Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 ĐỀ SỐ 8

ad0ad7c7a499f3de43cae5a4de13ee48
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2022 lúc 22:55:42 | Được cập nhật: hôm kia lúc 4:33:24 | IP: 251.204.110.147 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 49 | Lượt Download: 0 | File size: 0.020203 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ 8

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

MÔN SINH HỌC LỚP 10

Thời gian: 45 phút

I. Phần thi trắc nghiệm (7,0 điểm)

1. Chất nào sau đây tan được trong nước?

a. Vi taminA c.Vitamin C

b. Phôtpholipit d. Stêrôit

2. Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :

a. Mônôsaccarit c.axit amin

b. Photpholipit d. Stêrôit

3. Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ?

a. ADN và ARN c. ARN và Prôtêin

b. Prôtêin và ADN d. ADN và lipit

4. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :

a. A xit amin c. Nuclêotit

b. Plinuclêotit d. Ribônuclêôtit

5. Chức năng của ADN là :

a. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào

b. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

c. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin

d. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào

6. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :

a. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân b. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit

c. Có cấu trúc một mạch d. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân

7. Đặc điểm của tế bào nhân sơ là :

a. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan

b. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất

c. Chưa có màng nhân

d. Cả a, b, c đều đúng

8. Ở vi khuẩn , cấu trúc plasmis là :

a. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng

b. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân

c. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng

d. Phân tử ADN dạng vòng nằm trong tế bào chất

9. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :

a. Màng sinh chất c. Vùng nhân

b. Chất tế bào d. Ribôxôm

10. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là :

a. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan

b. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ

c. Nhân có màng bọc

d. Cả a,b,c đều đúng

11. Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?

a. Tế bào biểu bì c. Tế bào cơ tim

b. Tế bào hồng cầu d. Tế bào xương

12. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm. nhất là :

a. Tế bào cơ b. Tế bào hồng cầu

c. Tế bào bạch cầu d. Tế bào thần kinh

13. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?

a. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin

b . Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin

c. Một lớp photphorit và không có prôtêin

d. Hai lớp photphorit và không có prôtêin

14. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây ?

a. Vận chuyển khuyếch tán

b. Vận chuyển thụ động

c. Vận chuyển tích cực

d. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động

15. Hoạt động nào sau đây là của enzim?

a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất

b. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được

c. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế

d. Cả 3 hoạt động trên

16. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?

a. Quần thể c. Quần xã

b. Loài d. Sinh quyển

17. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là :

a. Quần thể c. Loài sinh vật

b. Hệ sinh thái d. Nhóm quần xã

18. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:

a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã

b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể

c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái

d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .

19. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống :

a. Một hệ thống mở

b. Có khả năng tự điều chỉnh

c. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường

d. Cả a,b,c, đều đúng

20. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :

a. Chưa có cấu tạo tế bào

b. Tế bào cơ thể có nhân sơ

c. Là những có thể có cấu tạo đa bào

d. Cả a,b,c đều đúng

21. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là :

a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào

b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ

c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào

d. Tế bào cơ thể đều có nhân thực .

22. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:

a. Có cấu tạo cơ thể đa bào

b. Có phương thức sống dị dưỡng

c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn

d. Cả a, b, c đều đúng

23. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?

a. C,Na,Mg,N c.H,Na,P,Cl

b.C,H,O,N d.C,H,Mg,Na

24. Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?

a. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật

b. Diệp lục tố trong lá cây

c. Sắc tố mêlanin trong lớp da

d. Săc tố của hoa , quả ở thực vật

25. Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :

a. Chất hữu cơ c. Nước

b. Chất vô cơ d. Vitamin

26. Nước có vai trò sau đây ?

a. Dung môi hoà tan của nhiều chất

b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào

c. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể

d. Cả a,b,c đều đúng

27. Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

a. Đường c. Đạm

b. Mỡ d. Chất hữu cơ

28. Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ có tập trung ở :

a. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào

b. Thành tế bào d. Mang nhân

29. Lipit là chất có đặc tính

a. Tan rất ít trong nước b. Tan nhiều trong nước

c. Không tan trong nước d. Có ái lực rất mạnh với nước

30. Chất nào sau đây hoà tan được lipit?

a. Nước c. Ben zen

b. Rượu d. Cả b và c

II. Phần tự luận (3,0 điểm)

Câu 1 (1,5đ). Một đoạn phân tử ADN có 500 nucleotit loại A và 500 nucleotit loại X. Hãy xác định tổng số nucleotit, số liên kết hidro và chiều dài của đoạn phân tử ADN trên?

Câu 2 (1,5đ). Trình bày quá trình thực hành xác định ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính enzym catalaza ở củ khoai tây và rút ra nhận xét.

--------Hết-------

I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)

1c 2c 3a 4c 5b 6c 7c 8d 9c 10b
11c 12c 13b 14d 15a 16b 17b 18d 19d 20c
21d 22b 23b 24a 25c 26d 27a 28b 29c 30d

II. Phần tự luận (3,0 điểm)

Câu 1. Bài tập

- Tính tổng số nucleotit: N = 2A +2X = 2 x 500 + 2 x 500 = 1000 (N) - (0,5đ)

- Tính số liên kết hidro: H = 2A + 3X = 2 x 500 + 3 x 500 = 2500 (lk) - (0,5đ)

- Tính chiều dài: L = N/2 x 3,4 Ao = 1000:2 x 3,4 = 1700Ao - (0,5đ)

Câu 2. Thực hành

a. Quy trình thực hành (0,5đ)

- Chuẩn bị 1 củ khoai tây sống, 1 củ luộc chín, 1 củ để ngăn đá tủ lạnh trước 30p

- Lấy 1 lát khoai sống ở nhiệt độ phòng thí nghiệm, 1 lát đã luộc, 1 lát từ tủ lạnh

- Dùng ống nhỏ giọt, nhỏ lên mỗi lát 1 giọt H2O2

b. Nhận xét (1,0đ)

- Enzim catalaza có hoạt tính cao nên tạo nhiều bọt khí trên bề mặt.

- Do nhiệt độ thấp làm giảm hoạt tính của enzim

- Enzim bị nhiệt độ phân huỷ nên mất hoạt tính

--------Hết--------