Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Trung Hòa 1 năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 4 2022 lúc 14:04:42 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 13:03:53 | IP: 14.250.60.75 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 120 | Lượt Download: 0 | File size: 0.029936 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa lý lớp 5 trường TH Võ Thị Sáu năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Tiền An năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Tân Phong năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Tân Hiệp A năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Nguyễn Thái Bình năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường PTCS Vạn Yên năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Võ Thị Sáu năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Trung Hòa 1 năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH Phương Bình 1 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa Lý lớp 5 trường TH-THCS Bình Đức năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG HÒA I Họ và tên: ........................................... Lớp : 5 A |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: LỊCH SỬ + ĐỊA LÍ 5 (Thời gian 40 phút – không kể thời gian giao đề) |
---|
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… |
---|
A- LỊCH SỬ
Câu 1- Hãy nối tên các sự kiện lịch sử ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao cho đúng. (2điểm)
A | B | |
---|---|---|
a) Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời | 1. Thu - đông 1950 | |
b) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước | 2. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 | |
c) Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi | 3. Thu - đông 1947 | |
d) Bác Hồ đọc tuyên ngôn Độc lập | 4. Ngày19 tháng 8 năm 1945 | |
e) Chiến thắng Việt Bắc | 5. Ngày 5 tháng 6 năm 1911 | |
g) Chiến thắng Biên giới | 6. Ngày 3 tháng 2 năm 1930 |
Câu 2- Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng. (1điểm)
a/ Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác khoáng sản, mở mang đường sá, xây dựng nhà máy, lập các đồn điền,... nhằm mục đích:
Nâng cao đời sống cho nhân dân Việt Nam
Làm kinh tế cho Việt Nam phát triển
Cướp tài nguyên, khoáng sản, bóc lột nhân công rẻ mạt
Hai bên (Pháp và Việt Nam) có lợi
b/ Năm 1862, ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn là “Bình Tây Đại nguyên soái”?
A. Tôn Thất Thuyết B. Phan Đình Phùng C. Hàm Nghi D. Trương Định
Câu 3- Hãy chọn và điền các từ ngữ trong ngoặc đơn (lấn tới; không chịu mất nước; hòa bình; nhân nhượng; không chịu làm nô lệ; cướp nước ta) vào chỗ trống trong đoạn văn cho phù hợp. (1điểm)
“Hỡi đồng bào toàn quốc!
Chúng ta muốn (1)………………….., chúng ta phải (2)……………………... Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng (3)….…………….., vì chúng quyết tâm (4)………………………..lần nữa!
Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định (5)……………………., nhất định(6)………………………………………”
Câu 4- Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì?(1điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B-ĐỊA LÍ
Câu 1- Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.
a/ Phần đất liền của nước ta giáp với các nước: (1điểm)
Trung Quốc, Lào, Thái Lan
Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia
Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia
Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia
b/ Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là: (1điểm)
Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa
Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa
Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa
Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa
Câu 2- Hãy điền vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai. (1điểm)
a) Trên phần đất liền nước ta, 3/4 diện tích là đồng bằng, 1/4 diện tích là đồi núi.
b) Nước ta có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh có số dân đông nhất.
c) Ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất.
d) Ở nước ta, đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và hành khách.
e) Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc và nhiều sông lớn.
Câu 3- Nối mỗi từ ở cột A với mỗi từ ở cột B cho phù hợp (1điểm)
A B
Tên khoáng sản | Nơi phân bố | |
---|---|---|
1.Dầu mỏ | a) Hà Tĩnh | |
2. Bô - xit | b) Biển Đông | |
3. Sắt | c) Tây Nguyên | |
4. A-pa-tit | d) Lào Cai | |
5. Than | e) Quảng Ninh |
Câu 4: Nêu một số tác dụng của rừng đối với đời sống của nhân dân ta. (1điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………