong cô theå ña baøo vieäc thay theá teá baøo giaø vaø cheát thöôøng ñöôïc
thöïc hieän bôûi hình thöùc:
A. Sinh saûn sinh döôõng
B. Phaân baøo giaûm nhieãm
C. Tröïc phaân
D. Phaân baøo nguyeân nhieãm
Câu 29. Một phân tử AND có nuclêotit loại T là 200000 chiếm 20%trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit
loại X của phân tử đó là:
A. 300000
B. 100000
C. 200000
D. 400000
Câu 30. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.P : Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F1 như thế nào
trong các trường hợp sau đây?
A. Toàn lông dài
B. 3 lông ngắn : 1 lông dài
C. 1 lông ngắn : 1 lông dài
D. Toàn lông ngắn
***The end***
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH
MÔN SINH HỌC 9
Họ và tên:……………………………………………………….Lớp:……………………………………….
Học sinh làm bài bằng cách tô kín một ô chứa đáp án lựa chọn:
Mã đề: 888
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
78
29
30
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Mã đề: 888
Câu 1. Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết ) cho mấy loại giao tử:
A. 2 loại : Bb, Vv
B. 4 loại: BV, Bv, bV, bv
C. 1loại : BbVv
D. 2 loại : BV, bv
Câu 2. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể :
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh sản
C. Tế bào trứng
D. Tế bào tinh trùng
Câu 3. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì :
A. F1 phân li theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn
B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
C. F2 phân li theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
D. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
Câu 4. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.P : Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F1 như thế nào
trong các trường hợp sau đây?
A. Toàn lông dài
B. 1 lông ngắn : 1 lông dài
C. 3 lông ngắn : 1 lông dài
D. Toàn lông ngắn
Câu 5. Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào :
A. Kì đầu 1
B. Kì giữa 2
C. Kì giữa 1
D. Kì đầu 2
Câu 6. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ 50% đồng hợp lặn ở F1:
A. Aax aa
B. AA x Aa
C. AA xAA
D. Aa x Aa
Câu 7. Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp
thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là :
A. 25%
B. 75%
/C. 100%
D. 50%
Câu 8. Ở lúa, gen T quy định thân cao, gen t quy định thân thấp, gen V quy định hạt tròn, gen v quy định hạt dài. Các
gen này phân li độc lập. Đem lai lúa thân cao, hạt dài với lúa thân thấp, hạt tròn. F1 thu được toàn lúa thân cao, hạt
tròn.Chọn kiểu gen của P :
A. TTVv x ttVv
B. TTVV x ttvv
C. TTvv x ttVV
D. Ttvv x ttVV
Câu 9. Một gen tự nhân đôi n lần lien tiếp sẽ tạo ra được bao nhiêu gen giống nó ?
A. 2 gen
B. n gen
C. 2n gen D. n2 gen
Câu 10. Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm:
A. Để tìm ra các cá thể đồng hợp lặn
B. Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp
C. Để nâng cao hiệu quả lai
D. Để tìm ra các cá thể đồng hợp trội
Câu 11. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân ,Số NST trong tế bào đó:
A. 8
B. 4
C. 32
D. 16
Câu 12. Vaät chaát di truyeàn ôû caáp ñoä teá baøo laø :
A. ADN
B. Nhieãm saéc theå C. ARN
D. Axit nucleáic.
Câu 13. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn
là bao nhiêu :
A. NST kép là 16 , NST đơn là 0
B. NST kép là 8 , NST đơn là 16
C. NST kép là 16 , NST đơn là 32
D. NST kép là 8 , NST đơn là 0
Câu 14. Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là :
A. Trao đổi chất
B. Co duỗi trong phân bào
C. Tự nhân đôi
D. Biến đổi hình dạng
Câu 15. Một cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng gồm :
A. 4NST đơn
B. 1 cặpNST tương đồng
C. 2 Crômatic
D. 2 nhiễm sắc tử chị em
Câu 16. Ruồi giấm có 2n =8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST
đơn:
A. 16
B. 4
C. 2
D. 8
Câu 17. Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội :
A. Hợp tử
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Tế bào sinh dục
D. Giao tử
Câu 18. Trong thụ tinh sự kiên quan trọng nhất là :
