Đề thi học kì 1 môn Toán 12 trường THPT Chuyên ĐH Sư Phạm 2019
Gửi bởi: Tester 7 tháng 12 2019 lúc 6:09:16 | Được cập nhật: 25 tháng 3 lúc 9:53:19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 510 | Lượt Download: 1 | File size: 3.79136 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ
THỨC
CHÍNH
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học: 2019 - 2020
Lớp: 12
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh: .............................................................. SBD: ............
Câu 1: Cho hàm số y =ax 3 +bx 2 +cx +d có đồ thị như hình
bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng
biến thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất
của hàm số đã cho trên tập hợp ¡ bằng
A. 1.
B. - 1.
1
C. .
D. 3.
3
Câu 3: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số
sau đây?
A. y =- x3 - 1.
B. y =- x3 +3x - 1.
C. y = x3 - 3x - 1.
D. y = x3 - 1.
Câu 4: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm
số sau đây?
y =log 1 x.
A. y =log 5 x.
B.
5
C. y =( 5 ) .
x
x
æ1 ö
D. y =ç ÷ .
è 5ø
Câu 5: Nếu môt khối câu có bán kinh bằng R thì có thể tich bằng
4
4
A. 4p R 3 .
B. p R 2 .
C. 4p R 2 .
D. p R 3 .
3
3
Câu 6: Nếu môt khối chóp có diên tich đáy bằng S và chiêu cao bằng h thì có thể tich
được tinh theo công thưc
1
1
A. V =S .h.
B. V =3S .h.
C. V = S .h.
D. V = S .h.
9
3
Trang 1/23 - Mã đê thi 132
1
Câu 7: Tập xác định của hàm số y =( x +3) 3 là
{ }
A. ¡ - 3 .
B. (- 3; +¥ ).
C. [ - 3, +¥ ).
D. ¡ .
Câu 8: Nếu môt mặt câu có đường kinh bằng a thì có diên tich bằng
4
1
A. p a 2 .
B. 4p a 2 .
C. p a 2 .
D. p a 2 .
3
3
Câu 9: Khăng định nào sau đây là đung?
A. Đồ thị hàm số y =5x có đung 1 tiêm cận đưng và không có tiêm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y =5x có đung 1 tiêm cận ngang và không có tiêm cận đưng.
C. Đồ thị hàm số y =5x có đung 1 tiêm cận ngang và đung 1 có tiêm cận đưng.
D. Đồ thị hàm số y =5x không có tiêm cận ngang và không có tiêm cận đưng.
Câu 10: Khăng định nào sau đây là đung?
A. ( ex ) y =exy " x,y Î ¡ .
C. (ex ) y =ex.ey " x,y Î ¡ .
Câu 11: Khăng định nào sau đây là đung?
æx ö log x
A. log2 ç ÷= 2 " x, y >0, y ¹ 1.
èy ø log2y
æx ö
C. log2 ç ÷=log2 x +log2y " x, y >0.
èy ø
B. e x - y =e x - e y " x,y Î ¡ .
D. e x +y =e x +e y " x,y Î ¡ .
æx ö
x
" x, y > 0, y ¹ 1.
B. log2 ç ÷=
èy ø log2y
æx ö
D. log2 ç ÷=log2 x - log2y " x, y >0.
èy ø
Câu 12: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên ¡ ?
A. y =log 0,9 x.
B. y =9 x.
C. y =log 9 x.
D. y =( 0,9 ) .
x
x
Câu 13: Tập nghiêm của bất phương trình ( 0,8) <3 là
A. ( log 0,8 3; +¥ ) .
B. ( - ¥ ;log 0,8 3) .
æ 4
ö
C. çlog 3 ; +¥ ÷.
5
è
ø
Câu 14: Nếu các số dương a, b thỏa mãn 2020a =b thì
1
1
.
