Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 ĐỀ SỐ 5

66c64b8e19900f29efbe563d23d26422
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2022 lúc 22:54:53 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 12:31:11 | IP: 251.204.110.147 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 57 | Lượt Download: 0 | File size: 0.023276 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ 5

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

MÔN SINH HỌC LỚP 10

Thời gian: 45 phút

Câu 1. Trong công nghệ tế bào động vật các nhà khoa học đã thu được rất nhiều thành tựu. Một trong những thành tựu đó phải nói đến là sự nhân bản vô tính ở động vật. Nhà khoa học Winmut, người Scôtlen lần đầu tiên đã nhân bản thành công con cừu có tên gọi là Đôly. Phương pháp này có thể tóm tắt như sau: "Lấy trứng của con cừu ra khỏi cơ thể ( cừu cho trứng) sau đó loại bỏ nhân của tế bào trứng này. Tiếp tục lấy nhân tách từ tế bào tuyến vú của một con cừu khác ( cừu cho nhân tế bào). Sau đó cấy nhân này vào tế bào trứng đã loại bỏ nhân. Nuôi trong ống nghiệm cho phát triển thành phôi rồi cấy phôi này vào tử cung của con cừu khác ( cừu mang thai) và sau đó sinh nở bình thường ra con cừu Đôly". Theo em, con cừu Đôly có kiểu hình giống hệt con cừu nào?

A. Cừu cho nhân tế bào B. Cả ba con cừu trên

C. Cừu cho trứng D. Cừu mang thai

Câu 2. Một đoạn ADN có tổng số 3000 nuclêôtit. Trên mạch 1 : số lượng nuclêôtit loại A1 gấp đôi T1, số nuclêôtit loại G1 bằng tổng số A1 và T1. Biết X1 = 300. tính số nuclêôtit loại A của đoạn phân tử ADN trên?

A. 400 B. 900 C. 600 D. 300

Câu 3. Trong hô hấp tế bào thứ tự 3 giai đoạn lần lượt là:

A. Đường phân, chuỗi chuyền êlectron hô hấp, chu trình crep

B. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp, đường phân, chu trình crep

C. Chu trình crep, đường phân, chuỗi chuyền êlectron hô hấp

D. Đường phân, chu trình crep, chuỗi chuyền êlectron hô hấp

Câu 4. Có đính nhiều enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại trong cơ thể. Đây là bào quan nào?

A. Ribôxôm B. Lưới nội chất hạt C. Lưới nội chất trơn D. Bộ máy gôngi

Câu 5. Mỗi phân tử ADN được cấu tạo gồm mấy chuỗi pôli nuclêôtit?

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 6. Trong hô hấp tế bào giai đoạn nào thu được nhiều ATP nhất?

A. Chu trình crep và đường phân B. Chu trình crep

C. Đường phân D. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp

Câu 7. Ở nhân sơ, tế bào chất không có hệ thống nội màng và không có bào quan có màng bao bọc, kích thước rất nhỏ, trung bình chỉ nhỏ bằng 1/10 tế bào nhân thực. Vậy kích thước của tế bào nhân sơ dao động trong khoảng bao nhiêu?

A. 1-5 mm B. 1-5 μm C. 5-10 μm D. 1-5 cm

Câu 8. Đâu là vai trò của nước?

A. Cản trở các phản ứng trong tế bào B. Bảo quản thông tin di truyền cho tế bào

C. Dung môi hòa tan các chất D. Ngăn cản sự vận chuyển các chất

Câu 9. Chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống. Chất này chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng. Chất này là:

A. Lipit B. ADP C. Enzim D. ATP

Câu 10. Giữa các mạch của phân tử ADN được liên kết theo nguyên tắc bổ sung. Sự liên kết này rất đặc thù

A. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô; G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô

B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô; G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô

C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô; G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô

D. A liên kết với G bằng 2 liên kết hiđrô; T liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô

Câu 11. Bào quan nào chỉ có một lớp màng?

A. Ti thể B. Ribôxôm C. Lizôxôm D. Lục lạp

Câu 12. Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật?

A. Lưới nội chất B. Bộ máy gôngi C. Ti thể D. Lục lạp

Câu 13. Một đoạn phân tử ADN có 3800 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại A là 700. Tổng số nuclêôtit của đoạn ADN này là:

A. 5100 B. 3000 C. 3500 D. 2400

Câu 14. Bào quan nào được ví như một " nhà máy điện" cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng các phân tử ATP.và chứa nhiều enzim hô hấp?