A. Sự tạo thành hợp tử .
B. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
C. Sự kết hợp nhân của hai giao tử
D. Các giao tử kết hợp với nhau theo tỉ lệ 1 : 1
Câu 19. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì giữa
B. Kì trung gian
C. Kì sau
D. Kì đầu
Câu 20. Một phân tử AND có nuclêotit loại T là 200000 chiếm 20%trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit
loại X của phân tử đó là:
A. 300000
B. 200000
C. 400000
D. 100000
Câu 21. Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a) . Lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ
thể trội có kiểu gen :
A. Aa (quả đỏ )
B. aa ( quả vàng )
C. AA (quả đỏ )
D. Cả AA và Aa
Câu 22. Moät loaøi coù boä nhieãm saéc theå löôõng boäi 2n = 24 ôû kì ñaàu cuûa giaûm
phaân I coù :
A. 12 comatit vaø 12 taâm ñoäng
B. 48 cromatit vaø 48 taâm ñoäng
C. 24 cromatit vaø 24 taâm ñoäng
D. 48 cromatit vaø 24 taâm ñoäng
Câu 23. Một con gà mái có 10 tế bào sinh dục nguyên phân liên tiếp 3 lần, các tế bào con sinh ra giảm phân bình
thường. Số lượng thể định hướng được tạo ra là:
A. 240
B. 30
C. 320
D. 80
Câu 24. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1
A. AaBb x AAbb
B. AaBb x AaBB
C. AaBB x Aabb
D. AaBb x aaBb
Câu 25. Kết quả của một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 9 :3 :3 :1 .Hãy xác định kiểu gen của
phép lai trên:
A. Aabb X aaBb
B. AAbb X aabb
C. AaBb X AaBb
D. AABB X aabb
Câu 26. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng :
A. n (đơn)
B. 2n (kép)
C. 2n (đơn )
D. n ( kép )
Câu 27. Mét gen cã sè lîng Nucleotit lµ 6800. Sè chu kú xo¾n cña gen theo m« h×nh
Watson-Cric lµ
A. 680
B. 338
C. 200
D. 340
Câu 28. Trong cô theå ña baøo vieäc thay theá teá baøo giaø vaø cheát thöôøng ñöôïc
thöïc hieän bôûi hình thöùc:
A. Tröïc phaân
B. Sinh saûn sinh döôõng
C. Phaân baøo nguyeân nhieãm
D. Phaân baøo giaûm nhieãm
Câu 29. Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả của phép lai như sau : P:Thân
đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm , 50,1% thân xanh lục. Kiểu gen của P:
A. P: Aa x aa
B. P : Aa x Aa
C. P : AA x AA
D. P : Aa x AA
Câu 30. Lấy cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được kết quả :
A. Toàn cây quả vàng
B. Toàn cây quả đỏ
C. 112 cây quả đỏ : 125 cây quả vàng
D. 108 cây quả đỏ : 36 cây quả vàng
***The end***
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH
MÔN SINH HỌC 9
Họ và tên:……………………………………………………….Lớp:……………………………………….
Học sinh làm bài bằng cách tô kín một ô chứa đáp án lựa chọn:
Mã đề: 999
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
78
29
30
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Mã đề: 999
Câu 1. Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả của phép lai như sau : P:Thân
đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm , 50,1% thân xanh lục. Kiểu gen của P:
A. P : AA x AA
B. P : Aa x AA
C. P : Aa x Aa
D. P: Aa x aa
Câu 2. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể :
A. Tế bào trứng
B. Tế bào sinh dưỡng
C. Tế bào tinh trùng
D. Tế bào sinh sản
Câu 3. Một gen tự nhân đôi n lần lien tiếp sẽ tạo ra được bao nhiêu gen giống nó ?
A. 2n gen
B. n2 gen
C. n gen
D. 2 gen
Câu 4. Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a) . Lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ
thể trội có kiểu gen :
A. Aa (quả đỏ )
B. Cả AA và Aa
C. aa ( quả vàng )
D. AA (quả đỏ )
Câu 5. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân ,Số NST trong tế bào đó:
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
Câu 6. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì :
A. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
B. F2 phân li theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
C. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
D. F1 phân li theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn
Câu 7. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.P : Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F1 như thế nào
trong các trường hợp sau đây?
A. 1 lông ngắn : 1 lông dài
B. 3 lông ngắn : 1 lông dài
C. Toàn lông ngắn
D. Toàn lông dài
Câu 8. Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội :
A. Tế bào sinh dục
B. Giao tử
C. Hợp tử
D. Tế bào sinh dưỡng.
Câu 9. Ruồi giấm có 2n =8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST
đơn:
A. 2
B. 16
C. 4
D. 8
Câu 10. Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào :
A. Kì đầu 2
B. Kì giữa 1
C. Kì giữa 2
D. Kì đầu 1
Câu 11. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ 50% đồng hợp lặn ở F1:
A. Aax aa
B. AA x Aa
C. Aa x Aa
D. AA xAA
Câu 12. Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm:
A. Để tìm ra các cá thể đồng hợp trội
B. Để nâng cao hiệu quả lai
C. Để tìm ra các cá thể đồng hợp lặn
D. Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp
Câu 13. Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp
thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là :
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 100%
Câu 14. Một cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng gồm :
A. 2 Crômatic
B. 4NST đơn
C. 2 nhiễm sắc tử chị em D. 1 cặpNST tương đồng
Câu 15. Trong thụ tinh sự kiên quan trọng nhất là :