A. a =2020 b.
B. a =
C. a =log 2020 b.
2020b
4ö
æ
D. ç- ¥ ;log 3 ÷.
5ø
è
D.
a =log
1
2020
b.
Câu 15: Cho biểu thưc P = 5 x 6 ( x >0 ) . Khăng định nào sau đây là đung?
5
A. P =x 30 .
6
5
B. P =x 6 .
C. P =x 5 .
Câu 16: Khối lập phương cạnh a có thể tich bằng
a3
a3
.
.
A. a 3 .
B.
C.
3
2
D. P =x 6 .
D.
Câu 17: Phương trình đường tiêm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x =- 6.
B. y =
-5
.
6
C. x =6.
a3
.
6
6x - 5
là
x +6
D. y =6.
Trang 2/23 - Mã đê thi 132
Câu 18: Nếu môt khối trụ có bán kinh đường tròn đáy bằng R và chiêu cao bằng h
1
1
thì có thể tich bằng A. pR 2h.
B. pR 2h.
C. pR 2h.
D. 3pR 2h.
3
2
Câu 19: Nếu môt hình nón có đường kinh đường tròn đáy bằng a và đô dài đường sinh
bằng l thì có diên tich xung quanh bằng
1
1
A. p al.
B. 2p al.
C. p al.
D. p al.
3
2
Câu 20: Trên khoảng ( 0; +¥ ) , đạo hàm của hàm số y = 8 x15 bằng
15 8 7
15 7 8
D.
x.
x.
8
8
Câu 21: Cho ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = b. Quay hình chữ nhật ABCD xung
quanh cạnh AB ta được môt khối tròn xoay có thể tich bằng
1
1
A. p a 2b.
B. pb 2 a.
C. pb 2 a.
D. p a 2b.
3
3
A.
8
B.
x7 .
7
C.
x8 .
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y =
A.
3
( 1- x )
4
.
B.
-3
(1- x)
4
1
( 1 - x)
.
3
bằng
C.
3
( 1- x )
2
.
D.
-3
(1- x)
2
.
Câu 23: Tập hợp các giá trị m để phương trình log2020 x =m có nghiêm thực là
A. ¡ .
B. ( 0; +¥ ) .
C. ( - ¥ ;0 ) .
D. ¡ \ {1} .
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ¡
thỏa
f ' ( x ) >0 " x Î ( 0;1) , f ' ( x ) <0 " x Î ( 1;2 ) . Khăng định nào sau đây là đung?
mãn
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên ( 0;1) và đồng biến trên ( 1;2 ) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên ( 0;1) và nghịch biến trên ( 1;2 ) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên ( 0;1) và đồng biến trên ( 1;2 ) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên ( 0;1) và nghịch biến trên ( 1;2 ) .
Câu 25: Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ thỏa mãn f ( x ) < f ( 0 ) " x Î ( - 2;2 ) \ { 0}
thì
A. x =0 là môt điểm cực tiểu của hàm số đã cho.
B. x =0 là môt điểm cực đại của hàm số đã cho.
C. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên tập số ¡ bằng f ( 0 ) .
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên tập số ¡ bằng f ( 0 ) .
Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =x3 tại điểm hoành đô 0 là đường thăng
A. x =0.
B. y =x.
C. y =0.
D. y =- x.
1
Câu 27: Hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x
A. ( - ¥ ; +¥ ) .
B. ( - ¥ ;1) .
C. ( - 1; +¥ ) .
D. ( 0; +¥ ) .
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có SA ^( ABC ) , SA =h, AB =c, AC =b, BAC =a . Thể
tich khối chóp S.ABC bằng
Trang 3/23 - Mã đê thi 132
1
bch.cos a .
6
Câu 29: Tập nghiêm của bất phương trình log 1 ( x - 1) >0 là
A.
1
bch.sin a .
3
A. ( 2; +¥ ) .
B.
1
bch.cos a .
3
D.
C. ( - ¥ ;2 ) .
D. ( 1; +¥ ) .
2
B. ( 1;2 ) .
1
bch.sin a .
