Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Khoa học trường Tiểu học Mai Động, Hà Nội năm 2020 - 2021

157286d6bd6fb332d8ec5d4feb9d72b4
Gửi bởi: Thái Dương 28 tháng 1 2021 lúc 15:31:46 | Được cập nhật: 21 tháng 3 lúc 19:15:04 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 648 | Lượt Download: 5 | File size: 0.19456 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Khoa học trường Tiểu học Mai Động, Hà Nội năm 2020 - 2021

TRƯỜNG TIỂU HỌC MAI ĐỘNG

Họ và tên:…………………………

Lớp: ………………………………

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ _ CUỐI KÌ I

Năm học: 2020 – 2021

MÔN KHOA HỌC - Lớp 5a5

(Thời gian làm bài: 40 phút)

ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

…………………………………………………………....………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu:

Câu 1: Kim loại đồng được chế tạo từ nguồn (nguyên liệu) nào trong tự nhiên:

  1. Quặng đồng C. Thiên thạch

  2. Quặng đồng lẫn với một số chất khác. D. Trái đất

Câu 2: Quan sát các vật bằng đồng và hợp kim của đồng xung quanh em và cho biết đồng và hợp kim của đồng được sử dụng để làm gì?

A. Làm bàn ghế, đồ mĩ nghệ B. Làm đường ray tàu hỏa

C. Làm đường dây điện, nhạc cụ, đúc tượng D. Làm vỏ đồ hộp.

Câu 3: Bạn không nên làm gì khi có kẻ muốn xâm hại mình

  1. Tránh ra xa để kẻ đó không đụng được đến người mình.

  2. Bỏ đi chỗ khác ngay

  3. Không dám kêu vì sợ và xấu hổ

  1. Nhìn thẳng vào kẻ địch xâm hại mình và nói to hoặc hét to lên một cách kiên quyết: “Không được, dừng lại! Tôi kêu lên bây giờ!”

Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là ứng dụng của thủy tinh trong cuộc sống?

A. Làm chai, lọ trong phòng thí nghiệm, đồ dùng y tế.

B. Làm kính xây dựng. kính máy ảnh, ống nhòm.

C. Làm vật liệu trang trí.

D. Làm chi tiết của đồ điện.

Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của thủy tinh chất lượng cao:

  1. Rất trong

  2. Bền, khó vỡ

  3. Chịu được nóng, lạnh.

  4. Dễ cháy.

Câu 6: Đ úng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống

  1. Đàn ông không nên làm việc nhà

  2. P hụ nữ cũng có thể giữ những chức vụ cao trong xã hội như Bộ trưởng, giám đốc, nhà ngoại giao, ...

  3. Đ àn ông không thể mang thai và cho con bú.

  4. Thêu thùa may vá là việc dành riêng cho phụ nữ.

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng đồng?

………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 2: Nêu cách dùng thuốc an toàn?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................…………………………… Câu 3: Vì sao đồng được dùng để làm dây dẫn điện?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................………….………

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ I

MÔN: Khoa học - Lớp: 5A5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1

(0,5 điểm)

Câu 2

(0,5 điểm)

Câu 3

(0,5 điểm)

Câu 4

(0,5 điểm)

Câu 5

(0,5 điểm)

Đáp án

B

C

C

D

D

Câu 6: (1,5 điểm)

Đáp án: a – S b - Đ c – Đ d - S

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1(2,5 điểm):

Các đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng để ngoài không khí có thể bị xỉn màu, vì vậy thỉnh thoảng người ta dùng thuốc đánh đồng để lau chùi, làm cho các đồ dùng đó sáng bóng trở lại.

Câu 2:(2,5 điểm) Cách dùng thuốc an toàn:

- Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết, dùng đúng thuốc, đúng cách và đúng liều lượng. Cần dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ, đặc biệt là thuốc kháng sinh.

- Khi mua thuốc cần đọc kĩ thông tin trên vỏ và bản hướng dẫn kèm theo, để biết hạn sử dụng, nơi sản xuất, tác dụng và cách dùng thuốc.

Câu 3: (1 điểm)

Vì dây dẫn điện bằng đồng dẫn điện tốt, (giá thành rẻ hơn bạc) đồng có độ giãn cao, độ thắt và độ dẻo tốt.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Đề 5 A5

Môn: Khoa học

Mạch nội dung kiến thức, kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Thông hiểu

Mức 3

Vận dụng

Mức 4

Vận dụng cao

1. Con người và sức khỏe.

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số câu

1 (Câu 6)

Số điểm

1,5

2. Phòng bệnh

Số câu

1(câu 2)

Số điểm

2,5

3. An toàn trong cuộc sống

Số câu

1(câu 3)

Số điểm

0,5

4. Vật chất và năng lượng

Số câu

1(câu 1)

1(câu 2)

1

(Câu 1)

2

(câu 4,5)

1

(câu 3)

Số điểm

0,5

0,5

2,5

1

1

Tổng

Số câu

2

2

1

2

1

1

Số điểm

1

2

2,5

1

2,5

1