Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Hóa 11 năm 2021-2022

4658ac163989065ad6bdd50cbee66f2c
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 31 tháng 7 2022 lúc 22:23:23 | Được cập nhật: 9 giờ trước (15:33:07) | IP: 248.216.172.95 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 32 | Lượt Download: 2 | File size: 0.095232 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KÌ I (2021 – 2022)

(Đề kiểm tra có 3 trang, gồm Môn: HÓA 11

40 câu trắc nghiệm ) Thời gian: 45 phút

Mã đề: 945

Họ, tên thí sinh: ………………………………...…… Lớp: ……… Số báo danh: ……………

Câu 1. Cặp chất nào sau đây không phải là đồng đẳng của nhau?

A. CH2=CH–CH3, CH2=CH-CH2-CH3 B. CH3–O–CH3, CH3–CH2–OH

C. CH3–CH2–CH3, CH3–CH3 D. CHC–CH3, CH3-CH2-CH2-CCH

Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NH4NO3 B. H3PO4 C. H2SO4 D. C2H5OH

Câu 3. Nhiệt phân muối NaNO3 thu đ­ược:

A. Na2O, NO2, O2 B. Na2O, NO2

C. Na, NO2, O2 D. NaNO2, O2

Câu 4. Dãy gồm các chất chất đều tác dụng ( điều kiện thích hợp) với dung dịch NH4Cl là

A. dung dịch Ca(NO3)2, dung dịch KOH B. dung dịch AgNO3, dung dịch KOH

C. dung dịch NaOH, khí H2 D. dung dịch MgCl2, khí O2

Câu 5. Hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol CO2 vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sau phản ứng thu được muối gì?

A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2

C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2

Câu 6. Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, hỗn hợp chất rắn thu được là

A. AgNO2, CuO B. AgNO2, Cu(NO2)2 C. CuO, Ag D. Ag2O, Cu(NO2)2

Câu 7. Phát biểu nào không đúng về tính chất vật lý của amoniac?

A. là chất khí, không màu, có mùi khai B. tan rất nhiều trong nước

C. nhẹ hơn không khí D. không tan trong nước

Câu 8. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?

A. C + 2H2  CH4 B. C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2O

C. C + ZnO  Zn + CO D. C + CO2 2CO

Câu 9. Trong phân tử NH3; P2O5; CH4 thì số oxi hóa của nitơ, photpho và cacbon lần lượt bằng bao nhiêu?

A. –3, +5, +4 B. +3, +5, +4 C. –3, +5, –4 D. –3, –5, –4

Câu 10. Chất nào sau đây là hidrocacbon?

A. CO2 B. H2 C. C2H5OH D. CH4

Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe vào lượng dư dung dịch HNO3 (đun nóng) thì thu được dung dịch B và chỉ thoát ra khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất) có thể tích 33,6 lít (đktc). Phần trăm khối lượng sắt trong A bằng bao nhiêu? ( Cho Fe = 56 ; Al = 27)

  A. 75,68% B. 24,32% C. 36,24% D. 77,27%

Câu 12 . Cho dung dịch chứa các ion dưới đây, dãy ion nào tồn tại trong trong dung dịch?

A. OH-, Na+, H+, Cl B. Mg2+, Cl, CO32–, Ca2+

C. K+, Ag+, NO3-, PO43- D. Ba2+, Cl, OH, SO42–

Câu 13. Cho 3 mol axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 7 mol NaOH thì sau phản ứng thu được các sản phẩm nào?

A. NaH2PO4, Na2HPO4 B. NaH2PO4, H3PO4

C. Na2HPO4, Na3PO4 D. Na2HPO4, NaH2PO4, Na3PO4

Câu 14. Phương trình nào sau đây có phương trình ion thu gọn là Fe3+ + 3OH Fe(OH)3

A. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 B. Fe(OH)3 + 3NaNO3 Fe(NO3)3 + 3NaOH

C. 2FeCl3 + 3Cu(OH)2 2Fe(OH)3 + 3CuCl2 D. Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 2Fe(OH)3 + 3BaSO4

Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.

B. Axit nitric ít tan trong nước.

C. Kim cương và than chì là các dạng thù hình của photpho.

D. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không màu, không mùi, có vị mặn.

Câu 16. Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CO2          B. C2H5OH C. NaCl                    D. CaC2

Câu 17. Cho các chất: HCl; NaOH, H2SO4, Ca(HCO3)2; có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch Na2CO3?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 18. Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?

A. KOH B. Fe(OH)2 C. Ba(OH)2 D. Al(OH)3

Câu 19. Trong công nghiệp, điều chế Nitơ bằng cách:

A. Nhiệt phân NH4NO3

B. Dùng oxi để oxi hoá NH3

C. Dùng Cu để khử hết oxi trong không khí ở nhiệt độ cao

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu 20. Cho 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H2SO4 có pH=2 tác dụng với 350 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,03M. Tính pH dung dịch sau phản ứng?

