Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Hóa 8 thị xã Nghi Sơn năm 2020-2021

7a9e2df7a2bf9761c7c8fed40921f143
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2021 lúc 16:58:06 | Được cập nhật: 20 giờ trước (2:55:24) | IP: 14.175.222.244 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 655 | Lượt Download: 14 | File size: 0.067584 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I THỊ XÃ NGHI SƠN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HÓA HOC - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia. B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng. D. Không có mệnh đề nào đúng. Câu 2. Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, bị phân chia trong các phản ứng hóa học C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm. D. Tất cả đều đúng. Câu 3. Dãy công thức hóa học đúng là A. CaO2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3, B. Na2O, NaCl, CaO, H2SO4 C. Na2O, P5O2, H2SO4, NaCl. D Na2O, HSO4, Fe(OH)3, CaO2. Câu 4. Trong hợp chất AxBy A có hóa trị a, B có hóa trị b. Công thức quy tắc hóa trị là: A. ax = by B. ab = xy C. ay = bx D. abx = bya Câu 5. Các công thức hóa học biểu diễn nhóm đơn chất là A. Fe, CO2 , O2 B. KCl , HCl , Mg C. HCl, Al2O3, CO2 D. Na , H2 , Ag Câu 6. Cho các chât sau: Cl2; H2SO4; Cu(NO3)2. Phân tử khối của các chất lần lượt là A. 71; 98; 188 B. 70; 98; 18 C. 71; 188; 98 D. 71; 180; 98 Câu 7. Cho biết khối lượng của cacbon bằng 3kg, khối lượng của CO 2 bằng 11kg. Khối lượng của O2 tham gia phản ứng là A. 9 kg B. 8 kg C. 7,9 kg D. 14 kg Câu 8 . Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớp nhất) A. Al2O3 B. N2O3 C. P2O5 D. Fe3O4 II. Phần tự luận (6 điểm). Câu 1 (0,5 điểm): Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Al (III) và (SO4) (II) Câu 2 (1,5 điểm): Một hợp chất có phân tử khối bằng 62. Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố natri. Hãy lập công thức hóa học của chất trên? Câu 3 (1,0 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau: a) K + H2O ----> NaOH + H2 b) Al2O3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O Câu 4 (1,0 điểm): a) Tính thể tích (đktc) của 22 gam khí CO2 . b) Tính số mol và khối lượng của: 1,5.1023 phân tử N2 Câu 5 (2,0 điểm): Cho 4,8 gam Magie tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) dư, thu được dung dich magie clorua MgCl2 và khí H2. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng HCl cần vừa đủ cho phản ứng trên. c) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) . (Cho C = 12; Mg=24; Cl = 35,5; O=16; H=1; N = 14; Na = 23; Cu = 64; S = 32; Al = 27; P = 31; Fe = 56). ---- Hết ---Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu. HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 Môn: HOÁ HỌC-Lớp 8 Nội dung Điểm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Đáp án C 2 3 4 5 6 7 C B A D A A 8 B Mỗi câu đúng cho 0,5 đ B. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm - Viết công thức dạng chung: Alx(SO4)y - Theo quy tắc hóa trị: X. III = y. II 1 (0,5 điểm) 0,5đ - Chuyển thành tỉ lệ: - Công thức hóa học là: Al2(SO4)3 - Gọi CTHH của hợp chất là NaxOy (x, y ) Số nguyên tử oxi :x = 2 (2 điểm) - Số nguyên tử oxi :y =  Công thức hóa học của hợp chất : Na2O 3 (1 điểm) 4 (2 điểm) 5 (3 điểm) a. 2K + 2H2O 2KOH + H2 b. Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2O a. - Số mol khí CO2 : n= 22/44 = 0,5 (mol) - Thể tích khí CO2 ở đktc là: V = n x 22,4= 0,5 x 22,4= 11,2 (l) b. - Số mol N2 : n= 1,5.1023 /6. 1023 = 0,25 (mol) - Khối lượng của N2 là: m = 0,25 .28 = 7 (g) a. Phương trình hóa học: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 b. Số mol của 4,8 gam Mg là : n= 4,8/24 = 0,2 (mol) Theo PTHH: nHCl = 2.nMg = 2. 0,2 = 0,4 (mol) Khối lượng HCl tham gia phản ứng: mHCl = nHCl . MHCl = 0,4 . 36,5 = 44,6 (g) c. Theo PTHH: nH2 = nMg= 0,2 (mol) Thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) là: VH2 = nH2 . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l) Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. - Phương trình viết đúng chưa cân bằng trừ ½ điểm phương trình đó. 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