Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Sinh 9 trường THCS Thái Thành

ff1f944f534310c86a1110b8525b938a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 9 2021 lúc 16:14:10 | Được cập nhật: 20 giờ trước (0:37:56) | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 211 | Lượt Download: 1 | File size: 0.17152 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH MÔN SINH HỌC 9 Họ và tên:……………………………………………………….Lớp:………………………………………. Học sinh làm bài bằng cách tô kín một ô chứa đáp án lựa chọn: Mã đề: 666 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 78 29 30 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Mã đề: 666 Câu 1. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì : A. F2 phân li theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 B. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn C. F1 phân li theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn D. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn Câu 2. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ 50% đồng hợp lặn ở F1: A. Aa x Aa B. AA xAA C. AA x Aa D. Aax aa Câu 3. Kết quả của một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 9 :3 :3 :1 .Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên: A. AAbb X aabb B. AABB X aabb C. Aabb X aaBb D. AaBb X AaBb Câu 4. Một gen tự nhân đôi n lần lien tiếp sẽ tạo ra được bao nhiêu gen giống nó ? A. 2 gen B. n2 gen C. 2n gen D. n gen Câu 5. Mét gen cã sè lîng Nucleotit lµ 6800. Sè chu kú xo¾n cña gen theo m« h×nh Watson-Cric lµ A. 680 B. 338 C. 200 D. 340 Câu 6. Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a) . Lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ thể trội có kiểu gen : A. AA (quả đỏ ) B. Aa (quả đỏ ) C. aa ( quả vàng ) D. Cả AA và Aa Câu 7. Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là : A. 25% B. 50% C. 100% D. 75% Câu 8. Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào : A. Kì giữa 2 B. Kì đầu 1 C. Kì đầu 2 D. Kì giữa 1 Câu 9. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng : A. 2n (kép) B. n ( kép ) C. 2n (đơn ) D. n (đơn) Câu 10. Một phân tử AND có nuclêotit loại T là 200000 chiếm 20%trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là: A. 400000 B. 300000 C. 200000 D. 100000 Câu 11. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì sau D. Kì giữa Câu 12. Ở lúa, gen T quy định thân cao, gen t quy định thân thấp, gen V quy định hạt tròn, gen v quy định hạt dài. Các gen này phân li độc lập. Đem lai lúa thân cao, hạt dài với lúa thân thấp, hạt tròn. F1 thu được toàn lúa thân cao, hạt tròn.Chọn kiểu gen của P : A. TTvv x ttVV B. TTVv x ttVv C. TTVV x ttvv D. Ttvv x ttVV Câu 13. Một cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng gồm : A. 2 Crômatic B. 1 cặpNST tương đồng C. 2 nhiễm sắc tử chị em D. 4NST đơn Câu 14. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.P : Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây? A. Toàn lông ngắn B. 1 lông ngắn : 1 lông dài C. Toàn lông dài D. 3 lông ngắn : 1 lông dài Câu 15. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn là bao nhiêu : A. NST kép là 8 , NST đơn là 0 B. NST kép là 16 , NST đơn là 32 C. NST kép là 8 , NST đơn là 16 D. NST kép là 16 , NST đơn là 0 Câu 16. Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội : A. Giao tử B. Tế bào sinh dưỡng. C. Hợp tử D. Tế bào sinh dục Câu 17. Lấy cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được kết quả : A. 112 cây quả đỏ : 125 cây quả vàng B. Toàn cây quả vàng C. Toàn cây quả đỏ D. 108 cây quả đỏ : 36 cây quả vàng Câu 18. Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết ) cho mấy loại giao tử: A. 2 loại : BV, bv B. 2 loại : Bb, Vv C. 1loại : BbVv D. 4 loại: BV, Bv, bV, bv Câu 19. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể : A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh sản C. Tế bào tinh trùng D. Tế bào trứng Câu 20. Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là : A. Biến đổi hình dạng B. Trao đổi chất C. Tự nhân đôi D. Co duỗi trong phân bào Câu 21. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân ,Số NST trong tế bào đó: A. 8 B. 16 C. 4 D. 32 Câu 22. Vaät chaát di truyeàn ôû caáp ñoä teá baøo laø : A. ARN B. Nhieãm saéc theå C. AND D. Axit nucleáic. Câu 23. Ruồi giấm có 2n =8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn: A. 8 B. 4 C. 16 D. 2 Câu 24. Trong thụ tinh sự kiên quan trọng nhất là : A. Sự tạo thành hợp tử . B. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái. C. Sự kết hợp nhân của hai giao tử D. Các giao tử kết hợp với nhau theo tỉ lệ 1 : 1 Trong cô theå ña baøo vieäc thay theá teá baøo giaø vaø cheát thöôøng ñöôïc Câu 25. thöïc hieän bôûi hình thöùc: A. Tröïc phaân B. Sinh saûn sinh döôõng C. Phaân baøo nguyeân nhieãm D. Phaân baøo giaûm nhieãm Câu 26. Moät loaøi coù boä nhieãm saéc theå löôõng boäi 2n = 24 ôû kì ñaàu cuûa giaûm phaân I coù : A. 24 cromatit vaø 24 taâm ñoäng B. 12 comatit vaø 12 taâm ñoäng C. 48 cromatit vaø 48 taâm ñoäng D. 48 cromatit vaø 24 taâm ñoäng Câu 27. Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm: A. Để nâng cao hiệu quả lai B. Để tìm ra các cá thể đồng hợp trội C. Để tìm ra các cá thể đồng hợp lặn D. Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp Câu 28. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1 A. AaBb x aaBb B. AaBb x AaBB C. AaBB x Aabb D. AaBb x AAbb Câu 29. Một con gà mái có 10 tế bào sinh dục nguyên phân liên tiếp 3 lần, các tế bào con sinh ra giảm phân bình thường. Số lượng thể định hướng được tạo ra là: A. 30 B. 240 C. 320 D. 80 Câu 30. Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả của phép lai như sau : P:Thân đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm , 50,1% thân xanh lục. Kiểu gen của P: A. P : Aa x Aa B. P : Aa x AA C. P : AA x AA D. P: Aa x aa ***The end*** PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH MÔN SINH HỌC 9 Họ và tên:……………………………………………………….Lớp:………………………………………. Học sinh làm bài bằng cách tô kín một ô chứa đáp án lựa chọn: Mã đề: 777 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 78 29 30 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Mã đề: 777 Câu 1. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì : A. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn B. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn C. F1 phân li theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn D. F2 phân li theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 Câu 2. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân ,Số NST trong tế bào đó: A. 4 B. 16 C. 8 D. 32 Câu 3. Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào : A. Kì giữa 1 B. Kì giữa 2 C. Kì đầu 1 D. Kì đầu 2 Câu 4. Lấy cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được kết quả : A. Toàn cây quả đỏ B. Toàn cây quả vàng C. 108 cây quả đỏ : 36 cây quả vàng D. 112 cây quả đỏ : 125 cây quả vàng Câu 5. Trong thụ tinh sự kiên quan trọng nhất là : A. Sự kết hợp nhân của hai giao tử B. Các giao tử kết hợp với nhau theo tỉ lệ 1 : 1 C. Sự tạo thành hợp tử . D. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái. Câu 6. Kết quả của một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 9 :3 :3 :1 .Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên: A. AaBb X AaBb B. Aabb X aaBb C. AABB X aabb D. AAbb X aabb Câu 7. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng : A. 2n (đơn ) B. n ( kép ) C. 2n (kép) D. n (đơn) Câu 8. Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a) . Lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ thể trội có kiểu gen : A. Aa (quả đỏ ) B. aa ( quả vàng ) C. AA (quả đỏ ) D. Cả AA và Aa Moät loaøi coù boä nhieãm saéc theå löôõng boäi 2n = 24 ôû kì ñaàu cuûa giaûm Câu 9. phaân I coù : A. 12 comatit vaø 12 taâm ñoäng B. 48 cromatit vaø 24 taâm ñoäng C. 24 cromatit vaø 24 taâm ñoäng D. 48 cromatit vaø 48 taâm ñoäng Câu 10. Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả của phép lai như sau : P:Thân đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm , 50,1% thân xanh lục. Kiểu gen của P: A. P : Aa x Aa B. P: Aa x aa C. P : Aa x AA D. P : AA x AA Câu 11. Một gen tự nhân đôi n lần lien tiếp sẽ tạo ra được bao nhiêu gen giống nó ? A. n2 gen B. 2 gen C. n gen D. 2n gen Câu 12. Một con gà mái có 10 tế bào sinh dục nguyên phân liên tiếp 3 lần, các tế bào con sinh ra giảm phân bình thường. Số lượng thể định hướng được tạo ra là: A. 80 B. 320 C. 30 D. 240 Câu 13. Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội : A. Tế bào sinh dục B. Tế bào sinh dưỡng. C. Giao tử D. Hợp tử Câu 14. Mét gen cã sè lîng Nucleotit lµ 6800. Sè chu kú xo¾n cña gen theo m« h×nh Watson-Cric lµ A. 200 B. 338 C. 680 D. 340 Câu 15. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể : A. Tế bào trứng B. Tế bào sinh sản C. Tế bào tinh trùng D. Tế bào sinh dưỡng Câu 16. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn là bao nhiêu : A. NST kép là 16 , NST đơn là 0 B. NST kép là 8 , NST đơn là 16 C. NST kép là 16 , NST đơn là 32 D. NST kép là 8 , NST đơn là 0 Câu 17. Ở lúa, gen T quy định thân cao, gen t quy định thân thấp, gen V quy định hạt tròn, gen v quy định hạt dài. Các gen này phân li độc lập. Đem lai lúa thân cao, hạt dài với lúa thân thấp, hạt tròn. F1 thu được toàn lúa thân cao, hạt tròn.Chọn kiểu gen của P : A. TTVv x ttVv B. Ttvv x ttVV C. TTVV x ttvv D. TTvv x ttVV Câu 18. Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm: A. Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp B. Để tìm ra các cá thể đồng hợp lặn C. Để tìm ra các cá thể đồng hợp trội D. Để nâng cao hiệu quả lai Câu 19. Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là : A. 100% B. 25% C. 75% D. 50% Câu 20. Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết ) cho mấy loại giao tử: A. 2 loại : Bb, Vv B. 1loại : BbVv C. 2 loại : BV, bv D. 4 loại: BV, Bv, bV, bv Câu 21. Vaät chaát di truyeàn ôû caáp ñoä teá baøo laø : A. Axit nucleáic. B. Nhieãm saéc theå C. ARN D. ADN Câu 22. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1 A. AaBB x Aabb B. AaBb x AAbb C. AaBb x aaBb D. AaBb x AaBB Câu 23. Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là : A. Tự nhân đôi B. Trao đổi chất C. Co duỗi trong phân bào D. Biến đổi hình dạng Câu 24. Một cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng gồm : A. 2 Crômatic B. 4NST đơn C. 2 nhiễm sắc tử chị em D. 1 cặpNST tương đồng Câu 25. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu B. Kì trung gian C. Kì giữa D. Kì sau Câu 26. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ 50% đồng hợp lặn ở F1: A. Aax aa B. AA xAA C. Aa x Aa D. AA x Aa Câu 27. Ruồi giấm có 2n =8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn: A. 8 B. 16 C. 2 D. 4 Câu 28. Trong cô theå ña baøo vieäc thay theá teá baøo giaø vaø cheát thöôøng ñöôïc thöïc hieän bôûi hình thöùc: A. Sinh saûn sinh döôõng B. Phaân baøo giaûm nhieãm C. Tröïc phaân D. Phaân baøo nguyeân nhieãm Câu 29. Một phân tử AND có nuclêotit loại T là 200000 chiếm 20%trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là: A. 300000 B. 100000 C. 200000 D. 400000 Câu 30. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.P : Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây? A. Toàn lông dài B. 3 lông ngắn : 1 lông dài C. 1 lông ngắn : 1 lông dài D. Toàn lông ngắn ***The end*** PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH MÔN SINH HỌC 9 Họ và tên:……………………………………………………….Lớp:………………………………………. Học sinh làm bài bằng cách tô kín một ô chứa đáp án lựa chọn: Mã đề: 888 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 78 29 30 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Mã đề: 888 Câu 1. Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết ) cho mấy loại giao tử: A. 2 loại : Bb, Vv B. 4 loại: BV, Bv, bV, bv C. 1loại : BbVv D. 2 loại : BV, bv Câu 2. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể : A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh sản C. Tế bào trứng D. Tế bào tinh trùng Câu 3. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì : A. F1 phân li theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn C. F2 phân li theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 D. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn Câu 4. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.P : Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây? A. Toàn lông dài B. 1 lông ngắn : 1 lông dài C. 3 lông ngắn : 1 lông dài D. Toàn lông ngắn Câu 5. Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào : A. Kì đầu 1 B. Kì giữa 2 C. Kì giữa 1 D. Kì đầu 2 Câu 6. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ 50% đồng hợp lặn ở F1: A. Aax aa B. AA x Aa C. AA xAA D. Aa x Aa Câu 7. Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là : A. 25% B. 75% /C. 100% D. 50% Câu 8. Ở lúa, gen T quy định thân cao, gen t quy định thân thấp, gen V quy định hạt tròn, gen v quy định hạt dài. Các gen này phân li độc lập. Đem lai lúa thân cao, hạt dài với lúa thân thấp, hạt tròn. F1 thu được toàn lúa thân cao, hạt tròn.Chọn kiểu gen của P : A. TTVv x ttVv B. TTVV x ttvv C. TTvv x ttVV D. Ttvv x ttVV Câu 9. Một gen tự nhân đôi n lần lien tiếp sẽ tạo ra được bao nhiêu gen giống nó ? A. 2 gen B. n gen C. 2n gen D. n2 gen Câu 10. Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm: A. Để tìm ra các cá thể đồng hợp lặn B. Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp C. Để nâng cao hiệu quả lai D. Để tìm ra các cá thể đồng hợp trội Câu 11. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân ,Số NST trong tế bào đó: A. 8 B. 4 C. 32 D. 16 Câu 12. Vaät chaát di truyeàn ôû caáp ñoä teá baøo laø : A. ADN B. Nhieãm saéc theå C. ARN D. Axit nucleáic. Câu 13. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn là bao nhiêu : A. NST kép là 16 , NST đơn là 0 B. NST kép là 8 , NST đơn là 16 C. NST kép là 16 , NST đơn là 32 D. NST kép là 8 , NST đơn là 0 Câu 14. Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là : A. Trao đổi chất B. Co duỗi trong phân bào C. Tự nhân đôi D. Biến đổi hình dạng Câu 15. Một cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng gồm : A. 4NST đơn B. 1 cặpNST tương đồng C. 2 Crômatic D. 2 nhiễm sắc tử chị em Câu 16. Ruồi giấm có 2n =8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn: A. 16 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 17. Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội : A. Hợp tử B. Tế bào sinh dưỡng. C. Tế bào sinh dục D. Giao tử Câu 18. Trong thụ tinh sự kiên quan trọng nhất là : A. Sự tạo thành hợp tử . B. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái. C. Sự kết hợp nhân của hai giao tử D. Các giao tử kết hợp với nhau theo tỉ lệ 1 : 1 Câu 19. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì giữa B. Kì trung gian C. Kì sau D. Kì đầu Câu 20. Một phân tử AND có nuclêotit loại T là 200000 chiếm 20%trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là: A. 300000 B. 200000 C. 400000 D. 100000 Câu 21. Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a) . Lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ thể trội có kiểu gen : A. Aa (quả đỏ ) B. aa ( quả vàng ) C. AA (quả đỏ ) D. Cả AA và Aa Câu 22. Moät loaøi coù boä nhieãm saéc theå löôõng boäi 2n = 24 ôû kì ñaàu cuûa giaûm phaân I coù : A. 12 comatit vaø 12 taâm ñoäng B. 48 cromatit vaø 48 taâm ñoäng C. 24 cromatit vaø 24 taâm ñoäng D. 48 cromatit vaø 24 taâm ñoäng Câu 23. Một con gà mái có 10 tế bào sinh dục nguyên phân liên tiếp 3 lần, các tế bào con sinh ra giảm phân bình thường. Số lượng thể định hướng được tạo ra là: A. 240 B. 30 C. 320 D. 80 Câu 24. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1 A. AaBb x AAbb B. AaBb x AaBB C. AaBB x Aabb D. AaBb x aaBb Câu 25. Kết quả của một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 9 :3 :3 :1 .Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên: A. Aabb X aaBb B. AAbb X aabb C. AaBb X AaBb D. AABB X aabb Câu 26. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng : A. n (đơn) B. 2n (kép) C. 2n (đơn ) D. n ( kép ) Câu 27. Mét gen cã sè lîng Nucleotit lµ 6800. Sè chu kú xo¾n cña gen theo m« h×nh Watson-Cric lµ A. 680 B. 338 C. 200 D. 340 Câu 28. Trong cô theå ña baøo vieäc thay theá teá baøo giaø vaø cheát thöôøng ñöôïc thöïc hieän bôûi hình thöùc: A. Tröïc phaân B. Sinh saûn sinh döôõng C. Phaân baøo nguyeân nhieãm D. Phaân baøo giaûm nhieãm Câu 29. Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả của phép lai như sau : P:Thân đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm , 50,1% thân xanh lục. Kiểu gen của P: A. P: Aa x aa B. P : Aa x Aa C. P : AA x AA D. P : Aa x AA Câu 30. Lấy cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được kết quả : A. Toàn cây quả vàng B. Toàn cây quả đỏ C. 112 cây quả đỏ : 125 cây quả vàng D. 108 cây quả đỏ : 36 cây quả vàng ***The end*** PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH MÔN SINH HỌC 9 Họ và tên:……………………………………………………….Lớp:………………………………………. Học sinh làm bài bằng cách tô kín một ô chứa đáp án lựa chọn: Mã đề: 999 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 78 29 30 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Mã đề: 999 Câu 1. Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả của phép lai như sau : P:Thân đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm , 50,1% thân xanh lục. Kiểu gen của P: A. P : AA x AA B. P : Aa x AA C. P : Aa x Aa D. P: Aa x aa Câu 2. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể : A. Tế bào trứng B. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào tinh trùng D. Tế bào sinh sản Câu 3. Một gen tự nhân đôi n lần lien tiếp sẽ tạo ra được bao nhiêu gen giống nó ? A. 2n gen B. n2 gen C. n gen D. 2 gen Câu 4. Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a) . Lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ thể trội có kiểu gen : A. Aa (quả đỏ ) B. Cả AA và Aa C. aa ( quả vàng ) D. AA (quả đỏ ) Câu 5. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân ,Số NST trong tế bào đó: A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 6. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì : A. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn B. F2 phân li theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 C. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn D. F1 phân li theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn Câu 7. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.P : Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây? A. 1 lông ngắn : 1 lông dài B. 3 lông ngắn : 1 lông dài C. Toàn lông ngắn D. Toàn lông dài Câu 8. Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội : A. Tế bào sinh dục B. Giao tử C. Hợp tử D. Tế bào sinh dưỡng. Câu 9. Ruồi giấm có 2n =8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn: A. 2 B. 16 C. 4 D. 8 Câu 10. Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào : A. Kì đầu 2 B. Kì giữa 1 C. Kì giữa 2 D. Kì đầu 1 Câu 11. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ 50% đồng hợp lặn ở F1: A. Aax aa B. AA x Aa C. Aa x Aa D. AA xAA Câu 12. Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm: A. Để tìm ra các cá thể đồng hợp trội B. Để nâng cao hiệu quả lai C. Để tìm ra các cá thể đồng hợp lặn D. Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp Câu 13. Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là : A. 75% B. 25% C. 50% D. 100% Câu 14. Một cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng gồm : A. 2 Crômatic B. 4NST đơn C. 2 nhiễm sắc tử chị em D. 1 cặpNST tương đồng Câu 15. Trong thụ tinh sự kiên quan trọng nhất là : A. Sự kết hợp nhân của hai giao tử B. Các giao tử kết hợp với nhau theo tỉ lệ 1 : 1 C. Sự tạo thành hợp tử . D. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái. Câu 16. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn là bao nhiêu : A. NST kép là 8 , NST đơn là 16 B. NST kép là 8 , NST đơn là 0 C. NST kép là 16 , NST đơn là 32 D. NST kép là 16 , NST đơn là 0 Câu 17. Trong cô theå ña baøo vieäc thay theá teá baøo giaø vaø cheát thöôøng ñöôïc thöïc hieän bôûi hình thöùc: A. Phaân baøo nguyeân nhieãm B. Tröïc phaân C. Phaân baøo giaûm nhieãm D. Sinh saûn sinh döôõng Câu 18. Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết ) cho mấy loại giao tử: A. 2 loại : Bb, Vv B. 2 loại : BV, bv C. 1loại : BbVv D. 4 loại: BV, Bv, bV, bv Câu 19. Ở lúa, gen T quy định thân cao, gen t quy định thân thấp, gen V quy định hạt tròn, gen v quy định hạt dài. Các gen này phân li độc lập. Đem lai lúa thân cao, hạt dài với lúa thân thấp, hạt tròn. F1 thu được toàn lúa thân cao, hạt tròn.Chọn kiểu gen của P : A. TTVV x ttvv B. TTvv x ttVV C. TTVv x ttVv D. Ttvv x ttVV Câu 20. Moät loaøi coù boä nhieãm saéc theå löôõng boäi 2n = 24 ôû kì ñaàu cuûa giaûm phaân I coù : A. 48 cromatit vaø 24 taâm ñoäng B. 24 cromatit vaø 24 taâm ñoäng C. 48 cromatit vaø 48 taâm ñoäng D. 12 comatit vaø 12 taâm ñoäng Câu 21. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng : A. 2n (đơn ) B. n (đơn) C. n ( kép ) D. 2n (kép) Câu 22. Kết quả của một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 9 :3 :3 :1 .Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên: A. AABB X aabb B. AAbb X aabb C. Aabb X aaBb D. AaBb X AaBb Câu 23. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau Câu 24. Lấy cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được kết quả : A. 112 cây quả đỏ : 125 cây quả vàng B. Toàn cây quả đỏ C. 108 cây quả đỏ : 36 cây quả vàng D. Toàn cây quả vàng Câu 25. Một phân tử AND có nuclêotit loại T là 200000 chiếm 20%trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là: A. 400000 B. 300000 C. 100000 D. 200000 Câu 26. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1 A. AaBb x AAbb B. AaBb x aaBb C. AaBb x AaBB D. AaBB x Aabb Câu 27. Vaät chaát di truyeàn ôû caáp ñoä teá baøo laø : A. ARN B. Nhieãm saéc theå C. ADN D. Axit nucleáic. Câu 28. Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là : A. Trao đổi chất B. Co duỗi trong phân bào C. Tự nhân đôi D. Biến đổi hình dạng Câu 29. Mét gen cã sè lîng Nucleotit lµ 6800. Sè chu kú xo¾n cña gen theo m« h×nh Watson-Cric lµ A. 338 B. 340 C. 680 D. 200 Câu 30. Một con gà mái có 10 tế bào sinh dục nguyên phân liên tiếp 3 lần, các tế bào con sinh ra giảm phân bình thường. Số lượng thể định hướng được tạo ra là: A. 80 B. 30 C. 240 D. 320 ***The end*** PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY TRƯỜNG THCS THÁI THÀNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC 9 Đáp án mã đề: 666 01. D; 02. D; 03. D; 04. C; 05. D; 06. A; 07. A; 08. B; 09. A; 10. B; 11. A; 12. A; 13. B; 14. A; 15. A; 16. A; 17. C; 18. A; 19. A; 20. C; 21. B; 22. B; 23. A; 24. B; 25. C; 26. D; 27. B; 28. A; 29. B; 30. D; Đáp án mã đề: 777 01. A; 02. B; 03. C; 04. A; 05. D; 06. A; 07. C; 08. C; 09. B; 10. B; 11. D; 12. D; 13. C; 14. D; 15. D; 16. D; 17. D; 18. C; 19. B; 20. C; 21. B; 22. C; 23. A; 24. D; 25. B; 26. A; 27. A; 28. D; 29. A; 30. D; Đáp án mã đề: 888 01. D; 02. A; 03. B; 04. D; 05. A; 06. A; 07. A; 08. C; 09. C; 10. D; 11. D; 12. B; 13. D; 14. C; 15. B; 16. D; 17. D; 18. B; 19. B; 20. A; 21. C; 22. D; 23. A; 24. D; 25. C; 26. B; 27. D; 28. C; 29. A; 30. B; Đáp án mã đề: 999 01. D; 02. B; 03. A; 04. D; 05. C; 06. C; 07. C; 08. B; 09. D; 10. D; 11. A; 12. A; 13. B; 14. D; 15. D; 16. B; 17. A; 18. B; 19. B; 20. A; 21. D; 22. D; 23. A; 24. B; 25. B; 26. B; 27. B; 28. C; 29. B; 30. C;