6
C.
Câu 30: Cho a =log 7 5, b =log 3 5. Biểu thưc M =log 21 5 bằng
a +b
ab
1
.
.
.
A.
B.
C. ab.
D.
ab
a +b
ab
2
Câu 31: Tập hợp các số thực m để phương trình log ( x - 2020 ) =log ( mx ) có nghiêm
là
A. ¡ .
B. ( 0; +¥ ) .
C. ( - ¥ ;0 ) .
D. ¡ \ { 0} .
Câu 32: Cho mặt câu tâm O đường kinh 9 cm. Mặt phăng (P) tiếp xuc với mặt câu đã
cho khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến (P) bằng
A. 3cm.
B. 4,5cm.
C. 9cm.
D. 18cm.
Câu 33: Cho ABC là tam giác vuông tại đỉnh A, AB=a, AC=b. Quay hình tam giác ABC
xung quanh cạnh AC ta được môt khối tròn xoay có diên tich xung quanh bằng
1
1
A. p a a 2 +b 2 .
B. pb a 2 +b 2 .
C. p a a 2 +b 2 . D. pb a 2 +b 2 .
3
3
Câu 34: Nếu tăng bán kinh của môt khối câu gấp 2 lân thì thể tich thay đổi nh ư th ế
nào?
A. Thể tich tăng gấp 2 lân.
B. Thể tich tăng gấp 4 lân.
C. Thể tich tăng gấp 8 lân.
D. Thể tich tăng gấp
4
lân.
3
Câu 35: Môt cái xuc xich dạng hình trụ có đường kinh đáy 2 cm và chiêu cao 6cm, giả
sử giá bán mỗi cm3 xuc xich là 500 đồng. Bạn An cân trả tiên để mua môt gói 4 cái
xuc xich. Số tiên gân đung nhất cho 4 cái xuc xich là
A. 19 000 (đồng).
B. 76 000 (đồng).
C. 38 000 (đồng).
D. 30 000 (đồng).
Câu 36: Môt quả bóng đá có d ạng hình câu bán kinh 12cm. Diên tich mặt ngoài quả
2
2
2
2
bóng là A. 144p ( cm ) .
B. 192p ( cm ) .
C. 576 ( cm ) .
D. 576p ( cm ) .
Câu 37: Môt người gửi số tiên 100 triêu đồng vào môt ngân hàng với lãi su ất
6,8%/năm. Biết rằng nếu không rut tiên ra khỏi ngân hàng thì cư sau m ỗi năm s ố ti ên
lãi sẽ được nhập vào vốn ban đâu (người ta gọi là lãi kép). Nếu ng ười đó g ửi ti ên
trong đung 4 năm và trong khoảng thời gian đó không rut tiên ra thì người đó có số tiên
là
A. 100.1, 0684 (đồng).
B. 100.1, 0685 (triêu đồng).
C. 100.1, 0683 (triêu đồng).
D. 100.1, 0684 (triêu đồng).
( )
(
)
2
Câu 38: Cho hàm số f x =log0,5 6x - x . Tập nghiêm của bất phương trình
( )
f ' x >0 là A. ( 3; +¥ ) .
B. ( - ¥ ;3) .
C. ( 3;6 ) .
D. ( 0;3) .
Câu 39: Cho hình chóp đêu S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a và SA ^ SC. Bán
kinh mặt câu ngoại tiếp hình chóp đêu đã cho bằng
a
.
A.
B. a 2.
C. a.
D. 2a.
2
Trang 4/23 - Mã đê thi 132
Câu 40: Môt khối bê tông có dạng hình lăng trụ đưng với đô dài các
cạnh đáy là 3dm, 4dm, 5dm, đô dài cạnh bên là 6dm. Thể tich của
khối bê tông bằng
3
3
3
3
A. 72 ( dm ) .
B. 24 ( dm ) .
C. 216 ( dm ) .
D. 36 ( dm ) .
Câu 41: Môt dụng cụ đ ựng chất lỏng có dạng hình nón với chiêu
cao là 30cm và bán kinh đáy là 15cm. Dụng cụ này đựng được tối đa
bao nhiêu cm3 chất lỏng?
