Đề thi học kì 1 Khoa học 5 trường TH Đại Đồng năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 4 2022 lúc 23:28:09 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 13:54:17 | IP: 14.165.50.215 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 48 | Lượt Download: 0 | File size: 0.049264 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Tiền An năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Tô Hiệu năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Tân Phong năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Võ Thị Sáu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Thiện Hưng B
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Tân Hiệp A năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Phan Chu Trinh năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học 5 trường TH Thiện Kế A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Khoa học 5 trường TH Trung Hòa 1 năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học 5 trường TH Tân Đông Hiệp C năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC
CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2018- 2019
LỚP 5
Mạch kiến thức | Mức 1+2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1.Con người và sức khỏe. | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | ||||
Câu số | 1,2,3,4 | 6 | |||||||
Số điểm | 3 | 2 | 3 | 2 | |||||
2.Đặc điểm, công dụng một số vật liệu thường dùng. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
Câu số | 5 | 7 | 8 | ||||||
Số điểm | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | ||||
TỔNG | Số câu | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | ||
Số điểm | 5 | 2 | 2 | 1 | 5 | 5 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐỒNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:……………………… NĂM HỌC 2018 - 2019
Lớp : 5… Môn Khoa học - Lớp 5
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN GHI ĐIỂM CHUNG VÀ NHẬN XÉT, KÍ CỦA GIÁO VIÊN
Điểm | Nhận xét của giáo viên chấm (nếu có) ………………………………… ………………………………… ………………………………… |
Giáo viên coi kí, ghi rõ họ tên ……………………. ……………………. …………………….. |
Giáo viên chấm kí, ghi rõ họ tên ………………………. ………………………. ………………………. |
---|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3:
1. Thông tin sau đây nói về lứa tuổi nào?
“Ở lứa tuổi này chiều cao vẫn tiếp tục tăng. Hoạt động học tập của chúng ta ngày càng tăng, trí nhớ và suy nghĩ ngày càng phát triển.”
A. Dưới 3 tuổi B. Từ 3 đến 6 tuổi C. Từ 6 đến 10 tuổi.
2. Muçi lµ con vËt trung gian truyÒn nh÷ng lo¹i bÖnh nµo?
A. Sèt rÐt, sèt xuÊt huyÕt, HIV
B. Viªm gan A, viªm n·o, viªm phæi
C. Sèt rÐt, sèt xuÊt huyÕt, viªm n·o
3. Ai còng cã thÓ m¾c bÖnh viªm n·o nhng nhiÒu nhÊt lµ ë løa tuæi:
A. Tõ 1 ®Õn 2 tuæi. B. Tõ 3 ®Õn 15 tuæi. C. Tõ 16 ®Õn 35 tuæi.
Câu 4: Điền vào ô trống để hoàn thiện sơ đồ phòng bệnh viêm gan A.
Câu 5. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
A | B | |
---|---|---|
a)thủy tinh . | 1.Là kim loại có màu trắng xám, có ánh kim; có tính dẻo, dễ uốn, dễ kéo thành sợi, dễ rèn, dập. | |
b) sắt | 2.Là chất trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ; không cháy, không hút ẩm, không bị a-xít ăn mòn. | |
c)chất dẻo | 3. Là kim loại có màu trắng bạc, có ánh kim; nhẹ, có thể kéo thành sợi, dát mỏng, không bị gỉ nhưng bị a-xít ăn mòn; có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt. | |
d) Nhôm | 4. cách điện, cách nhiệt, nhẹ, rất bền, có tính dẻo ở nhiệt độ cao. |
II- PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm)
Câu 6: Hãy nêu một số điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại? ( 2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
Câu 7: Nêu tính chất và công dụng của đá vôi ? ( 2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
Câu 8: Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng sắt? ( 1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN KHOA HỌC:
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
Với mỗi câu 1,2,3 Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
1- C 2- C 3. B
Câu 4 : (1,5 điểm ) Điền đúng 3 ý: - Ăn chín, uống sôi
- Đi đại tiểu tiện đúng nơi quy định.
- Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
Câu 5: (2 điểm ) Nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm )
Một số điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại:
- Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ.
- Không ở trong phòng kín một mình với người lạ.
- Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ của người khác mà không rõ lí do.
- Không đi nhờ xe người lạ.
- Không để người lạ vào nhà nhất là khi ở nhà một mình….
Câu 2: ( 2 điểm) Tính chất của đá vôi : ( 1 điểm)
- Đá vôi không cứng lắm, dưới tác dụng của a- xít thì đá vôi sủi bọt.
Công dụng của đá vôi : ( 1 điểm): Đá vôi dùng để lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm phấn viết…
Câu 8: ( 1 điểm) Cách bảo quản các đồ dùng bằng sắt là:
- Dùng xong rửa sạch để nơi khô ráo.
- Bôi dầu mỡ.
- Để nơi cao ráo.
- Sơn chống gỉ hoặc mạ các lớp chống gỉ bên ngoài như kền, thiếc...