Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10 ĐỀ SỐ 5

45d9c95193787818e6a0f8aa37ed189d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2022 lúc 22:46:19 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 23:59:02 | IP: 251.204.110.147 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 35 | Lượt Download: 0 | File size: 0.039474 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ 5

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 10

Thời gian: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm )

Câu 1: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm:

A. 0,06°C B. 0,6°C C. 1,6°C D. 1°C

Câu 2: Khi trong lục địa hình thành áp cao, ngoài đại dương hình thành áp thấp

→ Gió từ lục địa thổi ra đại dương gọi là loại gió gì ?

A. Gió mùa: mùa hạ B. Gió biển

C. Gió mùa: mùa đông D. Gió đất

Câu 3: Hãy tính độ cao h của đỉnh núi ( đơn vị: km ) ?

Biết rằng : Bên sườn A của núi có gjó từ biển mang không khí ẩm từ biển

thổi đến, gây mưa. Gió nầy vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi:

trở nên nóng khô. Nhiệt độ: dưới chân núi thuộc sườn A là 25°c và

dưới chân núi thuộc sườn B là 45°c.

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 4: Sóng thần là:

A. Sóng xuất hiện bất thần

B. Do mẹ thiên nhiên nổi giận

C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30m

D. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo

Câu 5: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn

được gọi là:

A. Hệ thực vật B. Nguồn nước C. Thảm thực vật D. Rừng

Câu 6: Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố:

A. Nhiệt độ và áp suất không khí. B. Nhiệt độ và độ ẩm không khí.

C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí.

D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng.

Câu 7: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí:

A. Chí tuyến hải dương và xích đạo B. Chí tuyến lục địa và xích đạo

C. Bắc xích đạo và Nam xích đạo

D. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa

Câu 8: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

A. Gió thường xuất phát từ các áp cao

B. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến

C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính

D. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp

Câu 9: Do mất hết hơi ẩm ở sườn đón gió → qua bên sườn đón gió, không khí

trở nên khô và cứ xuống 100 mét: t°c lại tăng:

A. 1°c B. 0,4°c C. 0,8°c D. 0,6°c

Câu 10: Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về:

A. Tốc độ di chuyển B. Độ dày

C. Thành phần không khí D. Tính chất vật lí

Câu 11: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

A. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dưa vào các đặc

tính về nhiệt độ của nó

B. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực

xích đạo rất ít

C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ

D. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính

Câu 12: Frông khí quyển là:

A. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau

B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa

C. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí

D. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến

Câu 13: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp:

A. Tăng lên

B. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°C

C. Không tăng, không giảm

D. Giảm đi

Câu 14: Câu nào dưới đây không chính xác:

A. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió

B. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng

C. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển

D. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang

Câu 15: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:

A. Sông Trường Giang B. Sông Nin

C. Sông Missisipi D. Sông Amadôn

Câu 16: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí:

A. Chí tuyến lục địa B. Ôn đới lục địa

C. Địa cực lục địa D. Ôn đới hải dương

Câu 17: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy:

A. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp B. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao

C. Nam – Bắc D. Bắc – Nam

Câu 18: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí:

A. Ôn đới và chí tuyến B. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương

C. Địa cực và ôn đới D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương

Câu 19: Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là:

A. Thạch quyển B. Khí quyển C. Thổ nhưỡng quyển D. Sinh quyển

Câu 20: Dao động thủy triều lớn nhất khi:

A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng

B. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng

C. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời

D. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất

Câu 21: Thủy triều lớn nhất khi nào ?

A. Trăng Tròn hoặc không trăng B. Trăng tròn

C. Không Trăng D. Trăng Khuyết

Câu 22: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là:

A. Tây Nam ở cả 1 bán cầu

B. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu

C. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam

D. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam

Câu 23: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là:

A. Tm B. TC C. Tc D. TM

Câu 24: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối

với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là:

A. Nguồn nước B. Đất C. Địa hình D. Khí hậu

Câu 25: Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc :

A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều B. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi

C. Mùa đông là mùa mưa nhiều D. Mùa xuân là mùa tuyết tan

Câu 26: Giới hạn phía trên của sinh quyển là:

A. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn B. Giới hạn trên tầng đối lưu

C. Nơi tiếp giáp tầng iôn D. Đỉnh Evơret

Câu 27: Giới hạn dưới của sinh quyển là:

A. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất

B. Độ sâu 11km

C. Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa)

D. Giới hạn dưới của vỏ lục địa

Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu gây nên sóng thần là:

A. Động đất dưới đáy biển B. Núi lửa phun dưới đáy biển

C. Bão lớn D. Gió mạnh

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị so sánh và nhận xét về độ che phủ rừng của nước ta qua các năm

Năm : 1943 1975 1990 2005
Độ che phủ rừng ( % ) : 42,4 29,1 27,9 37,6

---------------------------------HẾT ------------------------------

ĐÁP ÁN:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm )

Thí sinh chọn 1 phương án trả lời đúng ( trong A, B, C, D ) để tô đen vào bảng ( Mỗi câu, ứng với một phương án đúng: cho 0,25 điểm )

Câu : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Phương án : B C C C C B C B A D A A D D
Câu : 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Phương án : B B B A D B A D C D D A C A

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )

a. Vẽ biểu đồ hình cột: 2,0 điểm ( Yêu cầu: Đúng – đủ -đẹp như hình dưới )

( Nếu thí sinh vẽ biểu đồ đường thì chỉ cho 1,0 điểm )

( % )

45 42,4

40

35 37,6

30 29,1

27,9

25

20

15

10

5

1943 1975 1990 2005 (năm)

Biểu đồ về độ che phủ rừng nước ta thời kỳ 1943 – 2005

b. Nhận xét : - 1943 → 2005 : Nhìn chung giảm , giảm 4,8 % ( 0,5 điểm )

- Cụ thể: trong từng gian đoạn: ( 0,5 điểm )

+ Từ 1943 → 1990 : giảm liên tục, nhìn chung giảm 13,3 %

+ Từ 1983 → 2005 : tăng, tăng 7,7 %

-------------------------------------------------------------