3
A. 2250p ( cm ) .
3
B. 750p ( cm ) .
C. 2250 ( cm ) .
D. 750 ( cm ) .
Câu 42: Cho hình hôp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=3a, AD=4a, AA’=5a. Bán kinh
mặt câu ngoại tiếp hình chóp A’.ABCD bằng
5a
5a 2
.
A. 5a.
B.
C.
D. 5a 2.
.
2
2
Câu 43: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, BC=a. Quay hình tròn ngoại tiếp tam giác
vuông ABC xung quanh cạnh BC ta được môt khối tròn xoay có thể tich bằng
4p a 3
p a3
p a3
p a3
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
3
3
2
6
Câu 44: Nếu S.ABC là hình chóp đêu có chiêu cao bằng h và cạnh đáy bằng a thì có
a2h 3
a 2h 3
a 2h 3
thể tich bằng A.
B.
C.
.
.
.
3
6
12
a 2h 3
D.
.
4
Câu 45: Cho môt hình nón đỉnh S và AB là môt đường kinh c ủa đường tròn đáy. N ếu
tam giác SAB đêu thì góc ở đỉnh của hình nón bằng
A. 300.
B. 600.
C. 900.
D. 1200.
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi (H) là hình trụ có hai
đường tròn đáy lân lượt là đường tròn ngoại tiếp các hình vuông ABCD, A’B’C’D’.
Diên tich toàn phân của hình trụ (H) là
2
2
2
2
A. 2 +2 2 p a .
B. 4 + 2 p a .
C. 2 + 2 p a .
D. 1 + 2 p a .
3
(
3
)
(
)
Câu 47: Tập hợp các giá trị m để hàm số y =
cực trị là
A. ¡ .
{ }
B. ¡ \ - 5 .
(
)
(
)
x3
- mx 2 +( 10m - 25 ) x +1 có hai điểm
3
C. ¡ \ 5 .
D. 5; +¥ .
{}
(
)
Câu 48: Tổng số đường tiêm cận ngang và tiêm cận đưng của đồ thị hàm s ố
x - 10 + 20 - x
y=
là A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
x
Câu 49: Cho hình hôp ABCD.A’B’C’D’ có thể tich bằng V. Thể tich của khối tư diên
1
1
1
1
ACB’D’ bằng A. V .
B. V .
C. V .
D. V .
6
4
3
2
Trang 5/23 - Mã đê thi 132
Câu 50: Cho hàm số y =f ( x ) có đồ thị đạo hàm y =f ' ( x )
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
æ- 1 ö
A. 1;2 .
B. 0;1 .
C. ç ;0÷.
D. 0;2 .
è2 ø
( )
( )
( )
---------- HẾT ----------
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học: 2019-2020
Lớp: 12
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên thí sinh: .............................................................. SBD: ............
Mã đề thi
209
1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =( x +3) 3 là:
A. [ - 3, +¥ ).
C. ¡
B. ¡ .
{ - 3} .
D. ( - 3; +¥ ).
Câu 2: Cho biểu thưc P = 5 x 6 ( x >0 ) . Khăng định nào sau đây là đung?
5
5
A. P =x 6 .
B. P =x 6 .
6
C. P =x 5 .
D. P =x 30 .
Câu 3: Môt quả bóng đá có d ạng hình câu bán kinh 12 cm. Diên tich mặt ngoài quả
2
2
2
bóng là A. 144p ( cm ) .
B. 192p ( cm ) .
C. 576 ( cm ) .
D.
576p ( cm 2 ) .