A. Sự kết hợp nhân của hai giao tử
B. Các giao tử kết hợp với nhau theo tỉ lệ 1 : 1
C. Sự tạo thành hợp tử .
D. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
Câu 16. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn
là bao nhiêu :
A. NST kép là 8 , NST đơn là 16
B. NST kép là 8 , NST đơn là 0
C. NST kép là 16 , NST đơn là 32
D. NST kép là 16 , NST đơn là 0
Câu 17. Trong cô theå ña baøo vieäc thay theá teá baøo giaø vaø cheát thöôøng ñöôïc
thöïc hieän bôûi hình thöùc:
A. Phaân baøo nguyeân nhieãm
B. Tröïc phaân
C. Phaân baøo giaûm nhieãm
D. Sinh saûn sinh döôõng
Câu 18. Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết ) cho mấy loại giao tử:
A. 2 loại : Bb, Vv
B. 2 loại : BV, bv
C. 1loại : BbVv
D. 4 loại: BV, Bv, bV, bv
Câu 19. Ở lúa, gen T quy định thân cao, gen t quy định thân thấp, gen V quy định hạt tròn, gen v quy định hạt dài.
Các gen này phân li độc lập. Đem lai lúa thân cao, hạt dài với lúa thân thấp, hạt tròn. F1 thu được toàn lúa thân cao,
hạt tròn.Chọn kiểu gen của P :
A. TTVV x ttvv
B. TTvv x ttVV
C. TTVv x ttVv
D. Ttvv x ttVV
Câu 20. Moät loaøi coù boä nhieãm saéc theå löôõng boäi 2n = 24 ôû kì ñaàu cuûa giaûm
phaân I coù :
A. 48 cromatit vaø 24 taâm ñoäng
B. 24 cromatit vaø 24 taâm ñoäng
C. 48 cromatit vaø 48 taâm ñoäng
D. 12 comatit vaø 12 taâm ñoäng
Câu 21. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng :
A. 2n (đơn )
B. n (đơn)
C. n ( kép )
D. 2n (kép)
Câu 22. Kết quả của một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 9 :3 :3 :1 .Hãy xác định kiểu gen của
phép lai trên:
A. AABB X aabb
B. AAbb X aabb
C. Aabb X aaBb
D. AaBb X AaBb
Câu 23. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Câu 24. Lấy cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được kết quả :
A. 112 cây quả đỏ : 125 cây quả vàng
B. Toàn cây quả đỏ
C. 108 cây quả đỏ : 36 cây quả vàng
D. Toàn cây quả vàng
Câu 25. Một phân tử AND có nuclêotit loại T là 200000 chiếm 20%trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit
loại X của phân tử đó là:
A. 400000
B. 300000
C. 100000
D. 200000
Câu 26. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1
A. AaBb x AAbb
B. AaBb x aaBb
C. AaBb x AaBB
D. AaBB x Aabb
Câu 27. Vaät chaát di truyeàn ôû caáp ñoä teá baøo laø :
A. ARN
B. Nhieãm saéc theå
C. ADN
D. Axit nucleáic.
Câu 28. Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là :
A. Trao đổi chất
B. Co duỗi trong phân bào
C. Tự nhân đôi
D. Biến đổi hình dạng
Câu 29. Mét gen cã sè lîng Nucleotit lµ 6800. Sè chu kú xo¾n cña gen theo m« h×nh
Watson-Cric lµ
A. 338
B. 340
C. 680
D. 200
Câu 30. Một con gà mái có 10 tế bào sinh dục nguyên phân liên tiếp 3 lần, các tế bào con sinh ra giảm phân bình
thường. Số lượng thể định hướng được tạo ra là:
A. 80
B. 30
C. 240
D. 320
***The end***
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH HỌC 9
Đáp án mã đề: 666
01. D; 02. D; 03. D; 04. C; 05. D; 06. A; 07. A; 08. B; 09. A; 10. B; 11. A; 12. A; 13. B;
14. A; 15. A;
16. A; 17. C; 18. A; 19. A; 20. C; 21. B; 22. B; 23. A; 24. B; 25. C; 26. D; 27. B; 28. A;
29. B; 30. D;
Đáp án mã đề: 777
01. A; 02. B; 03. C; 04. A; 05. D; 06. A; 07. C; 08. C; 09. B; 10. B; 11. D; 12. D; 13. C;
14. D; 15. D;
16. D; 17. D; 18. C; 19. B; 20. C; 21. B; 22. C; 23. A; 24. D; 25. B; 26. A; 27. A; 28. D;
29. A; 30. D;
Đáp án mã đề: 888
01. D; 02. A; 03. B; 04. D; 05. A; 06. A; 07. A; 08. C; 09. C; 10. D; 11. D; 12. B; 13. D;
14. C; 15. B;
16. D; 17. D; 18. B; 19. B; 20. A; 21. C; 22. D; 23. A; 24. D; 25. C; 26. B; 27. D; 28. C;
29. A; 30. B;
Đáp án mã đề: 999
01. D; 02. B; 03. A; 04. D; 05. C; 06. C; 07. C; 08. B; 09. D; 10. D; 11. A; 12. A; 13. B;
14. D; 15. D;
16. B; 17. A; 18. B; 19. B; 20. A; 21. D; 22. D; 23. A; 24. B; 25. B; 26. B; 27. B; 28. C;
29. B; 30. C;