A. Ribôxôm B. Lizôxôm C. Lục lạp D. Ti thể

Câu 15. Trong lục lạp chứa chất này tham gia vào quang hợp, chất này chủ yếu nằm trên màng của Tilacôit. Chất này là:

A. Enzim phân hủy B. Chất diệp lục C. Enzim hô hấp D. Chất nền

Câu 16. Tế bào nhân sơ có khả năng trao đổi chất nhanh, làm cho tế bào sinh trưởng, sinh sản nhanh là do:

A. Chưa có nhân B. Chưa có vật chất di truyền

C. Chưa có bào quan D. Kích thước nhỏ

Câu 17. "Ở người bệnh phêninkêtô niệu do đột biến ở gen mã hóa cho enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa: axit amin phêninalanin → Tirôzin. Làm cho enzim xúc tác cho phản ứng này không có. Khi đó có chất sẽ dư và chất này ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh làm bệnh nhân thiểu năng trí tuệ dẫn đến mất trí nhớ. Bệnh này có thể chữa trị nếu phát hiện sớm và áp dụng chế độ ăn kiêng giảm bớt thức ăn có chứa phêninalanin". Theo em, chất nào là chất dư và gây độc cho bệnh trên?

A. Tirôzin B. Phêninalanin

C. Tirôzin và phêninalanin D. Không phải hai chất trên

Câu 18. Đặc điểm nào là của tế bào nhân sơ?

A. Độ lớn gần bằng tế bào nhân thực B. Chưa có nhân hoàn chỉnh

C. Đã có bào quan có màng bao bọc D. Đã có nhiều bào quan có 1 lớp màng

Câu 19. Khi lấy tiêu bản có tế bào vảy hành lên kính hiển vi quan sát. Sau đó lấy ra rồi nhỏ vào tiêu bản tế bào một giọt nước muối. Sau đó đưa lên quan sát thì thấy tế bào dần co lại ( gọi là co nguyên sinh). Hiện tượng co nguyên sinh này xảy ra là do:

A. Tế bào bị hấp thụ thêm nước do tế bào đặt trong môi trường ưu trương

B. Tế bào bị hút mất nước do tế bào đặt trong môi trường nhược trương

C. Tế bào bị hút mất nước do tế bào đặt trong môi trường đẳng trương

D. Tế bào bị hút mất nước do tế bào đặt trong môi trường ưu trương

Câu 20. Kiểu điều hòa trong đó sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng đầu của con đường chuyển hóa. Đây được gọi là:

A. Tăng cường hoạt động enzim B. Hoạt hóa enzim

C. Điều hòa hoạt động D. Ức chế ngược

Câu 21. "Nhân tế bào phần lớn có .... với đường kính khoảng 5 μm, được bao bọc bởi hai lớp màng, bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc ( gồm ADN liên kết với prôtêin) và nhân con". Trong dấu ... ở trên là nói về hình dạng của nhân tế bào. Vậy theo em nhân tế bào có hình gì?

A. Hình cầu B. Hình hộp

C. Nhiều hình dạng khác nhau D. Hình que

Câu 22. Đây là một quá trình chuyển đổi năng lượng quan trọng trong tế bào sống. Trong quá trình này các phân tử cacbohiđrat bị phân giải về CO2 và H2O đồng thời giải phóng năng lượng. Đây là quá trình nào?

A. Tổng hợp các chất B. Quang hợp C. Phân giải tế bào D. Hô hấp tế bào

Câu 23. Enzim có vai trò gì trong tế bào?

A. Xúc tác B. Phân giải các chất C. Cung cấp năng lượng D. Tổng hợp các chất

Câu 24. Trên màng sinh chất của tế bào có các loại prôtêin, các loại prôtêinnày có những chức năng gì trong các chức năng sau:

(1) xúc tác các phản ứng sinh hóa;

(2) kênh vận chuyển các chất ra và vào tế bào;

(3) Các thụ thể tiếp nhận thông tin từ bên ngoài vào;

(4) Cung cấp năng lượng

A. (1), (2), (4) B. (2); (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)

Câu 25. Các yếu tố môi trường như nhiệt độ cao, độ pH,... có thể phá hủy cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin làm cho chúng mất chức năng. Hiện tượng này được gọi là:

A. Hiện tượng biến tính của prôtêin B. Hiện tượng ức chế của prôtêin

C. Hiện tượng hủy diệt của prôtêin D. Hiện tượng hoạt động của prôtêin

Câu 26. Phân tử tARN có chức năng:

A. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm và làm nhiệm vụ như một người phiên dịch, dịch thông tin dưới dạng trình tự nuclêôtit trên phân tử ADN thành trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin

B. Cùng với prôtêin cấu tạo nên ribôxôm, ribôxôm gồm hai tiểu phần đơn vị tồn tại riêng lẻ, khi tổng hợp prôtêin chúng mới kết hợp lại với nhau

C. Vận chuyển axit amin đi ra khỏi tế bào và cơ thể, đồng thời dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin

D. Làm nhiệm vụ truyền thông tin từ ADN tới ribôxôm và được dùng như một khuôn để tổng hợp prôtêin

Câu 27. Trong quá trình hô hấp tế bào. Giai đoạn đường phân và chu trình crep đều thu được số lượng ATP là:

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 28. Nếu môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào thì môi trường đó được gọi là:

A. Môi trường tự nhiên B. Môi trường ưu trương

C. Môi trường đẳng trương D. Môi trường nhược trương

Câu 29. Lục lạp có hai lớp màng bao bọc. Bên trong lục lạp chứa chất nền cùng hệ thống túi dẹt được gọi là tilacôit. Các tilacôit xếp chồng lên nhau tạo thành cấu trúc gọi là:

A. Grana B. Hệ thống xoang C. Màng D. Chất nền

Câu 30. Giới sinh vật nào gồm những sinh vật nhân thực, có khả năng quang hợp và là sinh vật tự dưỡng, sống cố định, có khả năng cảm ứng chậm?

A. Giới thực vật B. Giới đông vật C. Giới khởi sinh D. Giới nấm

Câu 31. Đâu không phải là vai trò của nước?

A. Nước là thành phần xúc tác cho các phản ứng

B. Nước là dung môi hòa tan các chất

C. Nước là thành phần cấu tạo của tế bào và cơ thể

D. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa

Câu 32. Phân tử ADN có 4 loại nuclêôtit là:

A. A,T,U,X B. A,U,G,X C. A,T,G,X D. A,T,G,U

Câu 33. Thành tế bào của thực vật có chứa chất nào?

A. Prôtêin B. Kitin C. Peptiđôglican D. Xenlulozơ

Câu 34. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ có tầm quan trọng đặc biệt đối với sự sống, prôtêin chiếm tới trên 50% khối lượng khô của hầu hết các loại tế bào. Prôtêin có cấu trúc đa dạng nhất trong các đại phân tử hữu cơ. Prôtêin có cấu trúc theo nguyên tắc đa phân. Trong đó đơn phân của prôtêin là:

A. Axit amin B. Nuclêic C. Prôtêin D. Nuclêôtit

Câu 35. Thành phần cấu tạo chủ yếu của màng sinh chất là:

A. Axit nuclêic và prôtêin B. Phôtpholipit và prôtêin

C. Phôtpholipit và cacbohiđrat D. Axit nuclêic và phôtpholipit

Câu 36. Đặc điểm của ti thể là:

(1) Có hai lớp màng bao bọc; (2) Màng trong gấp khúc;

(3) Màng ngoài gấp khúc; (4) bên trong có chất nền;

(5) Có chứa chất diệp lục

A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (5)

Câu 37. Bào quan nào chưa có màng bao bọc?

A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm D. Lizôxôm

Câu 38. Cho các chức năng chính sau:

(1) Cấu tạo tế bào và cơ thể; (2) Dự trữ axit amin;

(3) Dự trữ nuclêôtit; (4) Vận chuyển các chất;

(5) Cung cấp năng lượng cho tế bào; (6) Bảo vệ cơ thể;

(7) Thu nhận thông tin; (8) Xúc tác các phản ứng sinh hóa

Có mấy chức năng trên là chức năng chính của prôtêin?

A. 5 B. 4 C. 6 D. 7

Câu 39. Những nguyên tố hóa học chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng cơ thể sống, nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với sự sống. Những nguyên tố này được gọi là:

A. Nguyên tố hóa học và sinh học B. Nguyên tố đa lượng

C. Nguyên tố vi lượng và đa lượng D. Nguyên tố vi lượng

Câu 40. Ribôxôm có chức năng là:

A. Cung cấp năng lượng B. Tổng hợp prôtêin

C. Chuyển hóa đường D. Phân hủy chất độc hại

---Hết—

ĐÁP ÁN

01. A; 02. C; 03. D; 04. C; 05. C; 06. D; 07. B; 08. C; 09. C; 10. C; 11. C; 12. D; 13. B; 14. D; 15. B; 16. D; 17. B; 18. B; 19. D; 20. D; 21. A; 22. D; 23. A; 24. B; 25. A; 26. A; 27. A; 28. B; 29. A; 30. A; 31. A; 32. C; 33. D; 34. A; 35. B; 36. B; 37. C; 38. C; 39. D; 40. B;