Câu 4: Nếu các số dương a, b thỏa mãn 2020a =b thì
1
A. a =2020 b.
B. a =log 2020 b.
C. a =
1
.
2020b
D.
a =log
1
2020
b.
Câu 5: Khối lập phương cạnh a có thể tich bằng
a3
a3
B.
.
.
6
2
Câu 6: Khăng định nào sau đây là đung?
æx ö
A. log2 ç ÷=log2 x - log2y " x, y >0.
èy ø
A.
æx ö
C. log2 ç ÷=log2 x +log2y " x, y >0.
èy ø
C.
a3
.
3
D. a 3 .
æx ö
èy ø
B. log2 ç ÷=
x
" x, y > 0, y ¹ 1.
log2y
æx ö log x
D. log2 ç ÷= 2 " x, y >0, y ¹ 1.
èy ø log2y
Trang 6/23 - Mã đê thi 132
Câu 7: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm s ố
sau đây?
A. y =( 5 ) .
x
x
æ1 ö
÷.
è 5ø
C. y =ç
B.
y =log 1 x.
5
D. y =log
5
x.
Câu 8: Khăng định nào sau đây là đung?
x y
xy
A. ( e ) =e " x,y Î ¡ .
B. e x - y =e x - e y " x,y Î ¡ .
C. e x +y =e x +e y " x,y Î ¡ .
x y
x y
D. (e ) =e .e " x,y Î ¡ .
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ?
A. y =( 0,9 ) .
x
B. y =log 0,9 x.
C. y =log 9 x.
D. y =9 x.
Câu 10: Nếu môt khối câu có bán kinh bằng R thì có thể tich bằng
A.
4
p R2.
3
B.
Câu 11: Hàm số y =
A. ( - ¥ ; +¥ ) .
4 3
pR .
3
1
nghịch biến trên khoảng
x
B. ( - 1; +¥ ) .
C. 4p R 3 .
D. 4p R 2 .
C. ( 0; +¥ ) .
D. ( - ¥ ;1) .
Câu 12: Môt cái xuc xich dạng hình trụ có đường kinh đáy 2 cm và chiêu cao 6cm, giả
sử giá bán mỗi cm3 xuc xich là 500 đồng. Bạn An cân trả tiên để mua môt gói 4 cái
xuc xich. Số tiên gân đung nhất cho 4 cái xuc xich là
A. 76 000 (đồng).
B. 19 000 (đồng).
C. 30 000 (đồng).
D. 38 000 (đồng).
Câu 13: Cho mặt câu tâm O đường kinh 9 cm. Mặt phăng (P) tiếp xuc với mặt câu đã
cho khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến (P) bằng
A. 4,5cm.
B. 18cm.
C. 3cm.
D. 9cm.
Câu 14: Môt dụng cụ đ ựng chất lỏng có dạng hình nón với chiêu
cao là 30cm và bán kinh đáy là 15cm. Dụng cụ này đ ựng được tối
đa bao nhiêu cm3 chất lỏng?
3
A. 2250p ( cm ) .
3
B. 750p ( cm ) .
3
C. 2250 ( cm ) .
3
D. 750 ( cm ) .
Câu 15: Cho khối chóp S.ABC có SA ^( ABC ) , SA =h, AB =c, AC =b, BAC =a . Thể
tich khối chóp S.ABC bằng
1
1
A. bch.cos a .
B. bch.cos a .
6
3
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y =
A.
3
( 1- x )
4
.
B.
-3
(1- x)
4
C.
1
( 1 - x)
.
3
1
bch.sin a .
3
D.
1
bch.sin a .
6
bằng
C.
3
( 1- x )
2
.
D.
-3
(1- x)
2
.
Trang 7/23 - Mã đê thi 132
Câu 17: Cho a =log 7 5, b =log 3 5. Biểu thưc M =log 21 5 bằng
ab
a +b
1
.
.
.
B.
C.
