Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Hóa 10 tỉnh Quảng Nam mã đề 306 năm 2021-2022

325753c7a1a64816d65e68bdc30a4eb8
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 7 2022 lúc 23:35:36 | Được cập nhật: 31 tháng 3 lúc 5:10:43 | IP: 248.216.172.95 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 66 | Lượt Download: 0 | File size: 0.078335 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: HÓA HỌC – Lớp 10

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 306

Họ tên: ............................................................... Lớp: ...................

A/ TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)

Câu 1: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của oxi bằng

A. +2. B. +1. C. -1. D. -2.

Câu 2: Liên kết hóa học nào được hình thành giữa hai nguyên tử bằng hai cặp electron chung?

A. Liên kết đơn. B. Liên kết ba. C. Liên kết đôi. D. Liên kết ion.

Câu 3: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 4: Mô hình của Rutherford – Bohr – Sommerfeld mô tả sự chuyển động của electron trong nguyên tử xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo như thế nào?

A. Hình elip. B. Hình vuông.

C. Hình tròn hay bầu dục. D. Không theo quỹ đạo xác định.

Câu 5: Các nguyên tố hóa học ở nhóm IIA trong bảng tuần hoàn thuộc khối các nguyên tố

A. s. B. d. C. f. D. p.

Câu 6: Liên kết hóa học được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi là

A. liên kết ion. B. liên kết kim loại.

C. liên kết cộng hóa trị không phân cực D. liên kết cộng hóa trị có phân cực.

Câu 7: Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử cũng chính là

A. nguyên tố hóa học. B. số hiệu nguyên tử. C. số khối. D. đồng vị.

Câu 8: Chất khử là chất

A. cho proton. B. nhận electron. C. nhận proton. D. cho electron.

Câu 9: Trong nguyên tử, hạt mang điện âm là

A. electron và proton. B. proton. C. nơtron. D. electron.

Câu 10: Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A giống nhau là do sự giống nhau về

A. mức năng lượng của các electron trong nguyên tử.

B. cấu hình electron của nguyên tử.

C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.

D. số lớp electron của nguyên tử.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với phản ứng oxi hóa - khử?

A. Không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

B. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.

C. Sự khử và sự oxi hóa không xảy ra đồng thời.

D. Không có sự chuyển electron giữa các chất.

Câu 12: Các nguyên tố hóa học được xếp thành 1 hàng trong bảng tuần hoàn khi chúng có cùng

A. số hiệu nguyên tử. B. số lớp electron.

C. số phân lớp electron. D. số electron hóa trị.

Câu 13: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z, bán kính nguyên tử tăng dần.

(b) Trong một chu kì, theo chiều tăng của Z, tính kim loại giảm dần.

(c) Trong một chu kì, theo chiều tăng của Z, tính phi kim tăng dần.

(d) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z, tính kim loại giảm dần.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 14: Cho phản ứng hoá học: C + 4HNO3 đặc CO2 + 4NO2 +2H2O. Trong phản ứng trên, xảy ra

A. sự khử C và sự khử HNO3. B. sự oxi hoá C và sự oxi hoá HNO3.

C. sự khử C và sự oxi hoá HNO3. D. sự oxi hoá C và sự khử HNO3.

Câu 15: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Nguyên tố X là

A. kim loại hoặc phi kim. B. khí hiếm. C. phi kim. D. kim loại.

Câu 16: Cho các nguyên tố 11X, 37Y, 19Z, 3T. Dãy nào sau đây các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần (từ trái sang phải)?

A. T, X, Z, Y. B. X, Y, Z, T. C. T, X, Y, Z. D. X, Z, Y, T.

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố Y có 19 electron. Y thuộc loại nguyên tố 

A. s. B. f.  C. p. D. d.

Câu 18: Nguyên tử nitơ trong chất nào sau đây vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả năng thể hiện tính khử?

A. NH3. B. HNO3. C. N2. D. NH4Cl.

Câu 19: Trong vỏ nguyên tử, lớp M có bao nhiêu phân lớp electron?

A. 7. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 20: Cho các nguyên tử sau:

(1) (2) (3) (4)

Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

A. (2) và (3). B. (1) và (2). C. (1), (2) và (3). D. (3), (4).

Câu 21: Điện hóa trị của Ba và Cl trong BaCl2 lần lượt là

A. 1 và 2. B. 2+ và 1-. C. +2 và -1. D. 2 và 1.

B/ TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm).

a. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt mang điện là 38, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Viết kí hiệu nguyên tử của R (dạng ZAR). So sánh tính kim loại của R với canxi và xesi, giải thích.

b. Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử bằng phương pháp thăng bằng electron (nêu đủ 4 bước): Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O.

Câu 2 (1,0 điểm). Cho sơ đồ chuyển hóa sau (Dd: Dung dịch):

Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính tỉ số m1/m2.

(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học).

------ HẾT ------