A. 10,67 B. 12,91 C. 11,45 D. 13,15

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ Y cần vừa đủ 10,752 lít O2 (đktc), thu được 10,752 lít CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O. Giá trị m là bao nhiêu? (Cho biết C=12; O=16; H=1)

A. 34,78 B. 29,76 C. 14,4 D. 6,72

Câu 22. Phản ứng nào sau đây photpho thể hiện tính oxi hóa?

A. 2P + 5Cl2 2PCl5 B. 2P + 3Ca Ca3P2

C. 4P + 5O2 2P2O5 D. 2P + 3O2 2P2O3

Câu 23. Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+, NO3, Ba2+, Cl B. H+, NH4+, SO42–, Cl

C. NH4+, OH, Fe3+, SO42– D. Al3+, NO3, Mg2+, Cl

Câu 24. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. CH3-CH2-CH2-OH, CH3-O-CH2-CH3 B. CH3–O–CH3, CH3–CHO

C. CH3–CH2–CH3, CH3–CH2-CH=CH2 D. CHCH, CH2=CH2

Câu 25. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?

A. CH3COOH CH3COO + H+ B. C2H5OH C2H5+ + OH

C. HClO H+ + ClO D. K2SO4 2K+ + SO42–

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hợp chất hữu cơ X. Thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với oxi bằng 2,75. Hãy xác định công thức phân tử của X là (Cho biết C=12; O=16; H=1)

A. C5H12O   B. C4H10O2    C. C3H4O3    D. C4H8O2

Câu 27. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của:

A. N B. K2O C. P D. P2O5

Câu 28. Cho các phản ứng hoá học sau:

(1) CuSO4 + NaOH (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) CuCl2 + Ba(OH)2          

(4) H2O + CuCl2 (5) H2SO4 + Cu(OH)2        

Các phản ứng đều có cùng phương trình ion rút gọn là

A. (1), (3) B. (1), (5) C. (2), (4) D. (4), (5)

Câu 29. Thành phần hóa học của phân Urê là:

A. (NH2)2CO B. NH4HCO3 C. NH4NO3 D. (NH4)2CO3

Câu 30. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch X chứa 0,4 mol K2CO3 và 0,8 mol NaHCO3 vào 700 ml dung dịch HCl 2M, kết thúc phản ứng sinh ra bao nhiêu mol CO2?

A. 0,55 mol B. 0,4 mol C. 1,2 mol D. 1,05 mol

Câu 31. Chọn dãy các chất điện ly mạnh trong số các chất sau:

(a) NaCl (b) Ba(OH)2 (c) HNO3 (d) HClO (e) H2O (f) CH3COOH

A. a, b, c B. a, d, e C. d, e, f D. a, c, f

Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 7,56 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và N2 có tổng khối lượng 1,15 gam và dung dịch X có chứa 34,49 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 phản ứng là bao nhiêu? ( Cho N = 14; O = 16; Mg= 24; Al=27; Zn=65; H=1)

A. 0,94  B. 0,64 C. 0,51  D. 0,96

Câu 33. Cho các phát biểu sau:

(a) Khí CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính.

(b) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác.

(c) Phân supephotphat kép có thành phần là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(d) Axit photphoric là một đa axit có tính oxi hóa mạnh tương tự HNO3.

(e) Ở nhiệt độ thường, photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.

(f) CO là khí rất độc.

Số phát biểu sai

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 34. Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vừa tạo thành kết tủa vừa tạo thành khí?

A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. K2SO4 D. FeCl3

Câu 35. Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây, cacbon thể hiện tính khử?

A. C + O2  CO2    B. C + 2H2 CH4

C. 3C + 4Al Al4C3    D. 2C + Ca CaC2

Câu 36. Ở nhiệt độ thường những chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?

A. HCl, Ba(OH)2 B. Ca(OH)2, CO2

C. CaCl2, HNO3 D. HCl, BaSO4

Câu 37. Cho kim loại Cu vào dung dịch axit nitric đặc dư thấy thoát ra khí X. Khí X là khí gì?

A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O

Câu 38. Hấp thụ hoàn toàn 4,928 lít CO2 (đkc) vào 200 ml dung dịch gồm Ca(OH)2 0,2M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu gam kết tủa? (Cho Ca = 40 ;O = 16; C = 12)

A. 6,0 B. 7,0 C. 8,0 D. 4,0

Câu 39. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong các phản ứng hóa học cacbon chỉ thể hiện tính khử.

(b) Nhiệt phân muối Na2CO3 thu được Na2O và CO2.

(c) Phần lớn axit nitric sản xuất ra được dùng để điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2,...

(d) Cho ancol etylic ( C2H5OH) vào nước ta thu được dung dịch dẫn được điện.

(e) P trắng gây bỏng nặng khi rơi vào da.

(f) Axit axetic (C2H4O2) và Glucozơ (C6H12O6) đều có chung công thức đơn giản nhất.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 40. Hấp thụ hoàn toàn 0,8 mol CO2 vào dung dịch chứa 1,25 mol KOH. Sau phản ứng thu được muối gì?

A. K2CO3 và KOH dư B. KHCO3 và K2CO3

C. K2CO3 D. KHCO3

–––HẾT–––

Trang 3 – Mã đề 945