Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10 ĐỀ SỐ 8

0e27e771d33a3b159915534ee861a3e6
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2022 lúc 22:47:59 | Được cập nhật: 23 giờ trước (3:54:01) | IP: 251.204.110.147 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 36 | Lượt Download: 0 | File size: 0.034418 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ 8

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 10

Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm: 5 điểm ( 20câu)

0001(NB) Đường chuyển ngày quốc tế là đường kinh tuyến:

A. 1800 Đ. B. 1800

C. 1800 T. D. 00.

0002: (NB) Hiện tượng có ngày đêm trênTrái đất là do các nhân tố nào quyết định:

A. Dạng hình cầu của Trái đất. B. Trái đất chuyển động quanh Mặt trời.

C. Dạng hình cầu và sự tự quay quanh trục của Trái đất.D. Sự tự quay quanh trục của Trái đất.

0003:(TH) Khi Trái Đất tự quay quanh trục thì những địa điểm trên Trái đất không thay đổi vị trí là:

A. hai cực. B. hai chí tuyến. C. vòng cực. D. xích đạo.

0004 : (TH) Đâu không phải là hệ quả của vận động tự quay quanh trục của Trái đất :

A. Các mùa trong năm. B. Giờ trên Trái đất và đường chuyển ngày.

C. Ngày đêm luân phiên. D. Sự lệch hướng các vật thể chuyển động.

0005: (TH) Nơi mà hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 1 lần duy nhất trong năm là:

A. vòng cực. B. vùng nội chí tuyến. C. chí tuyến. D. vùng ngoại chí tuyến.

0006: (NB) Khu vực nào trên Trái Đất mà có ngày 6 tháng và đêm 6 tháng:

A. Ở Xích đạo. B. Vòng cực. C. Chí tuyến. D. Hai cực .

0007: (NB) Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất ở khu vực nào trên Trái đất:

A. Lục địa. B. Ôn đới. C. Đại dương. D. Cực.

0008: (NB) Biên độ nhiệt độ năm thay đổi như thế nào từ xích đạo về cực ở Bán cầu Bắc :

A. Giảm dần. B. Tăng dần. C. Không thay đổi. D. Tăng giảm bất thường

0009: (NB) Nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố nhiệt độ theo lục địa và đại dương:

A. Nhiệt độ trung bình năm ở lục địa cao hơn đại dương. B. Biên độ nhiệt độ ở đại dương nhỏ.

C. Nhiệt độ trung bình năm ở lục địa nhỏ hơn đại dương. D. Biên độ nhiệt độ ở lục địa lớn.

0010: (NB) Càng lên cao, nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào:

A. Càng giảm. B. Càng tăng. C. Không thay đổi. D. Biến động thất thường.

0011: (NB) Trong thực tế các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành khu khí áp riêng biệt do:

A. Ảnh hưởng của địa hình. B. Ảnh hưởng của gió.

C. Ảnh hưởng của biển. D. Sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương

0012: (NB) Hướng gió Mậu dịch ở bán cầu Bắc là

A. đông bắc. B. đông nam. C. tây nam. D. tây bắc.

0013: (NB) Tính chất của gió Tây ôn đới là

A. độ ẩm thấp. B. độ ẩm trung bình. C. độ ẩm không ổn định D. độ ẩm rất cao

0014: (TH) Quan sát hình vẽ về Sự lệch hướng

chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái đất,

hãy cho biết hướng chuyển động ban đầu và hướng

sau khi lệch lần lượt là:

A. 1 và 2. B. 3 và 4. C. 2 và 1. D. 2 và 3.

0015: (VDC) Nhân tố gây mưa ở vùng Tây Nguyên và Nam Bộ nước ta vào mùa hạ là

A. gió mùa đông bắc. B. gió mùa tây nam. C. mưa bão. D. dòng biển.

0016: (VDC) Ở nước ta, khu vực nào chịu ảnh hưởng của gió Fơn Tây Nam mạnh nhất:

A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.

0017: (VDT) Nước ta nằm trong khu vực nhiệt đới Bắc bán cầu nên chịu tác động của các loại gió:

A. Gió mậu dịch và gió mùa B. Gió mậu dịch và giótây ôn đới

C. Gió mùa và gió tây ôn đới D. Gió mùa và gió đông cực.

0018: (NB) Trên Trái Đất, lượng mưa phân bố nhiều nhất là

A. vùng ôn đới. B. vùng chí tuyến. C. vùng xích đạo. D. vùng cực.

0019: (NB) Nhân tố nào không ảnh hưởng đến sự phân bố mưa trên Trái đất:

A. Địa hình B. Khí áp C. Thổ nhưỡng D. Dòng biển

0020: (VDT) Trên Trái đất, ở các nơi có các khu áp cao, thường xuất hiện :

A. Các đồng bằng xanh tốt. B. Các khu rừng rậm nhiệt đới.

C. Các vùng hoang mạc. D. Các vùng đồng cỏ xanh tốt.

II. Tự luận: ( 5 điểm)

Câu 1:Thế nào là tỉ suất sinh thô?Tỉ suất sinh thô của Thế giới thay đổi như thế nào theo thời gian? So sánh tỉ suất sinh thô của nhóm nước Phát triển với nhóm nước Đang phát triển? ( 2,5 điểm)

Câu 2:Qua số liệu về : Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong năm 2000 và năm 2005( 2,5 điểm)

Khu vực (%)

Năm

Nông- Lâm- Ngư nghiệp Công nghiệp- xây dựng Dịch vụ
2000 65.0 13.0 22.0
2005 57.0 19.0 24.0

a. Vẽ biểu đồ tròn biểu thị cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong năm 2000 và năm 2005.

b. Rút ra nhận xét cần thiết.

HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN:

Câu Nội dung Điểm
1

- Nêu khái niệm :

- Tỉ suất sinh thô biến động :

+ Nhìn chung giảm.

+ Nhóm nước Đang phát triển cao còn nhóm nước phát triển thấp

1.5

0.5

0.5

2

- Vẽ biểu đồ tròn: Có tên, số liệu, tỉ lệ ( thiếu mỗi ý- 0.25 điểm )

- Nhận xét :

+ Tỉ lệ lao động phân theo các khu vực kinh tế khác nhau.

+Tỉ lệ lao động khu vực Nông- lâm- ngư nhiều và giảm.

+ Tỉ lệ lao động khu vực Công nghiệp- xây dựng ít và tăng

+ Tỉ lệ lao động khu vực Dịch vụ tăng

1.5

0.25

0.25

0.25

0.25