D. ab.
a +b
ab
ab
Câu 18: Cho ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = b. Quay hình chữ nhật ABCD xung
quanh cạnh AB ta được môt khối tròn xoay có thể tich bằng
1 2
1 2
A. pb 2 a.
B. p a b.
C. pb a.
D. p a 2b.
3
3
Câu 19: Nếu môt khối chóp có diên tich đáy bằng S và chiêu cao bằng h thì có thể tich
được tinh theo công thưc
1
1
A. V = S .h.
B. V = S .h.
C. V =3S .h.
D. V =S .h.
3
9
Câu 20: Nếu môt mặt câu có đường kinh bằng a thì có diên tich bằng
4 2
1 2
A. p a .
B. 4p a 2 .
C. p a 2 .
D. p a .
3
3
A.
Câu 21: Nếu S.ABC là khối chóp đêu có chiêu cao bằng h và cạnh đáy bằng a thì có
thể tich bằng A.
a2h 3
.
6
B.
a 2h 3
.
3
C.
a 2h 3
.
12
D.
a 2h 3
.
4
Câu 22: Nếu môt hình nón có đường kinh đường tròn đáy bằng a và đô dài đường sinh
bằng l thì có diên tich xung quanh bằng
1
1
A. 2p al.
B. p al.
C. p al.
D. p al.
3
2
Câu 23: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y =- x3 +3x - 1. B. y = x3 - 3x - 1.
C. y =- x3 - 1.
D. y = x3 - 1.
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, BC=a. Quay hình tròn ngoại tiếp tam giác
vuông ABC xung quanh cạnh BC ta được môt khối tròn xoay có thể tich bằng
p a3
p a3
p a3
4p a 3
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
2
6
3
3
Câu 25: Trên khoảng ( 0; +¥ ) , đạo hàm của hàm số y = 8 x15 bằng
A.
8
x7 .
B.
15 8 7
x.
8
C.
15 7 8
x.
8
D.
7
x8 .
Câu 26: Tập hợp các giá trị m để phương trình log2020 x =m có nghiêm thực là
A. ( 0; +¥ ) .
B. ( - ¥ ;0 ) .
C. ¡ \ {1} .
D. ¡ .
Trang 8/23 - Mã đê thi 132
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến
thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm
số đã cho trên tập hợp ¡ bằng
1
A. - 1.
B. 3.
C. .
D. 1.
3
Câu 28: Khăng định nào sau đây là đung?
A. Đồ thị hàm số y =5x có đung 1 tiêm cận đưng và không có tiêm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y =5x không có tiêm cận ngang và không có tiêm cận đưng.
C. Đồ thị hàm số y =5x có đung 1 tiêm cận ngang và không có tiêm cận đưng.
D. Đồ thị hàm số y =5x có đung 1 tiêm cận ngang và đung 1 có tiêm cận đưng.
Câu 29: Nếu tăng bán kinh của môt khối câu gấp 2 lân thì thể tich thay đổi nh ư th ế
nào?
A. Thể tich tăng gấp 4 lân.
B. Thể tich tăng gấp 2 lân.
4
D. Thể tich tăng gấp
lân.
3
C. Thể tich tăng gấp 8 lân.
x
Câu 30: Tập nghiêm của bất phương trình ( 0,8) <3 là
(
)
A. log 0,8 3; +¥ .
(
)
B. - ¥ ;log 0,8 3 .
æ
è
C. ç- ¥ ;log 3
4ö
÷.
5ø
æ
è
4
5
ö
ø
D. çlog 3 ; +¥ ÷.
Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =x3 tại điểm hoành đô 0 là đường thăng
A. y =x.
B. y =- x.
C. x =0.
D. y =0.
Câu 32: Nếu môt khối trụ có bán kinh đường tròn đáy bằng R và chiêu cao bằng h
1
1
thì có thể tich bằng A. 3pR 2h. B. pR 2h.
C. pR 2h.
D. pR 2h.
2
3
Câu 33: Môt khối bê tông có dạng hình lăng trụ đưng với đô dài
các cạnh đáy là 3dm, 4dm, 5dm, đô dài cạnh bên là 6dm. Thể tich
của khối bê tông bằng
3
A. 24 ( dm ) .
3
B. 72 ( dm ) .
3
C. 216 ( dm ) .
3
D. 36 ( dm ) .
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ¡
thỏa
f ' ( x ) >0 " x Î ( 0;1) , f ' ( x ) <0 " x Î ( 1;2 ) . Khăng định nào sau đây là đung?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên ( 0;1) và nghịch biến trên ( 1;2 ) .
Câu
34:
mãn
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên ( 0;1) và nghịch biến trên ( 1;2 ) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên ( 0;1) và đồng biến trên ( 1;2 ) .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên ( 0;1) và đồng biến trên ( 1;2 ) .
Câu 35: Môt người gửi số tiên 100 triêu đồng vào môt ngân hàng với lãi su ất
6,8%/năm. Biết rằng nếu không rut tiên ra khỏi ngân hàng thì cư sau m ỗi năm s ố ti ên
lãi sẽ được nhập vào vốn ban đâu (người ta gọi là lãi kép). Nếu ng ười đó g ửi ti ên
Trang 9/23 - Mã đê thi 132
trong đung 4 năm và trong khoảng thời gian đó không rut tiên ra thì người đó có số tiên
là
A. 100.1, 0684 (đồng).
B. 100.1, 0685 (triêu đồng).
C. 100.1, 0683 (triêu đồng).
D. 100.1, 0684 (triêu đồng).
(
)
2
Câu 36: Tập hợp các số thực m để phương trình log x - 2020 =log ( mx ) có nghiêm
là
B. ( - ¥ ;0 ) .
A. ¡ .
C. ( 0; +¥ ) .
Câu 37: Tập nghiêm của bất phương trình
A. ( 2; +¥ ) .
D. ¡ \ { 0} .
log 1 ( x - 1) >0 là
B. ( 1;2 ) .
2
C. ( 1; +¥ ) .
D. ( - ¥ ;2 ) .
Câu 38: Cho hình hôp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=3a, AD=4a, AA’=5a. Bán kinh
mặt câu ngoại tiếp hình chóp A’.ABCD bằng
5a
.
A. 5a 2.
B.
2
C.
5a 2
.
2
D. 5a.
Câu 39: Cho hàm số y =ax 3 +bx 2 +cx +d có đồ thị như hình
bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Câu 40: Phương trình đường tiêm cận ngang của đồ thị hàm số y =
6x - 5
là
x +6
-5
.
B. x =- 6.
C. y =6.
D. x =6.
6
Câu 41: Cho ABC là tam giác vuông tại đỉnh A, AB=a, AC=b. Quay hình tam giác ABC
xung quanh cạnh AC ta được môt khối tròn xoay có diên tich xung quanh bằng
1
1
2
2
2
2
A. pb a 2 +b 2 .
B. p a a 2 +b 2 .
C. pb a +b .
D. p a a +b .
3
3
Câu 42: Cho môt hình nón đỉnh S và AB là môt đường kinh của đường tròn đáy. N ếu
tam giác SAB đêu thì góc ở đỉnh của hình nón bằng
A. 300.
B. 600.
C. 1200.
D. 900.
Câu 43: Cho hàm số y =f ( x ) có đồ thị đạo hàm y =f ' ( x )
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
æ- 1 ö
A. 0;2 .
B. ç ;0÷.
è2 ø
A. y =
( )
( )
( )
C. 1;2 .
D. 0;1 .
Câu 44: Cho hình hôp ABCD.A’B’C’D’ có thể tich bằng V. Thể tich của khối tư diên
ACB’D’ bằng
A.
1
V.
2
B.
1
V.
6
C.
1
V.
3
D.
1
V.
4
Trang 10/23 - Mã đê thi 132